- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đấu thầu 2013
- 3Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 4Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự toán chi phí thực hiện đồ án "Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030"
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1693/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 2 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU THỰC HIỆN QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC VÀ SỬ DỤNG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ V/v quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v phê duyệt dự toán chi phí lập Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v phê duyệt bổ sung dự toán chi phí thực hiện đồ án “Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 260/TTr-SKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phần công việc đã thực hiện:
TT | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Giá trị hợp đồng (triệu đồng) | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng | Văn bản phê duyệt |
1. | Tư vấn lập nhiệm vụ quy hoạch | Công ty Cổ phần Tư vấn kỹ thuật môi trường | 87,234 | Trọn gói | 30 ngày | Dự toán được duyệt |
Tổng cộng: 87,234 triệu đồng |
2. Phần công việc không áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu:
TT | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Giá trị thực hiện (triệu đồng) |
1. | Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch | Sở Xây dựng | 15,861 |
2. | Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch | 74,706 | |
3. | Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán | Sở Tài chính | 6,624 |
4. | Chi phí công bố quy hoạch | Chủ đầu tư | 34,480 |
5. | Chi phí quản lý đồ án quy hoạch | 140,218 | |
Tổng cộng: 271,889 triệu đồng |
3. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
TT | Tên gói thầu | Giá gói thầu (triệu đồng) | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện |
1. | Tư vấn lập Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 1.390,688 | Sự nghiệp kinh tế và nguồn cân đối ngân sách | Đấu thầu rộng rãi | 01 giai đoạn 02 túi hồ sơ | Quý IV năm 2015 | Trọn gói | 90 ngày |
2. | Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu | 6,441 | Chỉ định thầu | 01 giai đoạn 01 túi hồ sơ | Quý IV năm 2015 | Trọn gói | 30 ngày | |
3. | Kiểm toán | 12,272 | Chỉ định thầu | 01 giai đoạn 01 túi hồ sơ | Quý II năm 2016 | Trọn gói | 30 ngày | |
Tổng giá trị: 1.409,401 triệu đồng |
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hậu Giang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới cấp nước sạch tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 2Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ và dự toán điều chỉnh Quy hoạch tổng thể cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 3Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch cấp nước an toàn đối với 05 hệ thống cấp nước do Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa đang quản lý
- 4Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt bổ sung dự toán chi phí thực hiện đồ án “Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đấu thầu 2013
- 3Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 4Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới cấp nước sạch tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 5Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ và dự toán điều chỉnh Quy hoạch tổng thể cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 6Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch cấp nước an toàn đối với 05 hệ thống cấp nước do Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa đang quản lý
- 7Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự toán chi phí thực hiện đồ án "Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030"
- 8Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt bổ sung dự toán chi phí thực hiện đồ án “Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Số hiệu: 1693/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Trần Công Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực