- 1Nghị định 161/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi
- 2Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 1996
- 3Nghị định 91/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2002
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2007/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 06 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ tính đến ngày 30 tháng 4 năm 2007 hết hiệu lực thi hành, gồm 22 văn bản (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ TÍNH ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 4 NĂM 2007 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 17/2007/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Tên văn bản | Số, ký hiệu văn bản | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Trích yếu nội dung | Lý do hết hiệu lực (Đã có văn bản thay thế hoặc bãi bỏ) |
1 | Quyết định | 374/QĐ | 26/7/1984 | Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước | Tập định mức lao động công tác đo đạc và bản đồ. | Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức Kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ. |
2 | Quyết định | 303/QĐ | 28/11/1988 | Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước | Tập định mức tạm thời về lao động công nghệ Đo đạc bản đồ. | |
3 | Thông tư | 201/TT-ĐĐ.BĐ | 26/4/1991 | Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 404/HĐBT ngày 14/11/1990 của Hội đồng Bộ trưởng quy định giữ gìn bí mật tài liệu trắc địa và bản đồ địa hình. | - Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ; - Quyết định số 212/2003/QĐ-TTg ngày 21/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về danh mục bí mật Nhà nước độ tối mật trong lĩnh vực tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 919/2003/QĐ-BCA(A11) ngày 21/11/2003 của Bộ trưởng Bộ Công an về danh mục bi mật Nhà nước độ mật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
4 | Quyết định | 219 QĐ/ĐC | 01/7/1991 | Tổng cục Quản lý ruộng đất | Quy phạm xây dựng lưới tọa độ địa chính. | Quyết định số 720/1999/QĐ-ĐC ngày 30/12/1999 của Tổng cục Địa chính về việc ban hành Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1:500 1:1000, 1:2000, 1: 5000, 1:10000 và 1: 25000. |
5. | Quyết định | 220 QĐ/ĐC | 01/7/1991 | Tổng cục Quản lý ruộng đất | Quy phạm đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000, 1/5000. | |
6 | Quyết định | 140/QĐ | 26/7/1991 | Cục đo đạc và Bản đồ Nhà nước | Định mức lao động tổng hợp tạm thời cho các đơn vị sản phẩm của ngành đo đạc và bản đồ |
|
7 | Quyết định | 103/QĐ | 22/6/1992 | Cục đo đạc và Bản đồ Nhà nước | Mức lao động công nghệ cho công việc :Xây tường vây bảo vệ mốc tọa độ và độ cao”; bổ sung cho tập “Định mức lao động tổng hợp” ban hành ngày 26/7/1991 theo Quyết định số 140/QĐ |
|
8 | Quyết định | 253/QĐ | 15/12/1992 | Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước | Định mức lao động công nghệ cho công việc hiện chỉnh bản đồ địa hình 1/50000; liên biên, biên vẽ và thanh vẽ bản đồ địa hình các tỷ lệ | Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ |
9 | Quyết định | 82/QĐ | 17/5/1993 | Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước | Điều chỉnh các mức lao động công nghệ cho khối công việc đo vẽ BĐĐH tỷ lệ 1/10000, 1/5000 và 1/200 điều vẽ ảnh ngoại nghiệp; đo vẽ dáng đất và địa vật tư trên máy toàn năng chính xác; vẽ mực bản đồ địa hình gốc | |
10 | Quyết định | 455/KH-KT | 06/7/1993 | Cục đo đạc và Bản đồ Nhà nước | Quy định đánh số và chia mảnh bản đồ | Thông tư số 973/2001/TT-TCĐC ngày 20/6/2001 của Tổng cục Địa chính hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN-2000 |
11 | Quyết định | 176/QĐ | 28/10/1993 | Cục đo đạc và Bản đồ Nhà nước | Quy chế kiểm tra kỹ thuật, nghiệm thu sản phẩm trắc địa – địa hình – bản đồ và chức năng nhiệm vụ của phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm của các xí nghiệp thuộc Cục Đo đạc và bản đồ Nhà nước | Thông tư số 02/2007/TT-BTNMT ngày 12/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
12 | Quyết định | 414/KHKT | 23/4/1994 | Cục đo đạc và Bản đồ Nhà nước | Những yêu cầu cơ bản và quy định kiểm tra, đánh giá chất lượng phim, ảnh chụp từ máy bay phục vụ công tác đo vẽ và hiện chỉnh bản đồ địa hình | Quyết định số 541 QĐ/ĐC ngày 01/9/1995 của Tổng cục Địa chính về việc ban hành những yêu cầu cơ bản và quy định kiểm tra, đánh giá chất lượng phim, ảnh chụp từ máy bay phục vụ công tác đo vẽ và hiện chỉnh bản đồ địa hình |
13 | Quyết định | 74/QĐ | 04/4/1994 | Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước | Các mức lao động công nghệ thành lập lưới tọa độ (mặt phẳng) Nhà nước hạng I và II; thành lập lưới tọa độ (mặt phẳng) khu vực (lưới tọa độ tăng dày) | Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức Kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ |
14 | Quyết định | 656 QĐ/ĐC | 04/11/1997 | Tổng cục Địa chính | Quy chế đăng ký và cấp giấy phép hành nghề đo đạc – bản đồ | Quyết định số 05/2004/QĐ-BTNMT ngày 04/5/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chế đăng ký và cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
15 | Quyết định | 657 QĐ/ĐC | 04/11/1997 | Tổng cục Địa chính | Quy chế quản lý chất lượng công trình – sản phẩm đo đạc – bản đồ | Thông tư số 02/2007/TT-BTNMT ngày 12/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
16 | Quyết định | 658 ĐC/ĐC | 04/11/1997 | Tổng cục Địa chính | Hướng dẫn kiểm tra kỹ thuật, nghiệm thu công trình – sản phẩm đo đạc bản đồ | |
17 | Quyết định | 235/1998/QĐ-ĐC | 22/4/1998 | Tổng cục Địa chính | Bổ sung danh mục phân loại công việc đo đạc – bản đồ | Quyết định số 05/2004/QĐ-BTNMT ngày 04/5/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chế đăng ký và cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
18 | Quyết định | 41/2000/QĐ-ĐC | 15/02/2000 | Tổng cục Địa chính | Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10000, bao gồm các công việc: xây dựng điểm nghiệm triều; kiểm nghiệm thiết bị; đo vẽ BĐĐH đáy biển (Đo sâu bằng sào, đo sâu bằng máy hồi âm, lấy mẫu chất đáy); thành lập bản đồ gốc | Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức Kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ |
19 | Quyết định | 42/2000/QĐ-ĐC | 15/02/2000 | Tổng cục Địa chính | Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50000 bằng ảnh hàng không, bao gồm các công việc: ngoại nghiệp; khống chế ảnh xác định bằng công nghệ GPS; xác định góc lệch nam châm; điều vẽ ảnh; đo vẽ bù chi tiết. Nội nghiệp: tăng dày; đo vẽ; vẽ mực bản đồ gốc | |
20 | Quyết định | 160/2000/QĐ-ĐC | 26/4/2000 | Tổng cục Địa chính | Bổ sung một số điều của Quy chế đăng ký và hoạt động hành nghề đo đạc – bản đồ | Quyết định số 05/2004/QĐ-BTNMT ngày 04/5/2004 củaBộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chế đăng ký và cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
21 | Quyết định | 406/2002/QĐ-TCĐC | 24/10/2002 | Tổng cục Địa chính | Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ | Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức Kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ |
22 | Quyết định | 477/QĐ-TCĐC | 31/10/2002 | Tổng cục Địa chính | Bổ sung Định mức kinh tế kỹ thuật công tác đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 406/2002/QĐ-TCĐC ngày 24/10/2002 của Tổng cục Địa chính |
- 1Quyết định 01/2007/QĐ-BCN công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công nghiệp ban hành hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Công văn 4350/VPCP-NN năm 2020 về báo cáo rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới các văn bản quy phạm pháp luật để bảo đảm phù hợp với Luật Đo đạc và bản đồ do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 161/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi
- 2Quyết định 01/2007/QĐ-BCN công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công nghiệp ban hành hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 3Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 1996
- 4Nghị định 91/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2002
- 6Công văn 4350/VPCP-NN năm 2020 về báo cáo rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới các văn bản quy phạm pháp luật để bảo đảm phù hợp với Luật Đo đạc và bản đồ do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 17/2007/QĐ-BTNMT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ tính đến ngày 30 tháng 4 năm 2007 hết hiệu lực thi hành do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 17/2007/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/10/2007
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Phạm Khôi Nguyên
- Ngày công báo: 25/10/2007
- Số công báo: Số 739
- Ngày hiệu lực: 09/11/2007
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực