Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1693/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 2 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU THỰC HIỆN QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC VÀ SỬ DỤNG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ V/v quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v phê duyệt dự toán chi phí lập Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v phê duyệt bổ sung dự toán chi phí thực hiện đồ án “Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 260/TTr-SKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phần công việc đã thực hiện:

TT

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Giá trị hợp đồng

(triệu đồng)

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

Văn bản phê duyệt

1.

Tư vấn lập nhiệm vụ quy hoạch

Công ty Cổ phần Tư vấn kỹ thuật môi trường

87,234

Trọn gói

30 ngày

Dự toán được duyệt

Tổng cộng: 87,234 triệu đồng

2. Phần công việc không áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu:

TT

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Giá trị thực hiện

(triệu đồng)

1.

Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch

Sở Xây dựng

15,861

2.

Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch

74,706

3.

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

Sở Tài chính

6,624

4.

Chi phí công bố quy hoạch

Chủ đầu tư

34,480

5.

Chi phí quản lý đồ án quy hoạch

140,218

Tổng cộng: 271,889 triệu đồng

3. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

TT

Tên gói thầu

Giá gói thầu

(triệu đồng)

Nguồn vốn

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức đấu thầu

Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện

1.

Tư vấn lập Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

1.390,688

Sự nghiệp kinh tế và nguồn cân đối ngân sách

Đấu thầu rộng rãi

01 giai đoạn 02 túi hồ sơ

Quý IV năm 2015

Trọn gói

90 ngày

2.

Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu

6,441

Chỉ định thầu

01 giai đoạn 01 túi hồ sơ

Quý IV năm 2015

Trọn gói

30 ngày

3.

Kiểm toán

12,272

Chỉ định thầu

01 giai đoạn 01 túi hồ sơ

Quý II năm 2016

Trọn gói

30 ngày

Tổng giá trị: 1.409,401 triệu đồng

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hậu Giang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH.TĐ
E\2015\QĐ\SKH_dau thau QH vat lieu XD

CHỦ TỊCH




Trần Công Chánh

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

  • Số hiệu: 1693/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Trần Công Chánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản