Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2004 /QĐ-UB | Tam Kỳ, ngày 01 tháng 03 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP , ngày 08/7/1999 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ; Nghị định số 12/2000/NĐ-CP , ngày 05/5/2000 và Nghị định số 07/2003/NĐ-CP , ngày 30/01/2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP , ngày 08/7/1999 của Chính phủ;
- Căn cứ Quyết định số 66/1999/QĐ-BCN và Quyết định số 67/ 1999/QĐ-BCN, ngày 11/10/1999 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc ban hành bộ đơn giá XDCB chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp điện lực và công trình đường dây tải điện;
- Căn cứ Quyết định số 85/1999/QĐ-BCN , ngày 24/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc ban hành bộ đơn giá XDCB chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp;
- Căn cứ Thông tư 05/2003/TT-BXD , ngày 14/3/2003 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản;
- Căn cứ Thông tư số 07/2003/TT-BXD , ngày 17/6/2003 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí tư vấn xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư ;
- Theo Tờ trình liên Sở số 212/TTLS / CN-TC, ngày 18/02/2004 của sở Công nghiệp và Tài chính về việc Ban hành đơn giá xây dựng lưới điện hạ thế phục vụ cho định giá, bàn giao chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam .
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng lưới điện hạ thế nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam .
Điều 2. Đơn giá này làm cơ sở để xác định giá trị thực tế còn lại của tài sản lưới điện hạ thế nông thôn và chỉ phục vụ cho công tác bàn giao, chuyển đổi mô hình các tổ chức QLĐNT theo Quyết định số 83/2003/QĐ-UB , ngày 21/7/2003 của UBND Tỉnh về Phê duyệt Phương án chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Mức đơn này bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để hoàn thành 01 Km đường dây hạ thế 0,4 Kv tương ứng với các loại cột và dây dẫn điện khác nhau. Các loại đường dây có kết cấu khác với quy định ở đơn giá này thì được phép nội suy để xác định đơn giá. Nếu có vướng mắc, Hội đồng định giá tài sản lưới điện hạ thế nông thôn tỉnh quyết định mức giá cho phù hợp, nếu không thống nhất thì báo cáo với UBND Tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3: Hội đồng định giá tài sản lưới điện hạ thế nông thôn tỉnh Quảng Nam chủ trì phối hợp với các Sở Ban, Ngành có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc áp dụng đơn giá kể trên. Sở Tài chính có văn bản hướng dẫn định giá bàn giao, hạch toán tăng giảm vốn tài sản lưới điện hạ thế giữa bên nhận và bên giao để phục vụ cho việc bàn giao chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn .
Điều 4: Ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Công nghiệp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND các huyện , thị xã ; Điện lực Quảng Nam ; Công ty xây dựng và phát triển hạ tầng Quảng Nam , và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM |
ĐƠN GIÁ 1
KM ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ LƯỚI ĐIỆN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2004, ngày 01/3/2004 của UBND tỉnh)
STT | Chủng loại đường dây | Đơn giá ( đồng) | Ghi chú |
A | Đường dây 3 pha 4 dây trụ bê tông ly tâm 7,5m | ||
1 | Loại dây 3AC95+1AC70 | 119.181.000 |
|
2 | Loại dây 3AC70 + 1AC50 | 103.506.000 |
|
3 | Loại dây 3AC50 +1AC35 | 88.867.000 |
|
4 | Loại dây 4AC35 | 81.785.000 |
|
5 | Loại dây 3AV70+1AV50 | 109.737.000 |
|
6 | Loại dây 3AV50+1AV35 | 92.400.000 |
|
7 | Loại dây 4AV35 | 85.272.000 |
|
B | Đường dây 3 pha 4 dây trụ bê tông ly tâm 8,5mét | ||
1 | Loại dây 3AC95+1AC70 | 119.700.000 |
|
2 | Loại dây 3AC70+1AC50 | 104.269.000 |
|
3 | Loại dây 3AC50+1AC35 | 89.385.000 |
|
4 | Loại dây 4AC35 | 82.304.000 |
|
5 | Loại dây 3AV95+1AV70 | 124.232.000 |
|
6 | Loại dây 3AV70+1AV50 | 110.256.000 |
|
7 | Loại dây 3AV50+1AV35 | 94.649.000 |
|
8 | Loại dây 4AV35 | 85.299.000 |
|
C | Đường dây 3 pha 4 dây trụ bê tông vuông chữ H 8,5 mét | ||
1 | Loại dây 3AC50 +1AC35 | 85.393.000 |
|
2 | Loại dây 3AC95 +1AC70 | 113.734.000 |
|
3 | Loại dây 3AC70 +1AC50 | 96.425.000 |
|
D | Đường dây 1 pha 2 dây trụ bê tông vuông chữ H 8,5 mét |
|
|
1 | Loại dây 2AC50 | 58.927.000 |
|
2 | Loại dây 2AC35 | 55.985.000 |
|
E | Đường dây 1 pha 2 dây trụ bê tông chữ H 7,5 mét |
|
|
1 | Loại dây 2AC35 | 55.466.000 |
|
2 | Loại dây 2AV35 | 57.347.000 |
|
3 | Loại dây 2AC50 | 58.408.000 |
|
4 | Loại dây 2M25 | 63.061.000 |
|
5 | Loại dây 2M16 | 63.061.000 |
|
F | Đường dây 2 pha 3 dây trụ bê tông vuông chữ H 7,5 mét |
|
|
1 | Loại dây 2M25+1M16 | 80.236.000 |
|
2 | Loại dây 3AV25 | 78.629.000 |
|
3 | Loại dây 3AC35 | 69.653.000 |
|
4 | Loại dây 3AV35 | 71.913.000 |
|
5 | Loại dây 3AV50+1AV35 | 69.229.000 |
|
6 | Loại dây 3AC50+1AC35 | 73.336.000 |
|
H | Đường dây 3 pha 4 dây trụ bê tông vuông chữ H 7,5 mét |
|
|
1 | Loại dây 3AV50+1AV35 | 87.843.000 |
|
2 | Loại dây 4AV35 | 78.519.000 |
|
3 | Loại dây 3AC50+1AC35 | 81.640.000 |
|
4 | Loại dây 3AC70+1AC50 | 94.201.000 |
|
5 | Loại dây 3AC95+1AC70 | 110.871.000 |
|
6 | Loại dây 3AV70+1AC50 | 101.565.000 |
|
7 | Loại dây 4AC35 | 77.225.000 |
|
8 | Loại dây 4AC50 | 81.354.000 |
|
G | Đường dây 3 pha 4 dây trụ bê tông vuông chữ H (bưu điện 6,4m) |
|
|
1 | Loại dây 3AC50+1AC35 | 75.293.000 |
|
2 | Loại dây 4AC35 | 70.866.000 |
|
3 | Loại dây 3AC50+1AC35 | 81.511.000 |
|
4 | Loại dây 3AC35+1AC25 | 72.463.000 |
|
5 | Loại dây $M22 | 90.361.000 |
|
K | Đường dây 1 pha 2 dây trụ bê tông vuông H (cột bưu điện 6,4 mét) |
|
|
1 | Loại dây 2AC35 | 55.903.000 |
|
2 | Loại dây 2AV35 | 56.556.000 |
|
3 | Loại dây 2AV25 | 53.750.000 |
|
4 | Loại dây 2M16 | 57.932.000 |
|
L | Đường dây 2 pha 3 dây trụ bê tông vuông chữ H (cột bưu điện 6,4mét) |
|
|
1 | Loại dây 3M25 | 78.069.000 |
|
2 | Loại dây 3M16 | 67.657.000 |
|
3 | Loại dây 3AV25 | 61.483.000 |
|
4 | Loại dây 3 AC35 | 63.493.000 |
|
5 | Loại dây 3AV35 | 65.753.000 |
|
M | Đường dây 3 pha 4 dây trụ thép tròn fi 100 |
|
|
1 | Loại dây 3AC50+1AC35 | 77.316.000 |
|
2 | Loại dây 4M16 | 77.338.000 |
|
3 | Loại dây 4AC35 | 73.089.000 |
|
4 | Loại dây 3AV50+1AV35 | 83.534.000 |
|
5 | Loại dây 3AV35+1AV25 | 74.398.000 |
|
O | Đường dây 3 pha 4 dây kết hợp trung thế |
|
|
1 | Loại dây 3AV50+1AV35 | 48.249.000 |
|
2 | Loại dây 3AC50+1AC35 | 42.565.000 |
|
3 | Loại dây 3AC95+1AC70 | 69.981.000 |
|
4 | Loại dây 4AV50 | 47.264.000 |
|
5 | Loại dây 3AV70+1AV50 | 45.174.000 |
|
6 | Loại dây 3AC70+1AC50 | 53.508.000 |
|
P | Đường dây 1 pha 2 dây kết hợp trung thế |
|
|
1 | Loại dây 2AC35 | 21.610.000 |
|
2 | Loại dây 2AV50 | 28.187.000 |
|
3 | Loại dây 2AC70 | 30.755.000 |
|
4 | Loại dây 2AC50 | 24.561.000 |
|
Q | Đường dây 2 pha 3 dây kết hợp trung thế |
|
|
1 | Loại dây 2AV70+1AV50 | 47.454.000 |
|
2 | Loại dây 2AC70+1AC50 | 42.188.000 |
|
3 | Loại dây 2AC50+1AC35 | 34.518.000 |
|
4 | Loại dây 3AC50 | 34.387.000 |
|
- 1Quyết định 808/QĐ-UBND.HC năm 2010 về đơn giá xây dựng lưới điện hạ áp nông thôn dùng cho chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Quyết định 17/2009/QÐ-UBND về đơn giá lưới điện hạ thế nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 3160/QĐ-UB năm 2004 về đơn giá xây dựng mạng lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho việc đánh giá, bàn giao tài sản lưới điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2013 về Đơn giá xây dựng lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho việc định giá, bàn giao tài sản lưới điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Nghị định 52/1999/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng
- 2Nghị định 12/2000/NĐ-CP sửa đổi Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-Cp
- 3Nghị định 07/2003/NĐ-CP sửa đổi Quy chế quản lý đầu tư xây dựng ban hành kèm Nghị định 52/1999/NĐ-CP và Nghị định 12/2000/NĐ-CP
- 4Thông tư 05/2003/TT-BXD hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 07/2003/TT-BXD sửa đổi Thông tư 09/2000/TT-BXD hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Quyết định 85/1999/QĐ-BCN ban hành Đơn giá XDCB chuyên ngành Thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 8Quyết định 67/1999/QĐ-BCN ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành công trình đường dây tải điện do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 9Quyết định 66/1999/QĐ-BCN về bộ đơn giá xây dựng cơ bản chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp điện lực do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 10Quyết định 808/QĐ-UBND.HC năm 2010 về đơn giá xây dựng lưới điện hạ áp nông thôn dùng cho chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 11Quyết định 3160/QĐ-UB năm 2004 về đơn giá xây dựng mạng lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho việc đánh giá, bàn giao tài sản lưới điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2013 về Đơn giá xây dựng lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho việc định giá, bàn giao tài sản lưới điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 83/2003/QĐ-UB phê duyệt Phương án chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 17/2004/QĐ-UB ban hành đơn giá lưới điện hạ thế nông thôn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 17/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Minh Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra