- 1Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 4397/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1697/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 136/TTr-SKHĐT-VP ngày 02 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (2.002665) | Toàn trình | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Theo quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT- BTC) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trực tiếp, Trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Doanh nghiệp; - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; - Nghị định số 89/2024/NĐ-CP ngày 16/7/2024 của Chính phủ về chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp; - Quyết định số 2295/QĐ-BKHĐT ngày 26/9/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 | Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV (2.002666) | Toàn trình | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trực tiếp, Trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Doanh nghiệp; - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; - Nghị định số 89/2024/NĐ-CP ngày 16/7/2024 của Chính phủ về chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp; - Quyết định số 2295/QĐ-BKHĐT ngày 26/9/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3 | Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi (2.002667) | Toàn trình | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | (Thông tư số 47/2019/TT-BTC) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trực tiếp, Trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Doanh nghiệp; - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp; - Nghị định số 89/2024/NĐ-CP ngày 16/7/2024 của Chính phủ về chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp; - Quyết định số 2295/QĐ-BKHĐT ngày 26/9/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức Bộ phận Một cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
Bước 2 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Phân công cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
Bước 4 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xem xét phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
Bước 5 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Chuyên viên | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức Bộ phận Một cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
2. Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức Bộ phận Một cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
Bước 2 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Phân công cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
Bước 4 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xem xét phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
Bước 5 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Chuyên viên | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức Bộ phận Một cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức Bộ phận Một cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
Bước 2 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Phân công cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
Bước 4 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh | - Xem xét phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
Bước 5 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Chuyên viên | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức Bộ phận Một cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
- 1Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 4397/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1697/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực