- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 3Thông tư 14/2010/TT-BKH hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 102/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật doanh nghiệp
- 6Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1691/QĐ-CT | Quảng Trị, ngày 20 tháng 09 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TTHC MỚI BAN HÀNH; TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 4/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP về Đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1655/QĐ-BKHĐT ngày 02/11/2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư V/v công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KH&ĐT;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư tại Tờ trình số 37/TTr-SKH-VP ngày 19/3/2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Kế hoạch - Đầu tư, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Truyền hình; Đài Phát thanh... để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 1750/QĐ-UBND, ngày 31/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Trị V/v công bố Bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1691/QĐ-CT ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC GIỮ NGUYÊN
TT | Tên thủ tục hành chính |
A. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: | |
I | Thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
1. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
2. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
3. | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
4. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
5. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
6. | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
7. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
8. | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
9. | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
10. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
11. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
12. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
13. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
II | Thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
14. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
15. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
16. | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
17. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
18. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
19. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
20. | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
21. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
22. | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
23. | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
24. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
25. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
26. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
III | Thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
27. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
28. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
29. | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
30. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
31. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
32. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
33. | Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
34. | Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
35. | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
36. | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
37. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
38. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
39. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
IV | Thủ tục đối với công ty cổ phần |
40. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
41. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
42. | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
43. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần |
44. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
45. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
46. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần |
47. | Đăng ký điều chỉnh giảm số cổ phần được quyền chào bán đối với công ty cổ phần |
48. | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
49. | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
50. | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
51. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
52. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
53. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
V | Thủ tục đối với công ty hợp danh |
54. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
55. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
56. | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
57. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh |
58. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
59. | Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh |
60. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
61. | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
62. | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
63. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
64. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
65. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
VI | Thủ tục đối với doanh nghiệp tư nhân |
66. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
67. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
68. | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
69. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân |
70. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
71. | Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
72. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
73. | Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân |
74. | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
75. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
76. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
77. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
78. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
VII | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
79. | Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một Thành viên |
80. | Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một Thành viên |
81. | Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
82. | Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
83. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
84. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần |
85. | Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
86. | Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
87. | Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
88. | Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
89. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
90. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
91. | Chia công ty cổ phần |
92. | Tách công ty cổ phần |
93. | Sáp nhập các công ty cổ phần |
94. | Hợp nhất các công ty cổ phần |
95. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
96. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
97. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
98. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
VIII | Thủ tục giải thể/thu hồi/cấp lại/đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của tòa án; Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế/Đăng ký bổ sung thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/Hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
99. | Giải thể doanh nghiệp |
100. | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
101. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
102. | Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
103. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án |
104. | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
105. | Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
IX | Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
106. | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
107. | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
108. | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
109. | Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
110. | Đăng ký lập ngân hàng trong nước |
111. | Đăng ký lập ngân hàng liên doanh |
112. | Đăng ký lập ngân hàng 100% vốn nước ngoài |
113. | Đăng ký lập công ty tài chính |
114. | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
115. | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
116. | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
117. | Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
118. | Giải thể tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài |
119. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài |
B | Lĩnh vực Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài |
1. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
2. | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
3. | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư) |
4. | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
5. | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
6. | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
7. | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
8. | Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
9. | Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành công ty cổ phần |
10. | Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành công ty TNHH 1 thành viên |
11. | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
12. | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
13. | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư |
14. | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư |
15. | Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
16. | Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp |
17. | Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư |
18. | Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
19. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh |
20. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp |
21. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
22. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
23. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
24. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
25. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
26. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
27. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
28. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
29. | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư |
30. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
C | Lĩnh vực Xây dựng: |
1. | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND tỉnh |
3. | Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư |
D | Lĩnh vực Đấu thầu |
1. | Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
2. | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
TC: 154 TT
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. Lĩnh vực Đấu thầu: | |
1. | Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
2. | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp |
3. | Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
4. | Thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ |
5. | Thẩm định kết quả đấu thầu |
6. | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
7. | Thẩm định hồ sơ yêu cầu |
8. | Phê duyệt hồ sơ mời thầu |
9. | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
B. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: | |
1. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
2. | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
3. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) do bị mất |
4. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) do bị rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
5. | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
6. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
7. | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
8. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) do bị mất |
9. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) do bị rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
10. | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
11. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với Công ty TNHH 2 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
12. | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh Công ty TNHH 2 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
13. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH 2 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) do bị mất |
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH 2 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) do bị rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
15. | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Công ty TNHH 2 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
16. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty cổ phần |
17. | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh công ty cổ phần |
18. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần bị mất. |
19. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần do bị rách, nát, cháy, hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
20. | Thông báo cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên đối với công ty cổ phần. |
21. | Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần |
22. | Đề nghị cơ quan đăng ký kinh doanh giám sát việc triệu tập và họp đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần |
23. | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
24. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh |
25. | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh công ty hợp danh |
26. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh bị mất. |
27. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh do bị rách, nát, cháy, hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
28. | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
29. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với DNTN |
30. | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh DNTN |
31. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với DNTN bị mất. |
32. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với DNTN do bị rách, nát, cháy, hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
33. | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với DNTN |
34. | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
35. | Giải thể chi nhánh đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
36. | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
37. | Giải thể chi nhánh đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
38. | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
39. | Giải thể chi nhánh đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
40. | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
41. | Giải thể chi nhánh đối với Công ty cổ phần |
42. | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
43. | Giải thể chi nhánh đối với Công ty hợp danh |
44. | Giải thể doanh nghiệp đối với DNTN |
45. | Giải thể chi nhánh đối với DNTN |
46. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty nhà nước |
47. | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước |
48. | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh công ty nhà nước |
49. | Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
50. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty nhà nước |
51. | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước |
52. | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước. |
c. Lĩnh vực Khu vực Kinh tế tập thể, HTX: | |
1. | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
2. | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
3. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện thuộc HTX |
4. | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề của HTX |
5. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã (trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh) |
6. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã (trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính từ tỉnh khác đến tỉnh Quảng Trị) |
7. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã |
8. | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã (trường hợp HTX chuyển nơi đăng ký kinh doanh đến Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Trị) |
9. | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
10. | Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã |
11. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã (trường hợp giảm vốn điều lệ đối với HTX kinh doanh ngành nghề phải có vốn pháp định) |
12. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã |
13. | Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
14. | Đăng ký kinh doanh khi chia hợp tác xã |
15. | Đăng ký kinh doanh khi tách hợp tác xã |
16. | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập |
17. | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất |
18. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị hỏng) |
19. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị mất) |
20. | Thông báo tạm ngừng hợp tác xã |
21. | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX (đối với trường hợp HTX giải thể tự nguyện) |
- 1Quyết định 2909/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thành lập và Hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 3Thông tư 14/2010/TT-BKH hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 102/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật doanh nghiệp
- 6Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Quyết định 2909/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thành lập và Hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1691/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1691/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực