ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1695/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HƯỚNG HÓA, TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của UBND huyện Hướng Hóa tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2014 và Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 190 thôn, khu phố trên địa bàn huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị như sau:
- Loại 1: 49 thôn, khu phố;
- Loại 2: 141 thôn, khu phố;
- Loại 3: 0 thôn, khu phố.
(Có danh sách phân loại thôn, khu phố kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Hướng Hóa và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc UBND huyện Hướng Hóa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HƯỚNG HÓA - TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Tổng số thôn, khu phố | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | THỊ TRẤN KHE SANH | 8 | 7 | 1 |
|
|
1 | Khu phố 1 |
| x |
|
| Khối 1 |
2 | Khu phố 2 |
| x |
|
| Khối 2 |
3 | Khu phố 3A |
| x |
|
| Khối 3A |
4 | Khu phố 3B |
| x |
|
| Khối 3B |
5 | Khu phố 4 |
| x |
|
| Khối 4 |
6 | Khu phố 5 |
| x |
|
| Khối 5 |
7 | Khu phố 6 |
| x |
|
| Khối 6 |
8 | Khu phố 7 |
|
| x |
| Khối 7 |
II | XÃ TÂN LIÊN | 12 |
| 12 |
|
|
1 | Thôn Tân Hà |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Duy Hòa |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Vân Hòa |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Tân Hữu |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Cheng |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Tân Tiến |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Tân Hòa |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Tân Hào |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Tân Hiệp |
|
| x |
|
|
10 | Thôn Hòa Hiệp |
|
| x |
|
|
11 | Thôn C7 |
|
| x |
|
|
12 | Thôn Đại Thủy |
|
| x |
|
|
III | XÃ HƯỚNG TÂN | 7 | 3 | 4 |
|
|
1 | Thôn Tân Linh |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Của |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Trằm |
| x |
|
|
|
4 | Thôn Tân Vĩnh |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Xa Re |
| x |
|
|
|
6 | Thôn Ruộng |
| x |
|
|
|
7 | Thôn Xa Rương |
|
| x |
|
|
IV | XÃ THANH | 10 | 1 | 9 |
|
|
1 | Bản 8 |
|
| x |
|
|
2 | Bản 9 |
|
| x |
|
|
3 | Bản 10 |
|
| x |
|
|
4 | A Ho |
| x |
|
|
|
5 | Thôn Thanh 1 |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Thanh 4 |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Pa Lọ Ô |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Pa Lọ Vạc |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Ta Nua Cô |
|
| x |
|
|
10 | Thôn Xung |
|
| x |
|
|
V | XÃ TÂN LONG | 9 | 4 | 5 |
|
|
1 | Thôn Long Yên |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Long Thuận |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Long An |
| x |
|
|
|
4 | Thôn Long Quy |
| x |
|
|
|
5 | Thôn Long Giang |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Long Phụng |
| x |
|
|
|
7 | Thôn Long Hợp |
| x |
|
|
|
8 | Thôn Long Thành |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Xi Núc |
|
| x |
|
|
VI | XÃ BA TẦNG | 9 | 5 | 4 |
|
|
1 | Thôn Loa |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Ba Tầng |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Ba Lòng |
| x |
|
|
|
4 | Thôn Rrùm |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Xa Tuông |
| x |
|
|
|
6 | Thôn Xa Rô |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Hùn |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Vầng |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Măng Sông |
| x |
|
|
|
VII | XÃ HƯỚNG SƠN | 7 | 1 | 6 |
|
|
1 | Thôn Nguồn Rào |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Pin |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Raly |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Hồ |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Mới |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Trĩa |
|
| x |
|
|
7 | Thôn cát |
|
| x |
|
|
VIII | XÃ TÂN THÀNH | 8 | 3 | 5 |
|
|
1 | Thôn Bích La Đông |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Nại Cữu |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Cổ Thành |
|
| x |
|
|
4 | Thôn An Tiêm |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Nam Xuân Đức |
| x |
|
|
|
6 | Thôn Bích La Trung |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Hà Thành |
|
| x |
|
|
8 | Bản Lệt Cốc |
|
| x |
|
|
IX | THỊ TRẤN LAO BẢO | 12 | 7 | 5 |
|
|
1 | Khu phố Duy Tân |
|
| x |
| Khóm Duy Tân |
2 | Khu phố Cao Việt |
|
| x |
| Khóm Cao Việt |
3 | Khu phố Tân Kim |
| x |
|
| Khóm Tân Kim |
4 | Khu phố An Hà |
| x |
|
| Khóm An Hà |
5 | Khu phố Xuân Phước |
| x |
|
| Khóm Xuân Phước |
6 | Khu phố Vinh Hoa |
|
| x |
| Khóm Vinh Hoa |
7 | Khu phố Đông Chín |
| x |
|
| Khóm Đông Chín |
8 | Khu phố Trung Chín |
| x |
|
| Khóm Trung Chín |
9 | Khu phố Tây Chín |
| x |
|
| Khóm Tây Chín |
10 | Bản Ka Tăng |
| x |
|
|
|
11 | Bản Khe Đá |
|
| x |
|
|
12 | Bản Ka Túp |
|
| x |
|
|
X | XÃ A TÚC | 9 |
| 9 |
|
|
1 | Thôn Pa Lu |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Tăng Cô |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Lìa |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Húc |
|
| x |
|
|
5 | Thôn A Xói |
|
| x |
|
|
6 | Thôn A Xau |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Ra Hàng |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Ba Linh |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Kỳ Nơi |
|
| x |
|
|
XI | XÃ A DƠI | 10 |
| 10 |
|
|
1 | Thôn A Dơi Đớ |
|
| x |
|
|
2 | Thôn A Dơi Cô |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Prăng Xy |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Roi |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Prin C |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Xà Doan |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Hợp Thành |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Tân Hải |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Trung Phước |
|
| x |
|
|
10 | Thôn Phong Hải |
|
| x |
|
|
XII | XÃ HƯỚNG LẬP | 5 | 1 | 4 |
|
|
1 | Thôn Cù Bai |
| x |
|
|
|
2 | Thôn A Xóc - Cha lỳ |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Cựp - Cuôi |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Sê Pu - Tà Păng |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Tri |
|
| x |
|
|
XIII | XÃ TÂN HỢP | 5 | 3 | 2 |
|
|
1 | Thôn Hoà Thành |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Quyết Tâm |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Lương Lễ |
| x |
|
|
|
4 | Thôn Tân Xuyên |
| x |
|
|
|
5 | Thôn Tà Đủ |
|
| x |
|
|
XIV | XÃ HƯỚNG LỘC | 10 |
| 10 |
|
|
1 | Thôn Cu Dừn |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Cheng |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Trằm |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Pa Xía |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Ra Ty |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Tà Rụi |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Tà Roa |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Pa Ka |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Của |
|
| x |
|
|
10 | Thôn Cu Ty |
|
| x |
|
|
XV | XÃ THUẬN | 13 |
| 13 |
|
|
1 | Bản 1 Mới |
|
| x |
|
|
2 | Bản 1 Củ (Piếc Húc) |
|
| x |
|
|
3 | Bản 2 (Piếc Lăng) |
|
| x |
|
|
4 | Bản 5 (Pả Xây) |
|
| x |
|
|
5 | Bản 3 (Rơ Cong) |
|
| x |
|
|
6 | Bản 4 (Cồn 1) |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Kinh tế Mới 1 |
|
| x |
|
|
8 | Thôn kinh tế Mới 2 |
|
| x |
|
|
9 | Thôn thuận Hòa |
|
| x |
|
|
10 | Thôn bản Giai (Roơly) |
|
| x |
|
|
11 | Thôn bản 7 (Tà còi) |
|
| x |
|
|
12 | Thôn úp Ly 2 (A úp) |
|
| x |
|
|
13 | Thôn bản 6 (Thôn Thuận) |
|
| x |
|
|
XVI | XÃ HƯỚNG LINH | 7 |
| 7 |
|
|
1 | Thôn Có |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Miệt |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Xa Bai |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Mới |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Pa Kông |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Hoong |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Miệt Cũ |
|
| x |
|
|
XVII | XÃ A XING | 7 | 2 | 5 |
|
|
1 | Thôn Tăng Quan |
| x |
|
|
|
2 | Thôn A Cha |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Kỳ Ri |
|
| x |
|
|
4 | Thôn A Tông |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Cu Rong |
|
| x |
|
|
6 | Thôn A Mảy |
|
| x |
|
|
7 | Thôn A MôR |
| x |
|
|
|
XVIII | XÃ HƯỚNG VIỆT | 4 |
| 4 |
|
|
1 | Thôn Trăng - Tà Puồng |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Tà Rùng |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Ka Tiêng |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Xa Đưng |
|
| x |
|
|
XIX | XÃ XY | 6 | 1 | 5 |
|
|
1 | Thôn RaMan |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Ta Nua |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Troan Ô |
|
| x |
|
|
4 | Thôn XiCơReo |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Troan Thượng |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Xi La |
|
| x |
|
|
XX | XÃ TÂN LẬP | 8 | 3 | 5 |
|
|
1 | Thôn Tân Thuận |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Tân Tài |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Tân Trung |
| x |
|
|
|
4 | Thôn Tân Sơn |
|
| x |
|
|
5 | Bản Bù |
|
| x |
|
|
6 | Bản Cồn |
|
| x |
|
|
7 | Bản Vây 1 |
|
| x |
|
|
8 | Bản Vây 2 |
|
| x |
|
|
XXI | XÃ HÚC | 9 | 2 | 7 |
|
|
1 | Thôn Húc Ván |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Ta Ri 1 |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Ta Núc |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Ta Rùng |
| x |
|
|
|
5 | Thôn Cu Dòng |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Ta Cu |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Húc Thượng |
| x |
|
|
|
8 | Thôn Ta Ri 2 |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Ho Le |
|
| x |
|
|
XXII | XÃ HƯỚNG PHÙNG | 15 | 6 | 9 |
|
|
1 | Thôn Bụt Việt |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Doa Cũ |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Cợp |
| x |
|
|
|
4 | Thôn Mã Lai |
| x |
|
|
|
5 | Thôn Hướng Độ |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Hướng Đại |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Cò Nhổi |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Chênh Vênh |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Cheng |
|
| x |
|
|
10 | Thôn Xa Ry |
| x |
|
|
|
11 | Thôn Phùng Lâm |
| x |
|
|
|
12 | Thôn Hướng Phú |
|
| x |
|
|
13 | Thôn Tân Pun |
|
| x |
|
|
14 | Thôn Hướng Choa |
|
| x |
|
|
15 | Thôn Hướng Hải |
|
| x |
|
|
TỔNG CỘNG | 190 | 49 | 141 |
|
|
- 1Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1695/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/08/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực