- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1688/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3285/TTr-SKHĐT ngày 27/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1688/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hộ kinh doanh biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hộ kinh doanh biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ cấp Giấy xác nhận về việc tạm ngừng kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hộ kinh doanh biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hộ kinh doanh biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hộ kinh doanh biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
1. Đăng ký thành lập hợp tác xã
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
5. Đăng ký khi hợp tác xã chia
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
6. Đăng ký khi hợp tác xã tách
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
7. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
8. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
10. Giải thể tự nguyện hợp tác xã
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ giải thể tự nguyện hợp tác xã (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
12. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
13. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ tạm ngừng hoạt động (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ, chấm dứt hoạt động (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
16. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Tiếp nhận, phân công chuyên viên tham mưu xử lý | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên được phân công | Xem xét tính hợp lệ hồ sơ, nhập dữ liệu vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã, tham mưu trình Lãnh đạo Phòng qua Hệ thống mạng và trình hồ sơ trực tiếp. | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Ký duyệt hồ sơ thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã (Trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung, có văn bản thông báo cho hợp tác xã biết, nêu rõ lý do) và chuyển văn thư của Phòng phát hành. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư của Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhập thông tin kết quả giải quyết TTHC, vào sổ theo dõi của Phòng và chuyển giao kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày làm việc |
- 1Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy trình trình tự, thủ tục theo cơ chế một cửa liên thông và trách nhiệm trong việc giải quyết hồ sơ hành chính đăng ký hộ kinh doanh và cấp giấy chứng nhận Đăng ký thuế trên địa bàn quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành
- 2Nghị quyết 34/2006/NQ-HĐND về phát triển kinh tế hợp tác và Hợp tác xã giai đoạn 2006-2010 tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã, hộ kinh doanh và đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh, thành lập và hoạt động hợp tác xã thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 60/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục hành chính Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3905/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết liên thông nhóm thủ tục hành chính Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền thực hiện của cơ quan đăng ký kinh doanh Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chi cục Thuế các khu vực, thị xã, thành phố do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy trình trình tự, thủ tục theo cơ chế một cửa liên thông và trách nhiệm trong việc giải quyết hồ sơ hành chính đăng ký hộ kinh doanh và cấp giấy chứng nhận Đăng ký thuế trên địa bàn quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Nghị quyết 34/2006/NQ-HĐND về phát triển kinh tế hợp tác và Hợp tác xã giai đoạn 2006-2010 tỉnh Đắk Lắk
- 5Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã, hộ kinh doanh và đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh, thành lập và hoạt động hợp tác xã thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 60/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục hành chính Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 3905/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết liên thông nhóm thủ tục hành chính Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền thực hiện của cơ quan đăng ký kinh doanh Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chi cục Thuế các khu vực, thị xã, thành phố do tỉnh Bình Định ban hành
- 16Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1688/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực