Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỐ 17/2001/QĐ-BNN-BVTV

Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 17/2001/QĐ-BNN-BVTV NGÀY 06 THÁNG 3 NĂM 2001 BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/02/1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;
Xét đề nghị của các ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này:

1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

1.1.1. Thuốc trừ sâu: 108 hoạt chất với 337 tên thương mại,

1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 78 hoạt chất với 252 tên thương mại,

1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 74 hoạt chất với 191 tên thương mại,

1.1.4. Thuốc trừ chuột: 10 hoạt chất với 15 tên thương mại,

1.1.5. Chất kích thích s.inh trưởng cây trồng: 18 hoạt chất với 28 tên thương mại,

1.1 6. Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại,

1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 01 hoạt chất với 03 tên thương mại,

1.1.8. Chất hỗ trợ (chất trải): 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,

1.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương mại.

1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương mại,

1.4. Thuốc khử trùng kho: 04 hoạt chất với 06 tên thương mại,

2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp:

2.1.1. Thuốc trừ sâu: 06 hoạt chất với 11 tên thương mại,

2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,

2.1.3. Thuốc trừ cỏ: 0 1 hoạt chất với 01 tên thương mại,

2.1.4. Thuốc trừ chuột: 0 1 hoạt chất với 03 tên thương mại,

2.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương mại,

2.3 . Thuốc bảo quản lâm sản: 11 hoạt chất với 11 tên thương mại,

2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương mại,

3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

3.1. Thuốc trừ sâu: 18 hoạt chất

3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất

3.3 . Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất

3.4. Thuốc trừ cỏ: 0 1 hoạt chất

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.

Điều 4. Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ - Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh  doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Ngô Thế Dân 

(Đã ký)

 

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 03 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 TT

Tên  hoạt chất -
Nguyên liệu             
(common name)

Tên thương mại                         (trade name )

Tổ chức xin  đăng ký
 (applicant)

I.  THUỐC  SỬ  DỤNG TRONG  NÔNG NGHIỆP:

 

1. Thuốc trừ sâu:

1

Abamectin                       

Alfatin 1.8 EC

Alfa  Company Ltd

Taipei, Taiwan ROC.

 

 

Tập Kỳ  1.8 EC

Viện Di truyền  Nông nghiệp

 

 

Vertimec 1.8 EC/ ND  

Syngenta Vietnam Ltd

2

Acephate  ( min 97%)

Anitox 50 EC

Công ty  vật tư KTNN Cần Thơ, TP Cần Thơ

 

 

Appenphate  75   SP

Handelsgesellschaft Detlef  Von Appen MBH

 

 

Asataf  75  SP

Nichimen  Agro Vietnam Corp.,

 

 

Lancer 40 EC, 50 SP,  75 SP

United Phosphorus Ltd

 

 

Mace 75 SP

Map  Pacific Pte Ltd

 

 

Monster 40 EC, 75 WP

Cty TNHH Nông dược  Điện Bàn - Quảng Nam

 

 

Mytox  75 SP

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Orthene 97 Pellet

Tomen Agro, Inc, USA

 

 

Pace 75 SP

Nagarjuna  Agrichem Ltd, India

 

 

Viaphate 75 BHN

 Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

3

Acetamiprid 
(99.57 %)

Mospilan 3 EC

Nippon Soda Co., Ltd

4

Acrinathrin                    (min 99.0%)

 Rufast   3 EC

Aventis Crop Science Vietnam

5

Alpha - Cypermethrin

Alfathrin  5  EC

Alfa Company Ltd

 

(min 90 %)

Alpha  5 EC

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Alphacy 5 EC,  10 EC

Cty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Alphan 5 EC

Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

 

 

Anphatox  5  EC

Cty TNHH An Nông 

 

 

Bestox 5 EC

FMC Asia Pacific Inc - HK

 

 

Cyper - Alpha 5 ND

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Fastac 5 EC

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Fastocid  5 EC

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Fentac  2 EC

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

 

Fortac 5 EC

Forward Int Ltd

 

 

Motox 5 EC

Cty  TNHH TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Pertox 5 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Sapen - Alpha 5 EC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Tiper - Alpha   5 EC

Cty TNHH Thái  Phong

 

 

Vifast  5 ND, 10 SC

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Visca  5 EC

Cty vật tư BVTV II

6

Alpha-Cypermethrin         1% + Fenobucarb 40%

Hopfa 41 EC

BASF Singapore Pte Ltd

7

Amitraz  (min 97 %)

Mitac 20 EC

Aventis Crop Science Vietnam

8

Azadirachtin

Aza    0.15 EC

Magrow  Pte Ltd

 

 

Neem Bond - AEC (1000ppm)

Rangsit  Agri - Eco. Ltd

 

 

Nimbecidine  0.03 EC

T. Stanes & Co., Ltd,  India

9

Bacillus thuringiensis

Bacterin B.T WP

TT.NC.CNSH  Tp. HCM

 

(var.Kurstaki)

Batik 11500 IUT.ni/mg SC

Sivex (EMC-SCPA)

 

 

Biobit  16 K WP, 32 B FC

Forward Int Ltd

 

 

Biocin 16 WP

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

BTB 16 BTN

Công ty TNHH  vật tư nông nghiệp Thăng Long, Hà Nội

 

 

Delfin  WG  (32 BIU)

SDS Biotech K.K  Japan

 

 

Dipel  3.2 WP, 6.4 DF

Valent BioSciences Corporation USA

 

 

Forwabit 16 WP, 32 Past

Forward Int Ltd

 

 

Kuang Hwa Bao WP                 16000 IU / mg

Kuang Hwa Chem Co., Ltd   

 

 

MVP 10 FS

Cali - Parimex Inc

 

 

Thuricide   HP,   OF 36 BIU

SDS Biotech K.K  Japan

 

 

V.K 16 WP, 32 WP

Cty vật tư BVTV I

10

Bacillus thuringiensis                   (var. aizawai)

Aztron 7000 DBMU          

Map  Pacific  PTE Ltd 

 

 

Xentari 35 WDG

Valent BioSciences Corporation USA

11

Beauveria bassiana

Beauverine

Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Muskardin

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ                            

12

Beta - Cyfluthrin           (min 96.2 %)

Bulldock   025 EC

Bayer  Agritech Sài Gòn

13

Beta - Cypermethrin          (min 98.0 %)

Chix  2.5 EC

ELF Atochem Agri

14

Benfuracarb                    (min 92 %)

Oncol  20 EC,  25 WP, 5 G

Otsuka Chemical Co., Ltd

15

Buprofezin (min 98 %)

Applaud 10 WP

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Apolo  25 WP

Cty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Butyl 10 WP

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Difluent 10 WP

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Encofezin 10 WP

Encochem Int. Corp

 

 

Profezin 10 WP

Cty vật tư BVTV II

 

 

Viappla 10 BTN

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

16

Buprofezin    7 % +        Fenobucarb 20 %

Applaud  - Bas   27 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

17

Buprofezin   5.0 %  +  Isoprocarb  20.0 %

Applaud - Mipc  25 BHN

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

 

 

Apromip 25 WP

Alfa Company Ltd

18

Carbaryl (min 99.0 %)

Carbavin  85 WP

Kuang Hwa Chem.Co., Ltd   

 

 

Comet 85 WP

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Forvin 85 WP

Forward Int Ltd

 

 

Para 43 SC

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông,  tp. HCM

 

 

Saivin    430 SC

Công ty  Thuốc trừ sâu  Sài Gòn, TP Hồ Chí Minh

 

 

Sebaryl 85 BHN

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Sevin 85WP, 43FW, 85S

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Vibaryl  85 BTN

Zuellig (T) Pte Ltd

19

Carbosulfan  (min 93%)

Marshal  200 SC, 5 G

FMC Int., SA

20

Cartap  (min  97 %)

Alfatap 95 SP

Alfa Company Ltd

 

 

Cardan 95 SP

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Mapan  95 SP, 10 G

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Padan  50 SP, 95 SP,   4 G,   10 G

Takeda Chem Ind Ltd

 

 

Tigidan 95 BHN, 4 G

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Vicarp 95 BHN, 4 H

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

21

 Cartap       4 %  +         Isoprocarb  2.5 %

Vipami 6.5 H

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

22

Chlorfenapyr

Secure  10 EC

BASF Singapore Pte Ltd

23

Chlorfluazuron                (min 94%)

Atabron 5 EC

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

24

Chlorpyrifos               

Chlorban 20 EC

United Phosphorus Ltd

 

(min 94 %)

Lorsban  30 EC

Dow  AgroSciences

 

 

Pyrinex  20 EC

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Sanpyriphos  20 EC,  48 EC

Forward Int Ltd

 

 

Vitashield  40 EC

Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

25

Chlorpyrifos 250 g/l  +Cypermethrin  25 g/l

Nurelle D  25/2.5 EC

Dow  AgroSciences

26

Cyfluthrin (min 93%)

Baythroid   5 SL, 050 EC

Bayer  Agritech Sài Gòn

27

Cypermethrin                (min 90%)

Appencyper 35 EC

Handelsgesellschaft Detlef  Von Appen MBH

 

 

Arrivo 5EC, 10EC, 25EC

FMC Asia Pacific Inc - HK

 

 

Carmethrin  10 EC, 25 EC

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cymbush 5 EC, 10 EC

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Cymerin  5 EC, 10 EC,           25 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Cymkill  10 EC, 25 EC

Forward Int Ltd

 

 

Cyper  25 EC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Cyperan   5 EC, 10 EC,              25 EC

Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

 

 

Cyperkill   10 EC, 25 EC

Mitchell Cotts Chem Ltd

 

 

Cypermap  10 EC, 25 EC

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Cypersect   5 EC, 10 EC

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd   

 

 

Cyrin 25 EC, 20 EC,  10 EC

Cty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Cyrux   25 EC

United Phosphorus Ltd

 

 

Dibamerin 5 EC, 10 EC,            25 EC

Cty TNHH Nông dược       Điện Bàn

 

 

Nockthrin  10 EC, 25 EC

Chiatai Co., Ltd

 

 

Power 5 EC

Imaspro Res. Sdn Bhd  M. 

 

 

Punisx   5.5 EC, 25 EC

Zagro Group, Singapore  Pvt Ltd

 

 

Pycythrin  5 EC

Forward Int. Ltd

 

 

Ralothrin  20 E

Rallis India Ltd,  India

 

 

Sec SaiGon  5 EC, 10 EC,      25 EC, 30 EC, 50 EC,            5 ME, 10 ME

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Sherbush  5 ND,10 ND,            25 ND

Cty vật tư  nông nghiệp Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Sherpa  10 EC, 25 EC

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Shertox  10 EC

Công ty TNHH An Nông,         t. Bình Dương

 

 

Southsher  10 EC

Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Tiper  25 EC

Cty TNHH Thái  Phong

 

 

Tornado 10 EC

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Ustaad  5 EC, 10 EC

United Phosphorus Ltd

 

 

Visher   25 ND, 10 EW,          25 EW

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

28

Cypermethrin 2.0 % + Isoprocarb 6.0 %

Metox 809     8 EC

 

Cty  Thuốc trừ sâu  -   Bộ Quốc phòng

29

Cypermethrin   40 g/l   + Profenofos  400 g/l

Forwatrin  C 44 WSC

Forward Int Ltd

 

 

Polytrin   C 440  EC / ND

Syngenta Vietnam Ltd,       

 

 

Polytrin   P 440  EC / ND

Syngenta Vietnam Ltd,       

30

Cyromazine

Trigard 75 BHN, 100 SL

Syngenta Vietnam Ltd,

31

Deltamethrin (min  98%)

Decis  2.5 EC, 25 tab

Aventis Crop Science Vietnam

 

(Decamethrin)

Deltaguard   2.5 EC

Map  Pacific Pte Ltd 

 

 

Deltox 2.5 EC

Công ty  vật tư KTNN             Cần Thơ, TP Cần Thơ

 

 

Meta  2.5 EC

Công ty TNHH - TM             Tân Thành,  t. Cần Thơ

 

 

Toxcis  2.5 EC

Cty TNHH An Nông 

 

 

Videci 2.5 ND

 Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

32

Deltamethrin 6.25 % + Buprofezin  50 %

Dadeci EC

Aventis Crop Science Vietnam

33

Diafenthiuron                

Pegasus 500 SC

Syngenta Vietnam Ltd,

 

(min 97 %)

Polo 500 SC

Syngenta Vietnam Ltd,

34

Diazinon  (min 95 %)

Agrozinon 60 EC

Agrorich Int. Corp

 

 

Azinon  50 EC

Cty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Basudin   40 EC                        

Cty  dịch vụ BVTV   An Giang

 

 

Basudin 50 EC/ND, 5 G,              10 G/H

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Basutigi  40 ND, 50 ND, 10 H

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Cazinon 50 ND, 10 H

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ                           

 

 

Diaphos 50EC, 10 G

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Diazan   60 EC, 50 ND, 10 H

Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

 

 

Diazol 60 EC

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Kayazinon   40 EC,  50 EC, 60 EC, 5 G, 10 G

Nippon Kayaku Co., Ltd

 

 

Phantom 60 EC

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Subaru  10 H

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Tizonon 50 EC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vibasu  40 ND, 50 ND,  5 H, 10 H, 10 BR

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

35

Diazinon  30% (6%) + Fenobucarb 20% (4%)

Vibaba 50 ND,  10 H

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

36

Diazinon     5%  +          Isoprocarb  5%

Diamix 5/5 G

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

37

Dimethoate  (min 95%)

Bai 58  40 EC

Bailey Trading Co., 

 

 

Bi - 58   40 EC, 50 EC

BASF  Singapore Pte Ltd

 

 

Bian 40 EC, 50 EC

Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

 

 

Bini 58  40 EC

Cty  Thuốc trừ sâu  -                Bộ Quốc phòng

 

 

Binh - 58  40 EC

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

 

Bitox 40 EC, 50 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Canthoate 40 EC, 50 EC

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Dibathoate  40 EC, 50 EC

Cty TNHH Nông dược  Điện Bàn

 

 

Dimecide 40 EC

Kuang Hwa Chem.Co., Ltd   

 

 

Dimenat  40 EC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Dithoate   40 EC

Cty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Fezmet 40 EC

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Forgon  40 EC, 50 EC

Forward Int Ltd

 

 

Nugor    40 EC

United Phosphorus Ltd

 

 

Perfekthion  40 EC

BASF Singapore PTE Ltd

 

 

Pyxoate  44 EC

Forward Int. Ltd

 

 

Tafgor  40 E

Rallis India Ltd

 

 

Tigithion 40 EC/ND,              50  EC/ND

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Vidithoate 40 ND

Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

38

Dimethoate 20% + Fenvalerate 10%

Bifentox 30 ND

Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

39

Dimethoate 8% + Cypermethrin 2%

Cypdime (558) 10 EC

Cty  TNHH dịch vụ              Du lịch - TM Chí Thành

40

Dimethoate 27.0% + Cypermethrin 3.0% 

Nitox   30 EC

Cty  Thuốc trừ sâu  -               Bộ Quốc phòng 

41

Dimethoate  300 g/l + Cypermethrin 50 g/l

Dizorin  35 EC

Công ty TNHH - TM Tân Thành, t. Cần Thơ

42

Dimethoate 2% +            Isoprocarb   3%   

BM - Tigi 5 H

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

43

Dimethoate 3 % +           Fenobucarb 2 % 

 BB - Tigi 5 H

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

44

Emamectin  (Avermectin B1a 90%+Avermectin B1b 10 %)

Proclaim  1.9 EC/ND

Syngenta Vietnam Ltd,

45

Esfenvalerate

Alphago  5 EC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

(min 83 %)

Carto - Alpha  5 EC

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Esfel  5 EC

Map  Pacific PTe

 

 

Sumi - Alpha  5 EC

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Sumisana  5 ND

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Vifenalpha  5 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

46

Etofenprox (min 96%)

Trebon 10 EC

Mitsui Chemicals., Inc

47

Ethoprophos (min 94%)

Mocap    10 G

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Nokaph 10 G,  20 EC

Công ty  vật tư KTNN Cần Thơ, TP Cần Thơ

 

 

Vimoca  20 ND

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

48

Fenitrothion

Factor  50 EC

Connel Bros Co., Ltd

 

(min 95 %)

Forwathion 50 EC

Forward Int Ltd

 

 

Sagothion 50 EC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Suco 50 ND

Cty vật tư BVTV II

 

 

Sumithion  50 EC, 100 EC

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Visumit  50 ND,  5 BR

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

 

 

Winner  50 EC

Map  Pacific PTe

49

Fenitrothion   45 %  +  Fenoburcarb   30 %

Difetigi  75 EC

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Sumibass 75 EC                 

Sumitomo Chem. Co., Ltd        

 

 

Subatox  75 EC

Cty vật tư BVTV I

50

Fenitrothion   25 %  +  Esfenvalerate   1.25 %

Sumicombi - Alpha   26.25 EC

Sumitomo Chem. Co., Ltd

51

Fenitrothion   25 %  +  Fenvalerate      5 %

Sagolex 30 EC                           

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Suco - F  30 ND

Cty vật tư BVTV II

 

 

Sumicombi 30 EC

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Sumitigi 30 EC

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Vifensu  30 ND

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

52

Fenitrothion    45 % +  Fenpropathrin   5 %

Danitol - S  50 EC

Sumitomo Chem. Co., Ltd

53

Fenitrothion   200 g/kg  +Trichlorfon  200 g/kg

Ofatox  400 EC, 400 WP

Cty vật tư BVTV I

54

Fenitrothion  10.5 % + Fenvalerate     1.9 % + Cypermethrin  2.6 %  

 TP - Pentin 15 EC

Cty TNHH   Thành Phương - Hà Nội

55

Fenobucarb  (BPMC)

Bascide 50  EC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

(min 96 %)

Bassa 50 EC

Mitsubishi Chemical  Corp

 

 

Bassan 50 EC

Cty  dịch vụ BVTV   An Giang

 

 

Bassatigi  50 ND

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Excel  Basa 50 ND

Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

Forcin 50 EC

Forward Int Ltd

 

 

Hopkill 50 ND

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Hoppecin 50 EC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Nibas  50 ND

Cty  Thuốc trừ sâu  -                Bộ Quốc phòng   

 

 

Summit 50 EC

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Super Kill 50 EC

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Tapsa 50 EC

Cty TNHH Thái  Phong

 

 

Vibasa 50 ND

Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

 

 

Vitagro 50 EC

Connel Bros Co., Ltd

56

Fenobucarb    2 %  +    Dimethoate    3 %

Caradan   5 H                       

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Vibam     5 H

Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

57

Fenobucarb   30 %  +      Phenthoate     45 %

Hopsan 75 ND               

Cty vật tư BVTV II

58

Fenobucarb   45 %  +  Phenthoate    30 %

Fenthomap 75 EC

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Knockdown 75 ND

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

59

Fenpropathrin (min  96 %)

Alfapathrin  10 EC

Alfa Company Ltd

 

 

Danitol  10 EC

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Vimite 10 ND

Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

60

Fenpyroximate              (min 96%)

Ortus  5 SC

Nihon Nohyaku Co., Ltd

61

Fenthion (min 99.7%)

Encofen  50 EC

Encochem Int. Corp

 

 

Lebaycid 50 EC, 500 EC

Bayer  Agritech Sài Gòn

 

 

Sunthion 50 EC

Connel Bros Co., Ltd

62

Fenvalerate (min 92%)

Cantocidin 20 EC

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Encofenva  20 EC

Encochem Int. Corp

 

 

Fantasy 20 EC

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Fenkill 20 EC

United Phosphorus Ltd

 

 

First  20  EC

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Kuang Hwa Din  20 EC

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd   

 

 

Leva 10 EC, 20 EC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Pathion 20 EC

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Pyvalerate  20 EC

Forward Int. Ltd

 

 

Sagomycin  10 EC, 20 EC,      10 ME

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Sanvalerate   200 EC

Forward Int Ltd

 

 

Sudin 20 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Sumicidin 10 EC, 20 EC

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Timycin 20 EC

Cty TNHH Thái   Phong

 

 

Vifenva  20 ND

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

63

Fenvalerate     3.5%  +  Dimethoate   21.5%

Fenbis  25 EC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Fentox 25 EC

Công ty  vật tư KTNN Cần Thơ, TP Cần Thơ

64

Fipronil (min 97 %)

Regent  5 SC, 0.2 G,   0.3 G, 800 WG

Aventis Crop Science Vietnam

65

Fipronil 20 g/l +                          Fenobucarb 160 g/l

 Access  180 EC

Aventis Crop Science Vietnam

66

Flufenoxuron                 (min 98%)

Cascade  *  5 EC

BASF Singapore Pte Ltd

67

Halfenprox (min 94.5%)

Sirbon 5 EC

Mitsui Chemicals., Inc

68

Hexythiazox (min 94 %)

Nissorun 5 EC

Nippon Soda Co.,Ltd

69

Imidacloprid  (min 99.6 %)

Admire   050 EC

Bayer  Agritech Sài Gòn

 

 

Confidor  0.05 EC, 100 SL

Bayer  Agritech Sài Gòn

 

 

Gaucho 70 WS, 020 FS,        600 FS

Bayer  Agritech Sài Gòn

70

Isoprocarb

Capcin 20 EC, 25 WP

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Mipcide 20 ND

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Tigicarb 20 EC, 25 WP

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Vimipc 20 ND, 25 BTN

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

71

Isoprocarb    3 % +        Dimethoate   2 %

B - N   5 H

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

72

Isoxathion

Karphos  2 D

Sankyo Co., Ltd

73

Lambdacyhalothrin           (min  81 %)

Karate Zeon   2.5 CS

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Faskill 2.5 EC

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

74

Lufenuron   (min 96 %)

Match 050 EC/ND

Syngenta Vietnam Ltd,

75

Malathion (min 95%)

Malate 73 EC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Malfic 50 EC

Ficom organics Ltd

76

Malathion  15% + Fenvalerate 6%

Malvate 21 EC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

77

Methidathion   (min  96% )

Supracide 40 EC/ND

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Suprathion 40 EC

Makhteshim Chem. Ltd

78

Methomyl (min 98.5%)

Lannate 40 SP

Du Pont  Far  East Inc

79

Methoxyfenozide               (min 95 %)

Prodigy 23 F

Rohm and Haas Co.,

80

Naled (Bromchlophos) (min 93%)

Dibrom 50 EC, 96 EC

Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Flibol 50 EC, 96 EC

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

81

Nereistoxin (Dimehypo) (min 90%)

Binhdan   95 WP, 18 SL

Jiangyin  Jianglian Industry Trade Co., Ltd, China

 

 

Catodan 95 WP, 90 WP,          18 SL, 4 H, 10 H

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Dibadan 95 WP

 

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn, t.Quảng Nam

 

 

Neretox   95 WP, 18 SL

Cty vật tư BVTV I

 

 

Netoxin 18 DD, 90 BHN,             95 BHN

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Sát trùng đơn (Sát trùng đan)  95  BTN,  90 BTN, 18 SL, 5 H

Cty  Thuốc trừ  sâu  -                 Bộ Quốc phòng       

 

 

Sadavi  95 WP

Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc

 

 

Sanedan  95 WP

Cty  TNHH Dịch vụ                 Du lịch - TM Chí Thành

 

 

Shachong Shuang 18 SL,             90 WP, 95 WP

Tổng Cty   TM Hoa Việt, Quảng Tây, Trung Quốc

 

 

Taginon  18 SL

Công ty TNHH - TM Tân Thành,  t. Cần Thơ              

 

 

Sha Chong Jing 95 WP

 Công ty TNHH - thương mại Bình  Phương,  Hà Nội

 

 

Tiginon  90 WP, 95 WP,         18 DD, 5 H

Cty vật tư  nông nghiệp          Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Vinetox 5 H, 18 DD,  95 BHN

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

 

 

Vi Tha Dan 95 WP

Cty TNHH Việt Thắng -          Bắc Giang

82

NPV                            (Nuclear polyhedrosis virus)

Vicin - S

Trung tâm NC bông Nha Hố

 

 

Seba 4.10 9 PIB/ml,                  2. 10 10 PIB/g 

Phân viện công nghệ  sau thu hoạch,  tp HCM

83

Omethoate    20  %  +  Fenvalerate   10  %

(Omethoate  + Fenvalerate)   30 EC

Pesticide factory, Jiamakou Administration, Yuncheng Prefecture, Shanxi Province - China

84

Permethrin (min 92 %)

Agroperin  10 EC

Agrorich Int. Corp

 

 

Ambush 50 EC

Syngenta Vietnam Ltd 

 

 

Army 10 EC

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

 

Asitrin  10 EC

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Fullkill 10 EC, 50 EC

Forward Int Ltd

 

 

Map -Permethrin  10 EC,          50 EC

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

PER annong  500 EC

Công ty TNHH An Nông,           t. Bình Dương

 

 

Peran 10 EC, 50 EC

Cty  dịch vụ BVTV   An Giang

 

 

Perkill 10 EC, 50 EC

United Phosphorus Ltd

 

 

Permecide 10 EC

Hoa Kiều PTE Ltd 

 

 

Pounce 10 EC, 1.5 G

FMC Asia Pacific Inc - HK

 

 

Tigifast  10 EC

Cty vật tư  nông nghiệp         Tiền Giang,  t.Tiền Giang

85

Petroleum sprayoil

D-C-Tron Plus 98.8 EC

Caltex Vietnam

86

Pyridaben  (min 95%)

Dandy 15 EC

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 87

Phenthoate (Dimephenthoate)           (min 92 %)

Elsan  50 EC

Nissan Chem. Ind Ltd

 

 

Forsan 50 EC, 60 EC

Forward Int Ltd

 

 

Nice  50 EC

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Phenat 50 EC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Phetho 50 ND

Cty vật tư BVTV II

 

 

Pyenthoate  50 EC

Forward Int. Ltd

 

 

Rothoate  50 EC, 40 WP

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Vifel 50 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

88

Phenthoate  30 % + Fenobucarb 20 %

Viphensa  50 ND

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

89

Phenthoate   48 % +             Etofenprox    2 %

ViCIDI - M  50 ND

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

90

Phosalone

Pyxolone  35 EC

Forward Int. Ltd

 

 

Saliphos  35 EC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Zolone  35 EC

Aventis Crop Science Vietnam

91

Phosalone  175 g/l  + Cypermethrin   30 g/l

Sherzol EC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

92

Profenofos (min 87%)

Selecron 500 EC/ND

Syngenta Vietnam

 

 

Callous 500 EC

Nichimen Corp., Japan

93

Propargite (min 85 %)

Comite(R) 73 EC

Uniroyal Chem. Co, (USA)

94

Pyraclofos (min 92.5%)

Voltage   50 EC

Takeda Chem Ind Ltd

95

Pyridaphenthion                (min 95%)

Ofunack  40 EC

Mitsui Chemicals., Inc

96

Quinalphos (min 70 %)

Kinalux 25 EC

United Phosphorus Ltd

97

Cypermethrin 3 % + Quinalphos 20 %

Viraat 23 EC

 

United Phosphorus Ltd

98

Rotenone

Fortenone 5 WP

Forward Int Ltd

 

 

(Rotenone )

 

 

 

Rotecide    2 DD

Viện Sinh học nhiệt đới,            tp HCM

99

Silafluofen

Silatop  20 EW, 7 EW

Aventis Crop Science Vietnam

100

Spinosad (min 96.4%)

Success 25 SC

Dow  AgroSciences

101

Tebufenozide  (min 99.6%)

 Mimic Ò 20 F

Rohm and Haas PTE Ltd

102

Tebufenozide  5 % + Buprofezin 10 %

Quada 15 WP

Nihon Nohyaku Co., Ltd

103

Thiamethoxam (min 95%)

Actara   25 WG

Syngenta Vietnam Ltd,

104

Thiodicarb (min 96 %)

Larvin 75  WP

Aventis Crop Science Vietnam

105

Tralomethrin (min 93%)

Scout  1.6 EC, 3.6 EC,  1.4 SC

Aventis Crop Science Vietnam

106

Triazophos (min 92%)

Hostathion   20 EC,    40 EC

Aventis Crop Science Vietnam

107

Trichlorfon

(Chlorophos)

(min 97% )

Địch Bách Trùng  90 SP

 

Cty TNHH Việt Thắng -         Bắc Giang

 

 

Sunchlorfon  90 SP

Connel Bros Co., Ltd

108

 

Virus  + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki)        

V - BT

Viện  Bảo vệ thực vật

 

 

2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:

1

Acibenzolar- S  - Methyl  (min 96 %)

Bion 50 WG

Syngenta Vietnam Ltd,

2

Benomyl (min 95 %)

Bemyl 50 WP

Cty vật tư BVTV II

 

 

Ben 50 WP

Hoa Kiều PTE Ltd 

 

 

Bendazol 50 WP

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Benex  50 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Benlate 50 WP

Du Pont  Far  East Inc

 

 

Benofun   50 WP

Itis Corp Sdn Bhd Malaysia

 

 

Benotigi 50 WP 

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Binhnomyl  50 WP

Jiang Union Group Co.,

 

 

Candazole 50 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Fundazol 50 WP

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Funomyl 50 WP

Forward Int Ltd

 

 

Plant 50 WP

Map  Pacific  PTE Ltd

 

                                       

Tinomyl  50 WP

Cty TNHH Thái  Phong

 

 

Viben 50 BTN

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

3

Benomyl 12.5 % +             ZnSO 4  + MgSO 4 

Mimyl    12.5 BHN

Phòng NN  Cai Lậy -               Tiền Giang

4

Benomyl  17% +               Zineb  53 %

Benzeb  70 WP

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

5

Bromuconazole  (min 96%)

Vectra  100 SC, 200 EC

Aventis Crop Science Vietnam

6

Calcium Polysulfide

Lime Sulfur

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

7

Carbendazim (min 98%)

Agrodazim 50 SL

Agrorich Int. Corp

 

 

Appencarb super 50 FL,          75 DF

Handelsgesellschaft Detlef  Von Appen MBH

 

 

Bavisan 50 WP

Chiatai Co., Ltd

 

 

Care  50 SC

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Bavistin 50 FL (SC)

BASF Singapore PTE Ltd

 

 

Benzimidine 60 WP

Hoa Kiều PTE Ltd 

 

 

Binhnavil  50 SC

Union Group Co.,

 

 

Cadazim  500 FL

Cty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Carban   50 SC

Cty  dịch vụ BVTV   An Giang

 

 

Carben  50 WP, 50 SC

Cty vật tư  nông nghiệp          Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Carbenda  60 WP, 50 SC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Carbenvil  50 SC

Bailey Trading Co., 

 

 

Carbenzim  500 FL,    50 WP

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Carosal  50 SC, 50 WP

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cavil 50 SC, 50 WP,    60 WP

Cty vật tư BVTV I

 

 

Derosal  50 SC, 60 WP

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Forsol  50 WP, 60 WP,  50 SC

Forward Int Ltd

 

 

Fungistemic   50 WP

Itis Corp Sdn Bhd Malaysia

 

 

Glory 50 SC

Map  Pacific PTe Ltd  

 

 

Ticarben  50  WP

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vicarben  50 BTN, 50 HP

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

 

 

Zoom  50 WP

United Phosphorus Ltd

8

Carbendazim  60 %  +             Sulfur   15 %

Vicarben  - S  75 BTN,            70 BTN

Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

9

Carbendazim 5 % + µ - NAA + P2O3 + K2O + N2 + Vi  lượng

Solan 5 WP

Cty TNHH - TM  Thái Nông

 

10

Chlorothalonil               (min 98%)

Binhconil  75 WP

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

 

Daconil 75 WP, 500 SC

SDS Biotech K.K  Japan

 

 

Forwanil  75 WP

Forward Int Ltd

 

 

Thalonil 75 WP

Long Fat Co., (Taiwan)

11

Copper Hydrocide

Champion 77 WP,                57.6 DP, 37.5 FL

Agtrol Chemical Products

 

 

Funguran - OH  50  BHN(WP)

Urania Agrochem GmbH

 

 

KocideÒ 53.8 DF,   61.4 DF

Griffin Corporation

12

Copper  Oxychloride

Đồng oxyclorua  30 WP/BTN, 80 BTN, 50 HP

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

COC   85 WP

Tan Quy Co.,

13

Streptomycin  5.4% + Copper Oxychloride  6.6 %

Batocide  12 WP

Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

14

Copper Oxychloride  25 % +  Benomyl 25%

Benlat C 50 WP                        

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Viben - C  50 BTN

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

15

Copper Sulfate

(Copper Sulfate)

 

 

 

Super Mastercop 21 AS

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

16

Cymoxanil    8 %  +           Mancozeb   64 %

Curzate - M8 72 WP

Du Pont  Far  East Inc

17

Cyproconazole   (min 94%)

Bonanza  100 SL, 100 DD

Syngenta Vietnam Ltd,

18

Cytokinin ( Zeatin)

Sincocin  0.56 SL

Cali - Parimex Inc

19

Difenoconazole                 (min 96%)

Score 250 EC/ND

Syngenta Vietnam Ltd,

20

Difenoconazole  150 g/l + Propiconazole 150 g/l

Tilt Super 300  ND/ EC

 

Syngenta Vietnam Ltd,

21

Diniconazole (min 94%)

Dana - Win 12.5 WP

Cty TNHH Nông dược          Điện Bàn

 

 

Sumi - Eight 12.5 WP

Sumitomo Chem. Co., Ltd

22

Dimethomorph                 (min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb          600 g/kg

Acrobat MZ   90/600 WP

BASF Singapore  Pte Ltd

 

23

Edifenphos (min 87 %)

Agrosan  40 EC, 50 EC

Agrorich Int. Corp

 

 

Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Edisan  40 EC, 50 EC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Hinosan   30 EC,  40 EC

Nihon -  Bayer AG

 

 

Hisan 40 EC, 50 EC

Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

 

 

Kuang Hwa San 50 EC

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd   

 

 

New Hinosan  30 EC

Nihon Bayer Agrochem K.K

 

 

Vihino 40 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

24

Edifenphos  30 % +         Fenobucarb  40 %

 Comerich   70 EC 

 

Nihon Bayer Agrochem K.K

25

Epoxiconazole  (min 92%)

Opus   125    SC

BASF Singapore PTE Ltd

26

Epoxiconazole 125  g/l + Carbendazim 125 g/l 

 Swing 25 SC

BASF Singapore PTE Ltd

27

Flusilazole

Nustar  40 EC

Du Pont  Far  East Inc

28

Flutriafol

Impact 12.5 SC

Syngenta Vietnam Ltd 

29

Folpet  (min 90 %)

Folcal 50 WP

Calliop S.A  - France

 

 

Folpan 50 WP

Makhteshim - Chem. Ltd

30

Fosetyl Aluminium            (min 95 %)

Aliette 80 WP, 800 WG

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

T - Liette  80 WP

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Vialphos 80 BHN

 Cty Thuốc sát trùng Việt Nam 

31

Fthalide

Rabcide  20 SC, 30 WP

Kureha  Chem. Ind. Co.,

32

Fthalide  20 % (15 %)  + Kasugamycin  1.2 %

Kasai 21.2 WP, 16.2 SC

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

33

Hexaconazole                (min 85 %)

Anvil 5 SC

 Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Callihex  50 SC

Calliope S.A, France

 

 

T - vil  5 SC

Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

34

Imibenconazole                 (min 98.3 %)

Manage   5 WP, 15 WP

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

35

Iprobenphos  (Iprobenfos) (min 94%)

Cantazin   50 EC

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Kian  50 EC

Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

 

 

Kisàigòn  50 ND, 10 H

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Kitatigi 50 ND, 5 H, 10 H

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Kitazin 50 EC,  17 G

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

 

 

Tipozin   50 EC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vikita  50 ND, 10 H

Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

36

Iprodione (min 96 %)

Cantox - D 50 WP

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Hạt vàng  50 WP

Công ty  Thuốc trừ sâu  Sài Gòn, TP Hồ Chí Minh

 

 

Rovral 50 WP, 500 WG,          750 WG

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Viroval 50 BTN

 Cty Thuốc sát trùng Việt Nam 

37

Iprodione      175 g/l + Carbendazim  87.5 g/l

Calidan 262.5 SC. 

Aventis Crop Science Vietnam

38

Isoprothiolane                  (min 96 %)

Đạo ôn linh  40 EC

Cty  Thuốc trừ sâu  -                 Bộ Quốc phòng

 

 

Caso  one  40 EC

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Fuan 40 EC

Cty  dịch vụ BVTV   An Giang

 

 

Fuji - One 40 EC, 40 WP

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Fuzin 40 EC

Cty TNHH Kinh doanh             XNK   Hoà Bình 

 

 

Kontrol 40 ND

Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

Vifusi 40 ND

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

39

Isoprothiolane 20 % + Iprobenphos 20 %

Vifuki 40 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

40

Kasugamycin

Cansunin  2 L

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Kasumin  2 L

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

41

Kasugamycin    0.6 %  + Basic Cupric Chloride 16%

New Kasuran BTN

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

42

Kasugamycin  2 %  +                            Copper  Oxychloride  45 %

Kasuran  47  WP      

Hokko Chem Ind Co.,Ltd                    

 

 

Canthomil   47   WP

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

BL. Kanamin 47 WP

Bailey Trading Co., 

43

Kasugamycin   5 %   +                           Copper Oxychloride   45 %                 

BL. Kanamin  50  WP

Bailey Trading Co., 

 

 

Kasuran   50 WP

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

44

Mancozeb

Cozeb 45   80 WP

Zagro Group, Singapore  Pvt Ltd

 

 

Dipomate  80 WP

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Dithane  M - 45  80 WP

Rohm and Haas PTE Ltd

 

 

Dizeb - M 45  80 WP

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

 

Formanco 80 WP

Agrotrade Ltd

 

 

Forthane 80 WP, 43 SC

Forward Int Ltd

 

 

Man 80 WP

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Manozeb 80 WP

Cty vật tư BVTV II

 

 

Manthan M 46   80 WP

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông,  tp. HCM

 

 

Manzate - 200  80 WP

Du Pont  Far  East Inc

 

 

Penncozeb  75DF, 80 WP

ELF Atochem Agri

 

 

Sancozeb  80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Thane -  M  80 WP

Chiatai Co., Ltd

 

 

Timan 80 WP

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Tipozeb  80  WP

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Unizeb M - 45  80 WP

United Phosphorus Ltd

 

 

Vimancoz  80 BTN

Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

45

Mancozeb 37 % + Copper Oxychloride      43 %

Cupenix 80 BTN

 

Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

46

Mancozeb 30%+ Copper Oxychloride  39 %

CocMan  69  WP

Tan Quy Co.,                             tp. Hồ Chí Minh

47

Maneb

Trineb 80 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd

48

Metalaxyl (min 95 %)

Alfamil 25 WP

Alfa Company Ltd

 

 

Apron 35 SD

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Binhtaxyl    25 EC

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd              

 

 

Foraxyl  25 WP

Forward Int Ltd

 

 

Mataxyl   25 WP

Map Pacific PTE Ltd

 

 

No mildew   25 WP

Chiatai Co., Ltd

 

 

Rampart 35 SD

United Phosphorus Ltd

 

 

Ridomil  240 EC/ND,             5G/H

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Vilaxyl  35 BTN

Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

49

Metalaxyl   8 % +        

Mancolaxyl 72 WP

United Phosphorus Ltd

 

Mancozeb  64 %

Metazeb 72  WP

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Mexyl  MZ   72  WP

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Ricide 72 WP

Cty vật tư BVTV I

 

 

Ridomil  MZ 72 WP/ BHN

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Ridozeb 72 WP

Cty vật tư BVTV II

 

 

Romil 72 WP

Rotam Ltd

 

 

Vimonyl  72 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

50

Metalaxyl  M 40 g/kg + Mancozeb 640 g/kg

Ridomil Gold  Ò 68 BHN

Syngenta Vietnam Ltd,

51

Metalaxyl  10 % (8 %) + Mancozeb  48 %   (64 %)

Fortazeb 58 WP, 72 WP

Forward Int Ltd

52

Metalaxyl  8 %  +                   Copper oxychloride   50 %

Viroxyl 58 BTN

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

53

Metiram Complex            (min 85 %)

Polyram  80 DF

BASF Singapore PTE Ltd

54

Oxadixyl   10.0 %  +         Mancozeb  56.0%

 Sandofan M  66 WP

Syngenta Vietnam Ltd,

55

Oxolinic acid   (min 93%)

Starner   20 WP

Sumitomo Chem. Co., Ltd

56

Pencycuron (min 99%)

Alfaron 25 WP

Alfa Company Ltd

 

 

Baovil   25 WP

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd    

 

 

Forwaceren 25 WP

Forward Int Ltd

 

 

Helan 25 WP, 250 SC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Luster  250 SC

Công ty  Thuốc trừ sâu  Sài Gòn, TP Hồ Chí Minh

 

 

Monceren 25 WP, 250SC

Bayer  Agritech Sài Gòn

 

 

Moren  25 WP

Cty vật tư BVTV I

 

 

Vicuron 25 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

57

Prochloraz (min 97%)

Mirage  50 WP

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Octave  50 WP

Aventis Crop Science  Vietnam

58

Propamocarb. HCl                 (min 97%)

Proplant 722 SL

Handelsgesellschaft Detlef  Von Appen MBH

59

Propiconazole

Agrozo  250 EC

Agrorich Int. Corp

 

(min 90 %)

Bumper  250 EC

Makhteshim Chem Ltd

 

 

Canazole  250 EC

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cozol  250 EC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Fordo 250 EC

Forward Int Ltd

 

 

Lunasa  25 EC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Tilt 250 EC/ND

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Tiptop 250 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Zoo  250 EC

Map  Pacific  PTE Ltd

60

Propineb (min 80 %)

Antracol  70 WP

Bayer  Agritech Sài Gòn

61

Sai ku zuo (MBAMT)         (min 90 %)

Sasa 20 WP

 Tổng Cty  thương mại  Hoa Việt, Quảng Tây, TQ

 

 

Xanthomix  20 WP

Cty  Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

62

Streptomycine 2.194% + Oxytetracyline 0.235% + Tribasic Copper Sulfate 78.520%

Cuprimicin 500    81 WP

Tan Quy Co.,  tp. Hồ Chí Minh

63

Sulfur

Kumulus  80 DF

BASF Singapore PTE Ltd

 

 

Microthiol Special Liquid             58.15 LF

ELF Atochem Agri

 

 

Microthiol Special 80WP

ELF Atochem Agri

 

 

Sulox  80 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

64

Tebuconazole  (min 95 %)

Folicur 250 EW

Bayer  Agritech Sài Gòn

65

Thifluzamide   (min 96 %)

 Pulsor 23 F

Rohm and Haas Co.,

66

Thiophanate -  Methyl

Agrotop 70 WP

Agrorich Int. Corp

 

(min 93 %)

Binhsin 70 WP

Union Group Co.,

 

 

Cantop - M  72 WP,  5 SC,  43 SC

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cercosin 5 SC

Nippon Soda Co.,Ltd

 

 

Fusin - M  70 WP

Forward Int Ltd

 

 

Kuang Hwa Opsin 70 WP

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd   

 

 

Methyate  70 WP

Bailey Trading Co., 

 

 

Thio - M 70  WP, 500 SC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Tipo -  M  70 BHN

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Tomet  70 WP

Hoa Kiều PTE Ltd 

 

 

Top   50 SC, 70 WP

Cty vật tư BVTV II

 

 

Top  - Plus  M  70 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Topan  70 WP

Cty  dịch vụ  BVTV  An Giang

 

 

Toplaz 70 WP

Behn Meyer & Co., Ltd

 

 

Topnix  70 WP

Cty  Thuốc trừ sâu  -                 Bộ Quốc phòng

 

 

Topsimyl   70 WP

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Topsin M  50 WP, 70 WP

Nippon Soda Co.,Ltd

 

 

TSM  70 WP

 Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

 

 

Vithi - M   70 BTN

Cty Thuốc sát trùng   Việt Nam

67

Thiram  (TMTD)

Caram  85 WP

Công ty  vật tư KTNN Cần Thơ TP Cần Thơ

 

 

Pro - Thiram  80 WP

UCB Chemicals

68

Triadimefon

Bayleton  250 EC

Bayer  Agritech Sài Gòn

 

 

Coben   25 EC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Encoleton 25 WP

Encochem Int. Corp

 

 

Sameton  25 WP

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

69

Triadimenol

Bayfidan  25 EC, 250 EC

Bayer  Agritech Sài Gòn

 

 

Samet   15 WP

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

70

 Tricyclazole

Beam  75 WP

 Dow  AgroSciences

 

(min 95 %)

Binhtin  75 WP

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd                        

 

 

Flash 75 WP

Map  Pacific Pte Ltd  

 

 

Trizole  20 WP

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

71

Tridemorph (min 86%)

Calixin  75 EC

BASF Singapore Pte Ltd

72

Validamycin                 (Validamycin A)

Anlicin 5 WP

Công ty TNHH An Nông,           t. Bình Dương

 

(min 40 %)

Duo Xiao Meisu 5 WP

Công ty xuất nhập khẩu           Bắc Ninh

 

 

Haifangmeisu  5 WP

Công ty DV KTNN Hải Phòng

 

 

Jing gang meisu   5 SL,           10  WP

Cty  Thuốc trừ sâu  -                 Bộ Quốc phòng

 

 

Qian Jiang Meisu 5 WP

Cty TNHH Trường Thịnh,        tx. Lạng Sơn

 

 

Romycin 3DD, 5DD,  5WP

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Tidacin  3  SC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vacinmeisu 5 WP, 5 SL

Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình,  Hà Nội

 

 

Vacocin 3 SL

Cty vật tư BVTV I

 

 

Vali   3 DD, 5 DD

Cty vật tư BVTV II

 

 

Validacin 3L, 5L,  5 SP

Takeda Chem Ind Ltd

 

 

Validan 3 DD,  5 DD

Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

 

 

Valitigi  3 DD, 5 DD

Cty vật tư  nông nghiệp         Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Vanicide   3SL, 5SL,   5 WP

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Varison 5 WP

Cty TNHH Sơn Thành

 

 

Vida(R)  3 SC, 5 WP

Cty vật tư BVTV I

 

 

Vigangmycin  3 SC

Công ty TNHH Việt Thắng,          tx. Bắc Giang

 

 

Vivadamy  3 DD, 5 DD,            5 BHN

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

73

Validamycin  2 % + NOA  0.05 %  +  NAA  0.05 %   +   Zn, Cu, Mg 11 %

Vimix 13.1 DD

 

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

74

Zineb

Ramat  80 WP

Cty vật tư BVTV II

 

 

Tigineb  80 WP

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Guinness  72 WP

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Zin  80 WP

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Zinacol  80 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Zineb  Bul 80 WP

Agria SA, Sofia - Bulgaria

 

 

Zodiac  80 WP

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Zinforce  80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Zithane Z 80 WP

Cty vật tư BVTV I

75

Zineb  20% +               Copper Oxychloride 30%        

Zincopper WP                                                             

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Vizincop 50 BTN

Cty thuốc sát trùng  Việt Nam

76

Zineb  25%  +              Bordeaux   60%

Copperzine WP

Cty TNHH Nông sản,        nông dược, ĐH Cần Thơ

77

Zineb  20 %  +  Bordeaux   45 %  +   Benomyl 10 %

Copper - B   75 WP

Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ

78

Zineb   40 % +              Sulfur  40 %

Vizines   80 BTN

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

 

3.  Thuốc trừ cỏ:

1

Acetochlor  (min 93.3%)     14.6 % + Bensulfuron Methyl   2.4 %

 Acenidax  17 WP

Cty  Thuốc trừ sâu  -                 Bộ Quốc phòng

2

Alachlor  (min 90 %)

Lasso 48 EC

Monsanto Thailand Ltd

3

Ametryn (min 96 %)

Amesip 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Ametrex  80 WP

Agan Chem Manuf. Ltd

 

 

Atryl  80 WP

Map  Pacific  Pte Ltd

 

 

Fezpax  500 FW

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Gesapax  80 WP/BHN,                 500 FW/DD 

Syngenta Vietnam Ltd,

4

Anilofos (min 93 %)

Ricozin 30 EC

Aventis Crop Science Vietnam

5

 Anilofos 22.89 % + Ethoxysulfuron 0.87 %

Riceguard 22 SC

 

Aventis Crop Science Vietnam

6

Atrazine (min 96 %)

Atra  500 SC

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Atranex  80 WP

Agan Chem Manuf. Ltd 

 

 

Co - co 50  50 WP

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd   

 

 

Fezprim 500 FW

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Gesaprim 80 WP/BHN,            500 FW/DD

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Maizine   80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Mizin 50 WP, 80 WP

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Sanazine 500 SC

Forward Int Ltd

7

Ametryn   250 g/l  +         Atrazine   250 g/l

Gesapax Combi   500 FW/ DD

Syngenta Vietnam Ltd,

8

Ametryn    40 %  +           Atrazine    40 %

Atramet combi 80 WP

Agan Chem Manuf. Ltd

 

 

Gesapax Combi                         80 WP / BHN

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Metrimex  80 WP

Forward Int Ltd

9

Bensulfuron Methyl           (min 96 %)

Beron  10 WP

Công ty  thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Londax 10 WP

Du Pont  Far  East Inc

10

Bensulfuron Methyl 2 %        + Acetochlor 12 %

Beto 14 WP

Công ty  thuốc trừ sâu  Sài Gòn

11

Bispyribac - Sodium         (min 93 %)

Nominee  10 SC

Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd

12

Bromacil

Hyvar - X 80 WP

Du Pont  Far  East Inc

13

Butachlor (min 93 %)

B.L.Tachlor  60 EC

Bailey Trading Co., 

 

 

Butan 60 EC

Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

 

 

Butanix  60 EC

Cty  Thuốc trừ sâu  -                 Bộ Quốc phòng

 

 

Butavi 60 EC

Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc

 

 

Butoxim 60 EC, 5 G

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Cantachlor 60 EC, 5 G

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Dibuta 60 EC

Cty TNHH Nông dược           Điện Bàn

 

 

Echo 60 EC

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Forwabuta   32 EC,              60 EC,  5 G

Forward Int Ltd

 

 

Heco 600 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Kocin  60 EC

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd                 

 

 

Lambast   60 EC, 5 G

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Taco 600 EC

Công ty TNHH Việt Thắng - tx. Bắc Giang

 

 

Tico   60 EC

Cty vật tư  nông nghiệp  Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Meco 60 EC

Cty  dịch vụ  BVTV  An Giang

 

 

Michelle  32 ND, 62 ND, 5 G

Sinon Corporation

 

 

Niran - X   60 EW

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Vibuta  32 ND,  62 ND,           5 H

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

14

Butachlor  3.75  +                  2.4 D  3.1 %

Century  6.85 G

Monsanto Thailand Ltd

15

Butachlor   27.5 %  +      

Bandit  55 EC

Cedar Chemical Corp.

 

Propanil     27.5 %

Butanil  55 EC

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Cantanil  550 EC

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Pataxim  55 EC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

16

Butachlor  40 % +         Propanil   20 %

Vitanil 60 ND

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

17

Chlomethoxyfen(min 93%)

X - 52     7 GR

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

18

Cinmethylin ( min 88 %)

Argold 10 EC

BASF Singapore Pte Ltd

19

Clefoxydim  (min 99.6%)

Tetris  75 EC

BASF Singapore  Pte Ltd

20

 Clethodim (min 91.2%)

Select 12 EC

Tomen Agro

21

Clomazone (min 88 %)

Command 36 ME

FMC Int.

22

Cyclosulfamuron         (min 98 %)

Saviour  10 WP

BASF Singapore Pte Ltd

23

Cyhalofop - butyl             (min 97 %)  

Clincher    10 EC

Dow  AgroSciences

24

2.4 D (min 96 %)

A.K  720  DD

Cty TNHH Thái  Phong

 

 

Amine  720 DD

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Anco 720 DD

Cty  dịch vụ BVTV  An Giang

 

 

B.T.C 2.4D  80 WP

Bailey Trading Co., 

 

 

Baton 960 WSP

Nufarm Singapore  PTE Ltd

 

 

Bei  72 EC

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Cantosin 80 WP, 600 DD,         720 DD

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

CO 2.4 D  500 DD, 600 DD, 720 DD,   80 WP

Cty vật tư  nông nghiệp       Tiền Giang,  t.Tiền Giang

 

 

Co Broad  80 WP

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd   

 

 

Damin 70 SL

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Desormone  60 EC,70 EC

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

DMA - 6 683 AC, 72 AC

Dow  AgroSciences

 

 

Haibon - D  864 DD

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Nufa 825 DF

Nufarm Ltd

 

 

O.K  720 DD, 683 DD

Cty vật tư BVTV II

 

 

Pro-amine 60 AS, 48 SL

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Quick  720 EC

Nufarm (Asia) Pte  Ltd

 

 

Rada 720 EC,  600 DD,          80 WP

Cty vật tư BVTV I

 

 

Sanaphen 600SL,720SL

Forward Int Ltd

 

 

Vi 2.4D   80 BTN,   600 DD,  720 DD

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zaap   720 SL

 United Phosphorus Ltd

 

 

Zico 48 SL, 70 SL,            720DD, 520 SL, 45 WP,  80 WP, 96 WP

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

25

Dalapon

Dipoxim 80 BHN

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

Vilapon  80 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

26

Diflufenican   16.7 g/l +        Propanil       333.3 g/l

Rafale  350 EC

Aventis Crop Science Vietnam

27

Diuron  (min 97 %)

Ansaron  43 F,  80 WP

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

BM Diuron 80 WP

Behn Meyer & Co., Ltd

 

 

D - ron   80  WP 

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Go - 900 DF

Nufarm  PTE Ltd

 

 

Karmex  80 WP

Du Pont  Far  East Inc

 

 

Maduron  80 WP

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Sanuron 800WP, 800SC

Forward Int Ltd

 

 

Suron   80 WP

Cty vật tư BVTV II

 

 

UPL Diuron  80 WP

United Phosphorus Ltd

 

 

Vidiu 80 BTN

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

28

Ethoxysulfuron              (min 94 %)

Sunrice  15 WDG

Aventis Crop Science Vietnam

29

Fenoxaprop - P - Ethyl  (min 88 %)

Whip’S 7.5 EW, 6.9 EC

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Web  7.5 SC

Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

30

Fenoxaprop-P-Ethyl   4.25% +2.4D 6.61% +   MCPA 19.81%

Tiller  S  EC

Aventis Crop Science Vietnam

31

Fentrazamide  (min 98%)         6.75 % + Propanil 37.5 %

Lecspro   44.25 WP

Bayer  Agritech Sài Gòn

 

32

Fluazifopbutyl              (min 91 %)

Onecide 15 EC

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

33

Glufosinate Ammonium (min 95 %)

Basta    6 SL, 15 SL

Aventis Crop Science Vietnam

34

Glyphosate IPA Salt

B - Glyphosate 41 SL

Bailey Trading Co., 

 

(min 95 %)

BM - Glyphosate  41 AS

Behn Meyer & Co., Ltd

 

 

Burndown 160 AS

Nufarm Ltd

 

 

Carphosate 16 DD,               41 DD,   480 SC

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Clean - up 480 AS

Bhurnam Consult, Singapore 

 

 

Cosmic  41 SL 

Calliop S.A  - France

 

 

Dibphosate 480 DD

Cty TNHH Nông dược         Điện Bàn

 

 

Dream  360 SC, 480 SC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Echosate  16 DD

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Ecomax  41 SL

Crop protection (M) Sdn Bhd

 

 

Encofosat  48 SL

Encochem Int. Corp

 

 

Farm 480 AS

Map  Pacific PTe Ltd              

 

 

Glialka 360 SC

Medimpex - Hungaria

 

 

Gly - Up 480 SL

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd                 

 

 

Glycel  41 SL

Excel Industries Ltd  India

 

 

Glyphadex  360 AS

Sivex ( EMC - SCPA )

 

 

Glyphosan  480 DD

Cty  dịch vụ BVTV   An Giang

 

 

Glyphoz   450 A

Sanonda Australia PTY, Ltd

 

 

Go Up  480 SC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Helosate 16 SL, 48SL

Helm AG

 

 

Herb - Neat  41 SL

Forward Int Ltd

 

 

Ken-Up 160SC, 480 SC

Kenso Corp., Sdn Bhd   

 

 

Kuang - Hwa la  41 SC

Hoa Kiều PTE Ltd 

 

 

Lyphoxim 16SL, 41DD

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

 

 

MAMBA  41 SL

Dow  AgroSciences

 

 

Mastraglyphosate 16AS,  41AS

Mastra Industries Sdn Bhd M.

 

 

Newsate  41 DD

Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Niphosate 160SL, 480SL

Cty  Thuốc trừ sâu  -                  Bộ Quốc phòng

 

 

Nufarm Glyphosate  360 AC

Nufarm Ltd

 

 

Perfect 480 DD

Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

PinUp  41  AS

 Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

 

 

Ridweed RP 41 SL

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Roundup 480SC, 74 DF

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Shoot  16 AS, 41 AS,  300 AS

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Spark  160 SC

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Tiposat  480  SC

Cty TNHH Thái  Phong

 

 

Vifosat  480 DD

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

 

 

Weedmaster 750 DF

Nufarm Ltd - Australia

35

Glyphosate Dimethylamine

Rescue 27 AS

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

36

Glyphosate IPA Salt         180 g/l + Isopropylamine salt of Dicamba  90 g/l

Wallop 34.7 WSC

 

Monsanto Thailand Ltd

37

Glyphosate IPA Salt   242 g/l  +  Picloram    26.5 g/l

Empire   27 AS

Monsanto Thailand Ltd

38

Glyphosate IPA Salt  24 %  +  2.4 D  12 %

Bimastar  240 / 120 AS

Nufarm (Asia) PTE Ltd

39

Glyphosate  IPA  Salt        13.8 %  +  2.4 D   13.8 %

Gardon  27.6 SL

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

40

Haloxyfop - R  Methyl  Ester (min 94 %)

Gallant Super 10 EC

Dow  AgroSciences B.V

 

41

Isoxaflutole (min 98%)

Merlin  750  WG

Aventis Crop Science Vietnam

42

Lactofen  (min 97 %)

Cobra 24 EC

Aventis Crop Science Vietnam

43

Linuron (min 94 %)

Afalon  50 WP

Aventis Crop Science Vietnam

44

MCPA (min 85 %)

Agroxone 80 WP

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ                           

45

Metolachlor (min 87%)

Dual  720 EC/ ND

Syngenta Vietnam Ltd,

43

S-Metolachlor  (min 98.3%)

 Dual Gold  Ò    960 ND

Syngenta Vietnam Ltd,

47

Metribuzin (min 95 %)

Sencor 70 WP

Bayer  Agritech Sài Gòn

48

Metsulfuron Methyl          (min 93 %)

Ally  20 DF

Du Pont  Far  East Inc

 

 

Super - Al  20 DF

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

49

Metsulfuron Methyl  10% +Chlorimuron Ethyl 10%

Almix 20 WP

Du Pont  Far  East Inc

50

Metsulfuron Methyl     1.75% + Bensulfuron  Methyl   8.25%

Sindax  10 WP

Du Pont  Far  East Inc

51

Molinate (min 95 %)

Ordram 8 E

Syngenta Vietnam Ltd,

52

Molinate 32.7% +              Propanil   32.7%

Prolinate 65.4 EC

Forward Int. Ltd

53

Oxadiargyl  (min 96 %)

RaftÒ 800WP, 800 WG

Aventis Crop Science Vietnam

54

Oxadiazon (min 94%)

Canstar 25 EC

Công ty TNHH ADC

 

 

Ronstar  25 EC, 12 L

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Binhoxa  25 EC

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd                 

55

Oxadiazon   100  g/l  +        Propanil      300  g/l

Fortene  400 EC

Aventis Crop Science Vietnam

56

Pendimethalin (min 90%)

Accotab 330 E

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Prowl 330 EC

BASF Singapore Pte Ltd

57

Pretilachlor

Rifit  500 EC / ND, 2 G

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Venus 300 EC

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

58

Pretilachlor 170 g ai/l +   Propanil 330 g ai/l

Profit 500 ND

Syngenta Vietnam Ltd,

59

Pretilachlor  300 g/l  +      Fenclorim 100 g/l

Sofit  300 EC / ND

Syngenta Vietnam Ltd,

60

Propanil (min 95 %)

Propatox  360 EC

Forward Int Ltd

 

(DCPA)

Map - Prop 50 SC

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Caranyl 48  SC

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Wham 80 DF

Cedar Chemical Corp.

 

 

Wham EZ  48 SC

Cedar Chemical Corp.

61

Pyrazosulfuron Ethyl

Sirius  10 WP, 10 TB

Nissan Chem. Ind Ltd

 

(min 97 %)

Star  10 WP

LG Chemical Ltd  

 

 

Silk 10 WP

 

Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

62

Pyribenzoxim (min 95 %)

Pyanchor  3 EC

Công ty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

63

Quinclorac (min 99 %)

Facet(R)  25 SC

BASF Singapore PTE Ltd

64

Quinclorac 28 %  +  Bensulfuron Methyl  4 %

 Quinix 32 WP

Công ty  Thuốc trừ sâu  -       Bộ Quốc phòng       

65

Sethoxydim (min 94 %)

Nabu  S  12.5 EC

Nippon Soda Co.,Ltd

66

Simazine (min 97 %)

Gesatop  80 WP/BHN,                500 FW/DD

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Sipazine 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Visimaz 80 BTN

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

67

Simazine  250 g/l  +         Ametryn  250 g/l

Gesatop  Z   500  FW/ DD

Syngenta Vietnam Ltd,

68

Sulfosate (min 95 %)

Banish 16 SL

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Touchdown 48 SL

Syngenta Vietnam Ltd,

69

Terbuthylazine  345 g/l  +  Glyphosate  IPA   Salt      180 g/l

Folar   525 FW

Syngenta Vietnam Ltd,

70

Thiobencarb 

Saturn  50 EC

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

 

(Benthiocarb)

Saturn   6 H

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

71

Thiobencarb  40 %  +       Propanil  20 %

Satunil 60 EC                                                               

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

72

Triclopyr butoxyethyl  ester

Garlon 250 EC

Dow  AgroSciences

73

Triasulfuron  (min 92 %)

Logran  20 WG

Syngenta Vietnam Ltd,

74

Trifluralin (min 94 %)

Triflurex 48 EC

Agan Chem Manuf. Ltd

 

4. Thuốc trừ chuột:

  1

Brodifacoum (min 91%)

Klerat  0.05 %

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Forwarat  0.05 %,   0.005 %

Forward Int Ltd

2

Bromadiolone (min 97%)

Killrat 0.005Wax block

Forward Int Ltd

 

 

Musal   0.005%

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Lanirat 0.005% G

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

CAT  0,25 WP

Công ty TNHH ADC

3

Coumatetralyl  (min 98%)

Racumin   0.75  TP

Bayer  Agritech Sài Gòn

4

Diphacinone (min 95 %)

Yasodion  0.005  G

Otsuka Chemical Co., Ltd

5

Flocoumafen (min 97.8%)

Storm 0.005 % block bait

BASF Singapore Pte Ltd

6

Warfarin Sodium  +                             Samonella var.I 7 F - 4

Biorat

Labiofam Cuba

7

Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4

Bả diệt chuột sinh học

Viện  BVTV

 

8

Warfarin

Ars rat killer 0.05% viên

Công ty TNHH Thương mại Viễn Phát, tp HCM

 

 

Rat  K   2% D

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

9

Samonella enteriditis Isatchenko  109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %

Miroca   109 tế bào/ gam       Miroca   109 tế bào/ ml

Viện Khoa học Kỹ thuật  Nông nghiệp Việt Nam  

10

Sulfur  33 %  + Carbon

Woolf  cygar    33 %

Tesco Intenational  Technical &Sciencific Cooperation Ltd, Budapet - Hungary

 

5. Kích thích sinh trưởng cây trồng:

 

1

Acid Gibberellic + ZnSO+ MnSO4 +    CuSO4 + NPK   + FeSO4 + Borax

Vimogreen  1.34 DD

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

2

Alpha  - Naphthyl    acetic acid

HQ  - 301  Fructonic 1 %  DD

Cơ sở  ND sinh nông,

Tp. Hồ Chí Minh

3

ANA, 1- NAA + ß - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3

Kích phát tố  hoa -  trái             Thiên  Nông

Cty hoá phẩm Thiên Nông

 

4

Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031 mg/l  + Gibberellic

Kelpak SL

Forward Int Ltd

5

Cytokinin ( Zeatin)

 Agrispon 0.56 SL

Cali - Parimex Inc

6

Ethephon

Callel 2.5 Past

Nichimen Corp.,

 

 

Ethrel  2.5 LS, 10 LS,  480 L

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Forgrow  2.5 Past, 5 Past,           10 Past

Forward Int Ltd

7

Gibberellic

Kích phát tố lá, hạt  Thiên Nông  GA - 3

Cty hoá phẩm Thiên Nông

 

 

 

Gibgro T 20   tablets,              10 powder

Agtrol Chemical Ltd USA

 

 

Progibb T  20 tablet,  10 SP

Valent BioSciences Corporation USA

8

Gibberellic acid +   NPK  +  Vi lượng

 Lục diệp tố  1 lỏng

 Viện BVTV

9

Oligo - sacarit

 T & D  4 DD

Viện Nghiên cứu Hạt nhân

10

6-Furfurylaminopurine  +  6-Benzylaminopurine       + a-Naphthalone Acetic  Acid

Biofa - 1290 VL

Trung tâm triển khai CNSH (RDA) Vinatest, tp HCM

11

 

 

 

a-aphthyl Acetic Acid  + b-Naphthoxy Acetic Acid  +  ZnSO+ MgSO4    + CuSO4    + NPK

 Vipac 88

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

12

a - Naphthyl Acetic Acid   +  b - Naphthoxy Acetic Acid +  ZnSO+  CuSO+ NPK

Viprom

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

13

a-Naphthyl Acetic Acid +b - Naphthoxy Acetic Acid  +  ZnSO4 + Borax  + CuSO4 + NPK

Vikipi

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

14

b-Naphthoxy Acetic  Acid  +  Ethanol +  nước  

ViTĐQ  40

Cty Thuốc sát trùng  Việt Nam

15

NAA + a-Naphthyl acetic acid

HQ 101

Cơ sở  SXKD Thiên Hải Ngọc,  tp HCM

16

NAA

Flower - 95  0.3 DD

Cơ sở TÔBA - Tp. HCM

 

 

HD 207 1 lỏng

Cty TNHH - TM  Thái Nông

17

Sodium-5-Nitroguaiacolate+ Sodium-O-Nitrophenolate +Sodium-P- Nitrophenolate

Atonik  1.8 DD, 5 G

Asahi chemical MFG  Co.,Ltd

 

 

Ausin 1.8 EC

Forward Int Ltd

 

 

Canik 1.8 DD

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Better  1.8 DD

Công ty  TNHH  Thanh Sơn Hoá  nông, tp. HCM

18

Sodium - 5 - Nitroguaiacolate  + Sodium -O-Nitrophenolate+ Sodium- P - Nitrophenolate  +  2.4 D

Aron  1.95 lỏng

Cty TNHH Nông Thịnh,         TP. HCM

 

 

Litosen  1.95EC, 0.59G

Forward Int Ltd

 

 

Dekamon  22.43 L

P.T.Harina Chem Industry Indonesia

6. Chất dẫn dụ côn trùng:

 

1

Metyl eugenol 75 % +       Dibrom 25 %

Ruvacon  90 L

Cơ sở  TÔBA, Tp. HCM

 

 

Vizubon D

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

7. Thuốc  trừ  ốc  sên:

 

1

Metaldehyde

Deadline - 40   4 %  cream line

Nufarm  Ltd

 

 

Deadline Bullets  4 %

Nufarm  Ltd

 

 

Yellow - K 4 BR

 

Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 8. Chất hỗ trợ (chất trải)

 

1

Poly (oxyethylene)  14 % +  Poly (oxypropylene) 12 %

Greemax 26 EC

Viện  lúa đồng bằng              Sông Cửu Long

II.  THUỐC  TRỪ  MỐI:

1

Chlorpyrifos (min 94 %)

Lentrek  40 EC

 Dow  AgroSciences B.V

2

Deltamethrin                            (min 98 %)

Kordon 250 TC

Aventis Crop Science Vietnam

3

Fipronil (min 97 %)

Termidor  2.5 EC

Aventis Crop Science Vietnam

4

Imidacloprid (min 99.6%)

Confidor  100 SL

Bayer  Agritech Sài Gòn

III.  THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

1

Cypermethrin                      (min 90%)

Antiborer 10 EC

Koppers - Hickson Timber Protection (M) Sdn Bhd

 

 

Celcide  10 EC

Celcure(M) Sdn Bhd

2

CH G (CuSO4 +                K2Cr2O7 +  CrO3 )

CH G 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

3

Muối, các oxid của   Cu, K2Cr2O7 + Metum 5

M1

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm -                 Từ Liêm - Hà Nội

4

Deltamethrin   (Decamethrin)               (min 98%)

Cislin 2.5 EC

Aventis Crop Science Vietnam

IV . THUỐC  KHỬ TRÙNG KHO:

1

Thảo mộc 25 % +          Deltamethrin  0.024 %

Gu chung jing  25 DP

Viện BVTV

 

2

Fenitrothion (min 95%)

Sumithion 3 D, 5 D

Sumitomo Chem. Co., Ltd

3

Pirimiphos - Methyl         (min 88 %)

Actellic  2 D, 50 EC

Syngenta Vietnam Ltd,

 

Deltamethrin                       (min 98 %)

Crackdown 10 SC

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

K - Othrin   10 ULV

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

K - Obiol Ò 25 WP

Aventis Crop Science Vietnam

 


DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/QĐ-BNN-BVTV
ngày 06 tháng 3 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

TT

Tên  hoạt chất (common name ) - Nguyên liệu

Tên thương mại                         (trade name)

Tổ chức xin đăng ký  (applicant)

I.  THUỐC SỬ  DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

 

1.  Thuốc  trừ sâu:

 

 

1

Carbofuran

Furadan 3 G

FMC

 

 

Vifuran 3 H

 Cty Thuốc sát trùng Việt Nam 

2

Deltamethrin    2 % +      Dichlorvos      13 %

Sát Trùng Linh 15 EC

Cty  Thuốc trừ sâu  -                   Bộ Quốc phòng     

3

Dichlorvos  (DDVP)

Demon 50 EC

Connel Bros

4

Dicofol (min 95 %)

Kelthane 18.5 EC

Rohm and Haas PTE Ltd

5

Dicrotophos (min 85 %)

Bidrin 50 EC

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ                           

6

Endosulfan (min 93 %)

Cyclodan  35 EC

Cty TNHH Kinh doanh XNK   Hoà Bình 

 

 

Endosol  35 EC

Cty  Thuốc trừ sâu  Sài gòn

 

 

Thiodan   35 EC

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Thasodant   35 EC

Công ty TNHH ADC

 

 

Thiodol  35 ND

Cty  vật tư KTNN Cần  Thơ

 

2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:

 

1

MAFA

Dinasin 6.5 SC

Cty thuốc sát trùng Việt  Nam

 

3. Thuốc trừ cỏ:

 

 

1

Paraquat (min 95 %)

Gramoxone 20 SL

Syngenta Vietnam Ltd,

 

4. Thuốc trừ chuột:

 

 

1

Zinc Phosphide

Fokeba   20 %

Cty thuốc sát trùng Việt  Nam

 

(min 80 %)

QT - 92 18 %

Hội chăn nuôi  Việt Nam

 

 

Zinphos 20 %

Cty Thuốc trừ sâu  Sài Gòn

II.  THUỐC  TRỪ  MỐI:

1

Na2SiF6  50 % +             HBO3   10%  + CuSO4 30 %

PMC    90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

2

Na2SiF6  80 % +                ZnCl2 20 %

PMs  100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

3

Na2SiF6  75 % +      C6Cl5ONa  15 %

PMD 4 90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm

4

Pentachlorophenyl  1 % + Fenvalerate 0.2 %

 Dầu  trừ  mối M - 4          1.2 lỏng

 Cty thuốc sát trùng Việt Nam 

III.  thuốc bảo quản lâm sản:

1

Methylene bis Thiocyanate  5% + Quaternary  ammonium compounds    25%

Celbrite  MT 30 EC

Celcure (M) Sdn Bhd

2

Sodium  Pentachlorophenate monohydrate

Copas NAP 90 G

Celcure(M) Sdn Bhd

3

Sodium Tetraboratedecahy - drate 54%+Boric acid 36%

Celbor 90 SP

Celcure(M) Sdn Bhd

4

Tribromophenol 

Injecta  AB    30  L

Moldrup System PTE  Ltd

 5                                                                      

Tributyl tin naphthenate

Timber  life   16 L

Jardine Davies ins  (Philippines)

6

CuSO4  50 % +              K2Cr2O7  50 %

XM5  100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

7

ZnSO4 .7H2O  60 % +        NaF  30 % + phụ gia  10 %

LN 5 90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

8

C6Cl5ONa  60 % +            NaF 30 % + phụ gia  10 %

P - NaF 90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,   Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

9

C6Cl5ONa  50 % +  Na2B4O7  25 % + H3BO25 %

PBB  100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

10

SO4 (NH4)2  92 %  +       NaF 8 %

PCC  100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

11

C6Cl5OH    5 % +         C6H4O5N2   2 %

CMM 7 dầu lỏng

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

IV.  THUỐC  KHỬ TRÙNG KHO:

1

Aluminium Phosphide

Celphos 56 %  tablet

Excel Industries Ltd  India

 

 

Gastoxin 56.8 GE

Helm AG

 

 

Fumitoxin  55 % tablets

Vietnam Fumigation Co.,

 

 

Phostoxin 56 % viên tròn,   viên dẹt

Vietnam Fumigation Co.,

 

 

Quickphos  56  viên

United Phosphorus Ltd

2

Magnesium  phosphide

Magtoxin  66 tablet, pellet

Detia Degesch GmbH

3

Methyl Bromide

Brom - O - Gas 98 %

Vietnam Fumigation Co.,

 

 

Dowfome 98 %

Cty  TNHH  Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Meth - O - gas 98 %

Cty  vật tư KTNN Cần Thơ                           

 


DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ  DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết  định số 17/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 3 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

Tên chung  (Common  names)  -

Tên thương mại  (trade  names)                                                                                

Thuốc  trừ  sâu - Insecticides

1

Aldrin (Aldrex, Aldrite ...)

2

BHC, Lindane  (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC,  Lindafor,       Carbadan  4/4 G;  Sevidol 4/4 G...)

3

Cadmium compound (Cd)

4

Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)

5

DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...)

6

Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox...)

7

Eldrin (Hexadrin...)

8

Heptachlor  (Drimex, Heptamul, Heptox...)

9

Isobenzen

10

Isodrin

11

Lead compound (Pb)

12

Methamidophos: ( Dynamite  50 SC, Filitox 70 SC, Master  50 EC, 70 SC, Monitor 50 EC,   60 SC, Isometha  50 DD,  60 DD, Isosuper  70 DD, Tamaron 50 EC...)

13

Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND;                            Metaphos 40 EC,  50 EC;  (Methyl Parathion)  20 EC, 40 EC, 50 EC;  Milion 50 EC;   Proteon 50 EC;   Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC ...)

14

Monocrotophos: (Apadrin 50 SL, Magic  50 SL, Nuvacron  40  SCW/DD,  50 SCW/DD,  Thunder 515  DD...)

15

Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos...)

16

Phosphamidon (Dimecron 50 SCW/DD...)

17

Polychlorocamphene  (Toxaphene, Camphechlor...)

18

Strobane (Polychlorinate  of  camphene)

Thuốc  trừ  bệnh hại cây trồng  -  Fungicides

1

Arsenic compound  (As) except  Dinasin

2

Captan  (Captane  75 WP,  Merpan 75 WP...)

3

Captafol (Difolatal  80 WP, Folcid 80 WP...)

4

Hexachlorobenzene  (Anticaric,  HCB... )

5

Mercury   compound (Hg)

6

Selenium compound (Se)

Thuốc trừ  chuột -  Rodenticide

1

Talium compound (Tl)

Thuốc  trừ  cỏ -  Herbicide

1

2.4.5 T  (Brochtox, Decamine, Veon...)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 17/2001/QĐ-BNN-BVTV về thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 17/2001/QĐ-BNN-BVTV
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/03/2001
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Ngô Thế Dân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản