CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1694/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 25 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH/UBND CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 73/TTr-STC ngày 18 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 35 thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/UBND cấp huyện tỉnh Bình Dương (Cụ thể: 33 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân cấp huyện).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 và Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH/UBND CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
I. Lĩnh vực Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | ||
1 | Cấp mã số quan hệ ngân sách cho dự án đầu tư xây dựng cơ bản. | 4 |
2 | Cấp mã số quan hệ ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh. | 24 |
II. Lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản | ||
1 | Thẩm tra và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm (nguồn vốn do cấp tỉnh thực hiện). | 37 |
III. Lĩnh vực Giá, Quản lý công sản | ||
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh. | 40 |
2 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh. | 51 |
3 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 60 |
4 | Thủ tục báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 61 |
5 | Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 69 |
6 | Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 74 |
7 | Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 77 |
8 | Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 78 |
9 | Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý. | 82 |
10 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở XH. | 86 |
11 | Quyết định mua sắm tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. | 87 |
12 | Quyết định thuê tài sản (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. | 89 |
13 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. | 90 |
14 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư. | 91 |
15 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. | 93 |
16 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 94 |
17 | Quyết định điều chuyển tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh). | 95 |
18 | Quyết định bán tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh). | 97 |
19 | Quyết định bán tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP | 98 |
20 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) | 99 |
21 | Quyết định thanh lý tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh). | 100 |
22 | Quyết định tiêu hủy tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) | 102 |
23 | Quyết định xử lý tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) trường hợp bị mất, bị hủy hoại. | 103 |
24 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh). | 104 |
25 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 105 |
26 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản cộng tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích: kinh doanh cho thuê | 107 |
27 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. | 112 |
28 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 113 |
29 | Mua quyển hóa đơn. | 117 |
30 | Mua hóa đơn lẻ. | 119 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
I. Lĩnh vực Quản lý công sản | ||
1 | Mua quyển hóa đơn. | 121 |
2 | Mua hóa đơn lẻ. | 122 |
- 1Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trong lĩnh vực quản lý công sản do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trong lĩnh vực quản lý công sản do tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 1694/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/06/2018
- Ngày hết hiệu lực: 01/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực