Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1696/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ vào Biên bản họp Hội đồng thẩm định Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Báo cáo số 68/BC-LĐTBXH ngày 10/8/2015 về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức và xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khung danh mục 136 vị trí việc làm trong hệ thống các cơ quan, tổ chức hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - có ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm (kèm theo Phụ lục 1) và danh mục các vị trí việc làm trong từng cơ quan, tổ chức hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm theo Phụ lục 2).
Điều 2. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung của Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc phạm vi quản lý. Bao gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục (tại Phụ lục 2) đã được phê duyệt.
2. Chỉ đạo các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc phạm vi quản lý thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu tương ứng đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức, Bộ Nội vụ và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP KHUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-BNV ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tối thiểu |
I | NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ | |
1 | Bộ trưởng |
|
2 | Thứ trưởng | Chuyên viên cao cấp |
3 | Tổng cục trưởng | Chuyên viên chính |
4 | Vụ trưởng thuộc Bộ | Chuyên viên chính |
5 | Chánh Văn phòng Bộ | Chuyên viên chính |
6 | Chánh Thanh tra Bộ | Thanh tra viên chính |
7 | Cục trưởng thuộc Bộ | Chuyên viên chính |
8 | Phó Tổng cục trưởng | Chuyên viên chính |
9 | Phó Vụ trưởng thuộc Bộ | Chuyên viên |
10 | Phó Chánh Văn phòng Bộ | Chuyên viên |
11 | Phó Chánh Thanh tra Bộ | Thanh tra viên |
12 | Phó Cục trưởng thuộc Bộ | Chuyên viên |
13 | Chánh Văn phòng QG về giảm nghèo | Chuyên viên |
14 | Phó Chánh Văn phòng QG về giảm nghèo | Chuyên viên |
15 | Trưởng Đại diện thuộc Văn phòng Bộ | Chuyên viên |
16 | Phó Trưởng Đại diện thuộc Văn phòng Bộ | Chuyên viên |
17 | Vụ trưởng thuộc Tổng cục | Chuyên viên |
18 | Cục trưởng thuộc Tổng cục | Chuyên viên |
19 | Chánh Văn phòng Tổng cục | Chuyên viên |
20 | Phó Vụ trưởng thuộc Tổng cục | Chuyên viên |
21 | Phó Cục trưởng thuộc Tổng cục | Chuyên viên |
22 | Phó Chánh Văn phòng Tổng cục | Chuyên viên |
23 | Chánh Văn phòng thuộc Cục | Chuyên viên |
24 | Phó Chánh Văn phòng thuộc Cục | Chuyên viên |
25 | Trưởng phòng thuộc Vụ, Cục, Văn phòng, Thanh tra Bộ | Chuyên viên |
26 | Phó Trưởng phòng thuộc Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra | Chuyên viên |
27 | Trưởng phòng các đơn vị thuộc Tổng cục | Chuyên viên |
28 | Phó Trưởng phòng các đơn vị thuộc Tổng cục | Chuyên viên |
II | NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ | |
29 | Quản lý về lao động | Chuyên viên |
30 | Quản lý về tiền lương | Chuyên viên |
31 | Quản lý về quan hệ lao động | Chuyên viên |
32 | Quản lý bảo hiểm xã hội bắt buộc | Chuyên viên |
33 | Quản lý bảo hiểm xã hội tự nguyện | Chuyên viên |
34 | Quản lý bảo hiểm hưu trí bổ sung | Chuyên viên |
35 | Hợp tác song phương | Chuyên viên |
36 | Hợp tác đa phương | Chuyên viên |
37 | Hợp tác ASEAN | Chuyên viên |
38 | Quản lý dự án | Chuyên viên |
39 | Lễ tân đối ngoại | Chuyên viên |
40 | Quản lý về bình đẳng giới | Chuyên viên |
41 | Hội nhập quốc tế về bình đẳng giới | Chuyên viên |
42 | Theo dõi công tác vì sự tiến bộ của phụ nữ | Chuyên viên |
43 | Quản lý kế hoạch - tổng hợp | Chuyên viên |
44 | Quản lý tài chính - kế toán | Chuyên viên |
45 | Thống kê | Chuyên viên |
46 | Quản lý đầu tư và xây dựng cơ bản | Chuyên viên |
47 | Quản lý tài sản | Chuyên viên |
48 | Quản lý hoạt động y tế - phục hồi chức năng | Chuyên viên |
49 | Quản lý nhân sự và đội ngũ CCVC | Chuyên viên |
50 | Quản lý tổ chức và biên chế | Chuyên viên |
51 | Quản lý đào tạo, bồi dưỡng CCVC | Chuyên viên |
52 | Quản lý chế độ, chính sách và bình đẳng giới | Chuyên viên |
53 | Theo dõi cải cách hành chính và công vụ, công chức | Chuyên viên |
54 | Thống kê tổng hợp và quản lý hồ sơ | Chuyên viên |
55 | Bảo vệ chính trị nội bộ và công tác AN-QP | Chuyên viên |
56 | Thanh tra | Chuyên viên |
57 | Theo dõi giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra viên (hoặc tương đương) |
58 | Theo dõi phòng, chống tham nhũng | Thanh tra viên (hoặc tương đương) |
59 | Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra | Thanh tra viên (hoặc tương đương) |
60 | Kế hoạch - Tổng hợp | Thanh tra viên (hoặc tương đương) |
61 | Thư ký Bộ trưởng | Chuyên viên |
62 | Tổng hợp | Chuyên viên |
63 | Theo dõi thi đua, khen thưởng | Chuyên viên |
64 | Theo dõi Quốc phòng - An ninh | Chuyên viên |
65 | Quản lý chương trình, giáo trình dạy nghề | Chuyên viên |
66 | Quản lý cơ sở đào tạo nghề | Chuyên viên |
67 | Quản lý đào tạo nghề cấp độ quốc gia, khu vực và quốc tế | Chuyên viên |
68 | Quản lý dạy nghề thường xuyên | Chuyên viên |
69 | Quản lý dạy nghề lao động nông thôn | Chuyên viên |
70 | Quản lý đào tạo nghề cho người khuyết tật, người dân tộc thiểu số | Chuyên viên |
71 | Quản lý đội ngũ giáo viên, giảng viên dạy nghề | Chuyên viên |
72 | Bồi dưỡng đội ngũ giáo viên, giảng viên dạy nghề | Chuyên viên |
73 | Quản lý cơ sở vật chất và thiết bị dạy nghề | Chuyên viên |
74 | Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý CSVC, TBDN | Chuyên viên |
75 | Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý HSSV | Chuyên viên |
76 | Quản lý công tác HSSV | Chuyên viên |
77 | Quản lý các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề | Chuyên viên |
78 | Quản lý đội ngũ đánh giá viên kỹ năng nghề | Chuyên viên |
79 | Quản lý dữ liệu cấp chứng chỉ kỹ năng nghề | Chuyên viên |
80 | Quản lý khung trình độ và tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia | Chuyên viên |
81 | Chuyên quản ngân hàng đề đánh giá kỹ năng nghề | Chuyên viên |
82 | Quy hoạch - Kế hoạch | Chuyên viên |
83 | Tài chính - Kế toán | Chuyên viên |
84 | Quản lý kiểm định và công nhận chất lượng dạy nghề | Chuyên viên |
85 | Quản lý đào tạo kiểm định chất lượng dạy nghề | Chuyên viên |
86 | Đảm bảo chất lượng dạy nghề | Chuyên viên |
87 | Quản lý người lao động Việt Nam ở nước ngoài | Chuyên viên |
88 | Chế độ, chính sách Bảo hộ lao động | Chuyên viên |
89 | Quản lý quy chuẩn kỹ thuật an toàn lao động | Chuyên viên |
90 | Quản lý chất lượng sản phẩm đặc thù ATLĐ | Chuyên viên |
91 | Quản lý huấn luyện an toàn lao động | Chuyên viên |
92 | Theo dõi về tai nạn lao động | Chuyên viên |
93 | Thực hiện chính sách người có công | Chuyên viên |
94 | Quản lý hồ sơ người có công | Chuyên viên |
95 | Thông tin liệt sĩ | Chuyên viên |
96 | Tuyên truyền - thi đua khen thưởng | Chuyên viên |
97 | Quản lý phòng chống tệ nạn mại dâm | Chuyên viên |
98 | Quản lý phòng chống tệ nạn ma túy | Chuyên viên |
99 | Quản lý chính sách việc làm | Chuyên viên |
100 | Quản lý chính sách bảo hiểm thất nghiệp | Chuyên viên |
101 | Quản lý chính sách thị trường lao động | Chuyên viên |
102 | Tổng hợp thông tin đối ngoại | Chuyên viên |
103 | Quản lý lao động nước ngoài | Chuyên viên |
104 | Quản lý chính sách bảo trợ xã hội | Chuyên viên |
105 | Quản lý chính sách trợ giúp đột xuất | Chuyên viên |
106 | Quản lý công tác xã hội | Chuyên viên |
107 | Điều phối các hoạt động hỗ trợ người khuyết tật | Chuyên viên |
108 | Quản lý công tác bảo vệ trẻ em | Chuyên viên |
109 | Quản lý công tác chăm sóc trẻ em | Chuyên viên |
110 | Quản lý chính sách hỗ trợ giảm nghèo | Chuyên viên |
111 | Theo dõi, đánh giá chương trình giảm nghèo | Chuyên viên |
112 | Pháp chế | Chuyên viên |
113 | Kiểm soát thủ tục hành chính | Chuyên viên |
114 | Theo dõi cải cách hành chính | Chuyên viên |
115 | Thống kê, tổng hợp | Chuyên viên |
116 | Thông tin tuyên truyền | Chuyên viên |
III | NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ | |
117 | Hành chính - Văn thư | Cán sự (hoặc tương đương) |
118 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên |
119 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên |
120 | Công nghệ thông tin | Chuyên viên (hoặc tương đương) |
121 | Quản lý và sử dụng con dấu | Chuyên viên |
122 | Theo dõi văn bản đi | Cán sự (hoặc tương đương) |
123 | Theo dõi văn bản đến | Cán sự (hoặc tương đương) |
124 | Thông tin tuyên truyền | Chuyên viên |
125 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp |
126 | Thủ quỹ | Nhân viên |
127 | Văn thư | Cán sự (hoặc tương đương) |
128 | Lưu trữ | Cán sự (hoặc tương đương) |
129 | Thư viện | Nhân viên (hoặc tương đương) |
130 | Quản trị công sở | Cán sự (hoặc tương đương) |
131 | Nhân viên kỹ thuật | Nhân viên (hoặc tương đương) |
132 | Y tế cơ quan | Cán sự (hoặc tương đương) |
133 | Lễ tân |
|
134 | Phục vụ |
|
135 | Lái xe |
|
136 | Bảo vệ |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-BNV ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Mã VTVL | Tên đơn vị/VTVL | Ngạch công chức tối thiểu |
|
| |||
1 | LÃNH ĐẠO BỘ | 2 |
|
1.1 | Bộ trưởng |
|
|
1.2 | Thứ trưởng | CVCC |
|
2 | VỤ LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG | 8 |
|
2.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 4 |
|
2.1.1 | Vụ trưởng | CVC |
|
2.1.2 | Phó Vụ trưởng | CV |
|
2.1.3 | Trưởng phòng | CV |
|
2.1.4 | Phó Trưởng phòng | CV |
|
2.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 3 |
|
2.2.1 | Quản lý về lao động | CV |
|
2.2.2 | Quản lý về tiền lương | CV |
|
2.2.3 | Quản lý về quan hệ lao động | CV |
|
2.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 1 |
|
2.3.1 | Hành chính - Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
3 | VỤ BẢO HIỂM XÃ HỘI | 6 |
|
3.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 2 |
|
3.1.1 | Vụ trưởng | CVC |
|
3.1.2 | Phó Vụ trưởng | CV |
|
3.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 3 |
|
3.2.1 | Quản lý bảo hiểm xã hội bắt buộc | CV |
|
3.2.2 | Quản lý bảo hiểm xã hội tự nguyện | CV |
|
3.2.3 | Quản lý bảo hiểm hưu trí bổ sung | CV |
|
3.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 1 |
|
3.3.1 | Hành chính - Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
4 | VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ | 10 |
|
4.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 4 |
|
4.1.1 | Vụ trưởng | CVC |
|
4.1.2 | Phó Vụ trưởng | CV |
|
4.1.3 | Trưởng phòng | CV |
|
4.1.4 | Phó Trưởng phòng | CV |
|
4.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 5 |
|
4.2.1 | Hợp tác song phương | CV |
|
4.2.2 | Hợp tác đa phương | CV |
|
4.2.3 | Hợp tác ASEAN | CV |
|
4.2.4 | Quản lý dự án | CV |
|
4.2.5 | Lễ tân đối ngoại | CV |
|
4.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 1 |
|
4.3.1 | Hành chính - Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
5 | VỤ BÌNH ĐẲNG GIỚI | 6 |
|
5.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 2 |
|
5.1.1 | Vụ trưởng | CVC |
|
5.1.2 | Phó Vụ trưởng | CV |
|
5.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 3 |
|
5.2.1 | Quản lý bình đẳng giới | CV |
|
5.2.2 | Hội nhập quốc tế về bình đẳng giới | CV |
|
5.2.3 | Theo dõi công tác vì sự tiến bộ của phụ nữ | CV |
|
5.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 1 |
|
5.3.1 | Hành chính - Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
6 | VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH | 11 |
|
6.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 4 |
|
6.1.1 | Vụ trưởng | CVC |
|
6.1.2 | Phó vụ trưởng | CV |
|
6.1.3 | Trưởng phòng | CV |
|
6.1.4 | Phó Trưởng phòng | CV |
|
6.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 6 |
|
6.2.1 | Quản lý kế hoạch - tổng hợp | CV |
|
6.2.2 | Quản lý tài chính - kế toán | CV |
|
6.2.3 | Thống kê | CV |
|
6.2.4 | Quản lý đầu tư và xây dựng cơ bản | CV |
|
6.2.5 | Quản lý tài sản | CV |
|
6.2.6 | Quản lý hoạt động y tế-phục hồi chức năng | CV |
|
6.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 1 |
|
6.3.1 | Hành chính - Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
7 | VỤ PHÁP CHẾ | 8 |
|
7.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 4 |
|
7.1.1 | Vụ trưởng | CVC |
|
7.1.2 | Phó vụ trưởng | CV |
|
7.1.3 | Trưởng phòng | CV |
|
7.1.4 | Phó Trưởng phòng | CV |
|
7.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 3 |
|
7.2.1 | Pháp chế | CV |
|
7.2.2 | Kiểm soát thủ tục hành chính | CV |
|
7.2.3 | Theo dõi cải cách hành chính | CV |
|
7.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 1 |
|
7.3.1 | Hành chính - Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
8 | VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ | 12 |
|
8.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 4 |
|
8.1.1 | Vụ trưởng | CVC |
|
8.1.2 | Phó Vụ trưởng | CV |
|
8.1.3 | Trưởng phòng | CV |
|
8.1.6 | Phó Trưởng phòng | CV |
|
8.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 7 |
|
8.2.1 | Quản lý nhân sự và đội ngũ CCVC | CV |
|
8.2.2 | Quản lý tổ chức và biên chế | CV |
|
8.2.3 | Quản lý đào tạo, bồi dưỡng CCVC | CV |
|
8.2.4 | Quản lý chế độ, chính sách và bình đẳng giới | CV |
|
8.2.5 | Theo dõi cải cách hành chính và công vụ, công chức | CV |
|
8.2.6 | Thống kê tổng hợp và quản lý hồ sơ | CV |
|
8.2.7 | Bảo vệ chính trị nội bộ và công tác AN-QP | CV |
|
8.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 1 |
|
8.3.1 | Hành chính - Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
9 | THANH TRA BỘ | 10 |
|
9.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 4 |
|
9.1.1 | Chánh Thanh tra | TTVCC |
|
9.1.2 | Phó Chánh Thanh tra | TTVC |
|
9.1.3 | Trưởng phòng | TTVC |
|
9.1.4 | Phó Trưởng phòng | TTV |
|
9.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 5 |
|
9.2.1 | Thanh tra | TTV |
|
9.2.2 | Theo dõi giải quyết khiếu nại, tố cáo | TTV hoặc TĐ |
|
9.2.3 | Theo dõi phòng, chống tham nhũng | TTV hoặc TĐ |
|
9.2.4 | Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra | TTV hoặc TĐ |
|
9.2.5 | Kế hoạch - Tổng hợp | TTV hoặc TĐ |
|
9.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 1 |
|
9.3.1 | Hành chính - Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
10 | VĂN PHÒNG BỘ | 25 |
|
10.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 6 |
|
10.1.1 | Chánh Văn Phòng | CVC |
|
10.1.2 | Phó Chánh văn phòng | CV |
|
10.1.3 | Trưởng phòng | CV |
|
10.1.4 | Phó Trưởng phòng | CV |
|
10.1.5 | Trưởng Đại diện VP Bộ tại TP HCM | CV |
|
10.1.6 | Phó Trưởng đại diện VP Bộ tại TP HCM | CV |
|
10.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 5 |
|
10.2.1 | Thư ký Bộ trưởng | CV |
|
10.2.2 | Tổng hợp | CV |
|
10.2.3 | Theo dõi thi đua, khen thưởng | CV |
|
10.2.4 | Theo dõi Quốc phòng - An ninh | CV |
|
10.2.5 | Thông tin tuyên truyền | CV |
|
10.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 14 |
|
10.3.1 | Công nghệ thông tin | CV hoặc TĐ |
|
10.3.2 | Quản trị công sở | CS |
|
10.3.3 | Quản lý và sử dụng con dấu | CV |
|
10.3.4 | Theo dõi văn bản đi | CS hoặc TĐ |
|
10.3.5 | Theo dõi văn bản đến | CS hoặc TĐ |
|
10.3.6 | Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
10.3.7 | Lưu trữ | NV hoặc TĐ |
|
10.3.8 | Kế toán | KTVTC |
|
10.3.9 | Thủ quỹ | NV |
|
10.3.10 | Y tế cơ quan | CS hoặc TĐ |
|
10.3.11 | Lái xe |
|
|
10.3.12 | Phục vụ |
|
|
10.3.13 | Bảo vệ |
|
|
10.3.14 | Lễ tân |
|
|
11 | TỔNG CỤC DẠY NGHỀ | 58 |
|
11.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 14 |
|
11.1.1 | Tổng cục trưởng | CVC |
|
11.1.2 | Phó Tổng cục trưởng | CV |
|
11.1.3 | Cục trưởng | CV |
|
11.1.4 | Phó Cục trưởng | CV |
|
11.1.5 | Vụ trưởng | CV |
|
11.1.6 | Phó Vụ trưởng | CV |
|
11.1.7 | Chánh văn phòng thuộc Tổng cục | CV |
|
11.1.8 | Phó Chánh văn phòng thuộc Tổng cục | CV |
|
11.1.9 | Chánh Văn phòng thuộc Cục | CV |
|
11.1.10 | Phó Chánh Văn phòng thuộc Cục | CV |
|
11.1.11 | Trưởng phòng | CV |
|
11.1.12 | Phó Trưởng phòng | CV |
|
11.1.13 | Trưởng phòng các đơn vị thuộc Tổng cục | CV |
|
11.1.14 | Phó Trưởng phòng các đơn vị thuộc Tổng cục | CV |
|
11.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 30 |
|
| Vụ Dạy nghề chính quy | 3 |
|
11.2.1 | Quản lý chương trình, giáo trình dạy nghề | CV |
|
11.2.2 | Quản lý cơ sở đào tạo nghề | CV |
|
11.2.3 | Quản lý đào tạo nghề cấp độ quốc gia, khu vực và quốc tế | CV |
|
| Vụ Dạy nghề thường xuyên | 3 |
|
11.2.4 | Quản lý dạy nghề thường xuyên | CV |
|
11.2.5 | Quản lý dạy nghề lao động nông thôn | CV |
|
11.2.6 | Quản lý đào tạo nghề cho người khuyết tật, người dân tộc thiểu số | CV |
|
| Vụ Giáo viên và cán bộ quản lý dạy nghề | 2 |
|
11.2.7 | Quản lý đội ngũ giáo viên, giảng viên dạy nghề | CV |
|
11.2.8 | Bồi dưỡng đội ngũ giáo viên, giảng viên dạy nghề | CV |
|
| Vụ cơ sở vật chất và thiết bị dạy nghề | 2 |
|
11.2.9 | Quản lý cơ sở vật chất và thiết bị dạy nghề | CV |
|
11.2.10 | Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý CSVC, TBDN | CV |
|
| Vụ công tác học sinh, sinh viên | 2 |
|
11.2.11 | Bồi dưỡng nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ quản lý HSSV | CV |
|
11.2.12 | Quản lý công tác HSSV | CV |
|
| Vụ Kỹ năng nghề | 4 |
|
11.2.13 | Quản lý dữ liệu cấp chứng chỉ kỹ năng nghề | CV |
|
11.2.14 | Quản lý khung trình độ và tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia | CV |
|
11.2.15 | Chuyên quản ngân hàng đề đánh giá kỹ năng nghề | CV |
|
11.2.16 | Quản lý khung trình độ nghề quốc gia và hệ thống các tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia | CV |
|
| Vụ Tổ chức cán bộ | 5 |
|
11.2.17 | Quản lý tổ chức bộ máy và biên chế | CV |
|
11.2.18 | Quản lý nhân sự và đội ngũ CCVC | CV |
|
11.2.19 | Quản lý chế độ, chính sách và bình đẳng giới | CV |
|
11.2.20 | Bảo vệ chính trị nội bộ và công tác AN-QP | CV |
|
11.2.21 | Theo dõi công tác thi đua, khen thưởng | CV |
|
| Vụ Kế hoạch - Tài chính | 2 |
|
11.2.21 | Quy hoạch - Kế hoạch | CV |
|
11.2.22 | Tài chính - Kế toán | CV |
|
| Vụ Pháp chế - Thanh tra | 4 |
|
11.2.23 | Pháp chế | CV |
|
11.2.24 | Thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo | CV |
|
11.2.25 | Theo dõi cải cách hành chính | CV |
|
11.2.26 | Kiểm soát thủ tục hành chính | CV |
|
| Cục Kiểm định chất lượng dạy nghề | 3 |
|
11.2.27 | Quản lý kiểm định và công nhận chất lượng dạy nghề | CV |
|
11.2.28 | Quản lý đào tạo kiểm định chất lượng dạy nghề | CV |
|
11.2.29 | Đảm bảo chất lượng dạy nghề | CV |
|
11.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 14 |
|
11.3.1 | Tổng hợp đối ngoại | CV |
|
11.3.2 | Thông tin tuyên truyền | CV |
|
11.3.3 | Hành chính tổng hợp | CV |
|
11.3.4 | Kế toán | KTVTC |
|
11.3.5 | Thủ quỹ | NV |
|
11.3.6 | Công nghệ thông tin | CV hoặc TĐ |
|
11.3.7 | Quản trị công sở | CS |
|
11.3.8 | Y tế cơ quan | CS hoặc TĐ |
|
11.3.9 | Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
11.3.10 | Lưu trữ | NV hoặc TĐ |
|
11.3.11 | Phục vụ |
|
|
11.3.12 | Lễ tân |
|
|
11.3.13 | Bảo vệ |
|
|
11.3.14 | Lái xe |
|
|
12 | CỤC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | 21 |
|
12.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 6 |
|
12.1.1 | Cục trưởng | CVC |
|
12.1.2 | Phó Cục trưởng | CV |
|
12.1.3 | Chánh Văn phòng | CV |
|
12.1.4 | Phó Chánh Văn phòng | CV |
|
12.1.5 | Trưởng phòng | CV |
|
12.1.6 | Phó Trưởng phòng | CV |
|
12.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 5 |
|
12.2.1 | Quản lý người lao động Việt Nam ở nước ngoài | CV |
|
12.2.2 | Thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo | CV |
|
12.2.3 | Pháp chế | CV |
|
12.2.4 | Tổng hợp thông tin đối ngoại | CV |
|
12.2.5 | Thông tin tuyên truyền | CV |
|
12.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 10 |
|
12.3.1 | Hành chính tổng hợp | CV |
|
12.3.2 | Kế toán | KTVTC |
|
12.3.3 | Thủ quỹ | NV |
|
12.3.4 | Công nghệ thông tin | CV hoặc TĐ |
|
12.3.5 | Quản trị công sở | CS |
|
12.3.6 | Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
12.3.7 | Lưu trữ | NV hoặc TĐ |
|
12.3.8 | Phục vụ |
|
|
12.3.9 | Lễ tân |
|
|
12.3.10 | Bảo vệ |
|
|
12.3.13 | Lái xe |
|
|
13 | CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG | 23 |
|
13.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 6 |
|
13.1.1 | Cục trưởng | CVC |
|
13.1.2 | Phó Cục trưởng | CV |
|
13.1.3 | Chánh Văn phòng | CV |
|
13.1.4 | Phó Chánh Văn phòng | CV |
|
13.1.5 | Trưởng phòng | CV |
|
13.1.6 | Phó Trưởng phòng | CV |
|
13.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 6 |
|
13.2.1 | Chế độ, chính sách bảo hộ lao động | CV |
|
13.2.2 | Quản lý quy chuẩn kỹ thuật an toàn lao động | CV |
|
13.2.3 | Quản lý chất lượng sản phẩm đặc thù ATLĐ | CV |
|
13.2.4 | Thông tin tuyên truyền | CV |
|
13.2.5 | Quản lý huấn luyện an toàn lao động | CV |
|
13.2.6 | Theo dõi về tai nạn lao động | CV |
|
13.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 11 |
|
13.3.1 | Hành chính tổng hợp | CV |
|
13.3.2 | Kế toán | KTVTC |
|
13.3.3 | Thủ quỹ | NV |
|
13.3.4 | Công nghệ thông tin | CV hoặc TĐ |
|
13.3.5 | Quản trị công sở | CS |
|
13.3.6 | Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
13.3.7 | Lưu trữ | NV hoặc TĐ |
|
13.3.8 | Phục vụ |
|
|
13.3.9 | Lễ tân |
|
|
13.3.10 | Bảo vệ |
|
|
13.3.11 | Lái xe |
|
|
14 | CỤC NGƯỜI CÓ CÔNG | 22 |
|
14.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 6 |
|
14.1.1 | Cục trưởng | CVC |
|
14.1.2 | Phó Cục trưởng | CV |
|
14.1.3 | Chánh Văn phòng | CV |
|
14.1.4 | Phó Chánh Văn phòng | CV |
|
14.1.5 | Trưởng phòng | CV |
|
14.1.6 | Phó Trưởng phòng | CV |
|
14.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 4 |
|
14.2.1 | Thực hiện chính sách người có công | CV |
|
14.2.2 | Quản lý hồ sơ người có công | CV |
|
14.2.3 | Thông tin liệt sĩ | CV |
|
14.2.4 | Tuyên truyền - thi đua khen thưởng | CV |
|
14.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 12 |
|
14.3.1 | Tổ chức nhân sự | CV |
|
14.3.2 | Hành chính tổng hợp | CV |
|
14.3.3 | Kế toán | KTVTC |
|
14.3.4 | Thủ quỹ | NV |
|
14.3.5 | Công nghệ thông tin | CV hoặc TĐ |
|
14.3.6 | Quản trị công sở | CS |
|
14.3.7 | Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
14.3.8 | Lưu trữ | NV hoặc TĐ |
|
14.3.9 | Phục vụ |
|
|
14.3.10 | Lễ tân |
|
|
14.3.11 | Bảo vệ |
|
|
14.3.12 | Lái xe |
|
|
15 | CỤC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | 21 |
|
15.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 6 |
|
15.1.1 | Cục trưởng | CVC |
|
15.1.2 | Phó Cục trưởng | CV |
|
15.1.3 | Chánh Văn phòng | CV |
|
15.1.4 | Phó Chánh Văn phòng | CV |
|
15.1.5 | Trưởng phòng | CV |
|
15.1.6 | Phó Trưởng phòng | CV |
|
15.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 3 |
|
15.2.1 | Thông tin tuyên truyền | CV |
|
15.2.2 | Quản lý phòng chống tệ nạn mại dâm | CV |
|
15.2.3 | Quản lý phòng chống tệ nạn ma túy | CV |
|
15.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 12 |
|
15.3.1 | Tổ chức nhân sự | CV |
|
15.3.2 | Hành chính tổng hợp | CV |
|
15.3.3 | Kế toán | KTVTC |
|
15.3.4 | Thủ quỹ | NV |
|
15.3.5 | Công nghệ thông tin | CV hoặc TĐ |
|
15.3.6 | Quản trị công sở | CS |
|
15.3.7 | Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
15.3.8 | Lưu trữ | NV hoặc TĐ |
|
15.3.9 | Phục vụ |
|
|
15.3.10 | Lễ tân |
|
|
15.3.11 | Bảo vệ |
|
|
15.3.12 | Lái xe |
|
|
16 | CỤC VIỆC LÀM | 22 |
|
16.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 6 |
|
16.1.1 | Cục trưởng | CVC |
|
16.1.2 | Phó Cục trưởng | CV |
|
16.1.3 | Chánh Văn phòng | CV |
|
16.1.4 | Phó Chánh Văn phòng | CV |
|
16.1.5 | Trưởng phòng | CV |
|
16.1.6 | Phó Trưởng phòng | CV |
|
16.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 4 |
|
16.2.1 | Quản lý chính sách việc làm | CV |
|
16.2.2 | Quản lý chính sách bảo hiểm thất nghiệp | CV |
|
16.2.3 | Quản lý chính sách thị trường lao động | CV |
|
16.2.4 | Quản lý lao động nước ngoài | CV |
|
16.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 12 |
|
16.3.1 | Tổ chức nhân sự | CV |
|
16.3.2 | Hành chính tổng hợp | CV |
|
16.3.3 | Kế toán | KTVTC |
|
16.3.4 | Thủ quỹ | NV |
|
16.3.5 | Công nghệ thông tin | CV hoặc TĐ |
|
16.3.6 | Quản trị công sở | CS |
|
16.3.7 | Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
16.3.8 | Lưu trữ | NV hoặc TĐ |
|
16.3.9 | Phục vụ |
|
|
16.3.10 | Lễ tân |
|
|
16.3.11 | Bảo vệ |
|
|
16.3.12 | Lái xe |
|
|
17 | CỤC BẢO TRỢ XÃ HỘI | 22 |
|
17.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 6 |
|
17.1.1 | Cục trưởng | CVC |
|
17.1.2 | Phó Cục trưởng | CV |
|
17.1.3 | Chánh Văn phòng | CV |
|
17.1.4 | Phó Chánh Văn phòng | CV |
|
17.1.5 | Trưởng phòng | CV |
|
17.1.6 | Phó Trưởng phòng | CV |
|
17.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 5 |
|
17.2.1 | Quản lý chính sách bảo trợ xã hội | CV |
|
17.2.2 | Quản lý chính sách trợ giúp đột xuất | CV |
|
17.2.3 | Quản lý công tác xã hội | CV |
|
17.2.4 | Thống kê, tổng hợp | CV |
|
17.2.5 | Điều phối các hoạt động hỗ trợ người khuyết tật | CV |
|
17.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 11 |
|
17.3.1 | Hành chính tổng hợp | CV |
|
17.3.2 | Kế toán | KTVTC |
|
17.3.3 | Thủ quỹ | NV |
|
17.3.4 | Công nghệ thông tin | CV hoặc TĐ |
|
17.3.5 | Quản trị công sở | CS |
|
17.3.6 | Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
17.3.7 | Lưu trữ | NV hoặc TĐ |
|
17.3.8 | Phục vụ |
|
|
17.3.9 | Lễ tân |
|
|
17.3.10 | Bảo vệ |
|
|
17.3.11 | Lái xe |
|
|
18 | CỤC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM | 21 |
|
18.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 6 |
|
18.1.1 | Cục trưởng | CVC |
|
18.1.2 | Phó Cục trưởng | CV |
|
18.1.3 | Chánh Văn phòng | CV |
|
18.1.4 | Phó Chánh Văn phòng | CV |
|
18.1.5 | Trưởng phòng | CV |
|
18.1.6 | Phó Trưởng phòng | CV |
|
18.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 4 |
|
18.2.1 | Quản lý công tác bảo vệ trẻ em | CV |
|
18.2.2 | Quản lý công tác chăm sóc trẻ em | CV |
|
18.2.3 | Thống kê, tổng hợp | CV |
|
18.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 11 |
|
18.3.1 | Hành chính tổng hợp | CV |
|
18.3.2 | Kế toán | KTVTC |
|
18.3.3 | Thủ quỹ | NV |
|
18.3.4 | Công nghệ thông tin | CV hoặc TĐ |
|
18.3.5 | Quản trị công sở | CS |
|
18.3.6 | Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
18.3.7 | Lưu trữ | NV hoặc TĐ |
|
18.3.8 | Phục vụ |
|
|
18.3.9 | Lễ tân |
|
|
18.3.10 | Bảo vệ |
|
|
18.3.11 | Lái xe |
|
|
19 | VĂN PHÒNG QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO | 17 |
|
19.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 2 |
|
19.1.1 | Chánh Văn phòng | CVC |
|
19.1.2 | Phó Chánh văn phòng | CV |
|
19.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 4 |
|
19.2.1 | Thông tin tuyên truyền | CV |
|
19.2.2 | Theo dõi, đánh giá chương trình giảm nghèo | CV |
|
19.2.3 | Thống kê, tổng hợp | CV |
|
19.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 11 |
|
19.3.1 | Hành chính tổng hợp | CV |
|
19.3.2 | Kế toán | KTVTC |
|
19.3.3 | Thủ quỹ | NV |
|
19.3.4 | Công nghệ thông tin | CV hoặc TĐ |
|
19.3.5 | Quản trị công sở | CS |
|
19.3.6 | Văn thư | CS hoặc TĐ |
|
19.3.7 | Lưu trữ | NV hoặc TĐ |
|
19.3.8 | Phục vụ |
|
|
19.3.9 | Lễ tân |
|
|
19.3.10 | Bảo vệ |
|
|
19.3.11 | Lái xe |
|
|
- 1Quyết định 2025/QĐ-BNV năm 2015 phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Cao Bằng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 2047/QĐ-BNV năm 2015 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Lạng Sơn do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 2030/QĐ-BNV năm 2015 phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang
- 4Nghị định 14/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 2058/QĐ-BNV năm 2015 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu do Bộ Nội vụ ban hành
- 6Công văn 303/TCCB-TCBM năm 2017 rà soát danh mục vị trí việc làm do Vụ Tổ chức cán bộ ban hành
- 7Quyết định 2044/QĐ-BNV năm 2015 phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong hệ thống cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Ninh Bình do Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 1817/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về danh mục vị trí công tác phải định kỳ chuyển đổi trong lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Công văn 6577/BNV-VKH năm 2021 về phối hợp tổ chức điều tra thực trạng xác định vị trí việc làm trong các cơ quan hành chính nhà nước do Bộ Nội vụ ban hành
- 10Công văn 7583/BNV-TCBC năm 2023 hướng dẫn nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm do Bộ Nội vụ ban hành
- 1Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 2Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Nghị định 58/2014/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
- 4Quyết định 2025/QĐ-BNV năm 2015 phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Cao Bằng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 2047/QĐ-BNV năm 2015 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Lạng Sơn do Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 2030/QĐ-BNV năm 2015 phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang
- 7Nghị định 14/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 2058/QĐ-BNV năm 2015 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu do Bộ Nội vụ ban hành
- 9Công văn 303/TCCB-TCBM năm 2017 rà soát danh mục vị trí việc làm do Vụ Tổ chức cán bộ ban hành
- 10Quyết định 2044/QĐ-BNV năm 2015 phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong hệ thống cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Ninh Bình do Bộ Nội vụ ban hành
- 11Quyết định 1817/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về danh mục vị trí công tác phải định kỳ chuyển đổi trong lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Công văn 6577/BNV-VKH năm 2021 về phối hợp tổ chức điều tra thực trạng xác định vị trí việc làm trong các cơ quan hành chính nhà nước do Bộ Nội vụ ban hành
- 13Công văn 7583/BNV-TCBC năm 2023 hướng dẫn nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm do Bộ Nội vụ ban hành
Quyết định 1696/QĐ-BNV năm 2016 phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 1696/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2016
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Trần Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra