Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1688/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 27 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 51/TTr- SGTVT, ngày 19/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 (Chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
(có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND, ngày 27tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
I | Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định số 3103/QĐ-UBND, ngày 23/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
9 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN, TỈNH VĨNH LONG
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
1. Tên TTHC: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo phòng. | Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) | 1,75 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức, viên chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 5 | Công chức, viên chức liên hệ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
2. Tên TTHC: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo phòng. | Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) | 1,75 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức, viên chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 5 | Công chức, viên chức liên hệ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo phòng. | Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) | 1,75 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức, viên chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 5 | Công chức, viên chức liên hệ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
4. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo phòng. | Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) | 1,75 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức, viên chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 5 | Công chức, viên chức liên hệ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo phòng. | Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) | 1,75 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức, viên chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 5 | Công chức, viên chức liên hệ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo phòng. | Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) | 1,75 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức, viên chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 5 | Công chức, viên chức liên hệ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo phòng. | Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) | 1,75 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức, viên chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 5 | Công chức, viên chức liên hệ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
8. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo phòng. | Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) | 1,75 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức, viên chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 5 | Công chức, viên chức liên hệ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
9. Tên TTHC: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Công chức, viên chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo phòng. | Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) | 1,75 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hạ tầng (Quản lý đô thị) ký duyệt hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức, viên chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 5 | Công chức, viên chức liên hệ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
- 1Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1889/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1889/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1688/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra