Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1686/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 14 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH: CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH CÁC TRƯỜNG HỌC THUỘC CÁC XÃ: PHƯƠNG VIÊN, BẰNG PHÚC, ĐÔNG VIÊN, RÃ BẢN, NGHĨA TÁ, BẰNG LÃNG, LƯƠNG BẰNG, ĐỒNG LẠC, HUYỆN CHỢ ĐỒN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Thông tư số: 19/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 2 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về Quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán công trình hoàn thành số: 90/BC-STC ngày 04/10/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành.

- Tên dự án: Cấp nước và vệ sinh các trường học thuộc các xã: Phương Viên, Bằng Phúc, Đông Viên, Rã Bản, Nghĩa Tá, Bằng Lãng, Lương Bằng, Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn.

- Chủ đầu tư: Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT Bắc Kạn.

- Địa điểm xây dựng: Huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn.

- Thời gian khởi công: Tháng 9/2012.

- Thời gian hoàn thành: Tháng 4/2013.

Điều 2. Kết quả đầu tư:

1. Nguồn vốn đầu tư:

 Đơn vị tính: Đồng

Nguồn vốn

Được duyệt

Đã thanh toán

Phải thanh toán

Tổng cộng

3.317.301.563

2.889.195.000

228.001.000

Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT

3.317.301.563

2.889.195.000

228.001.000

2. Chi phí đầu tư:

Đơn vị tính: Đồng

Nội dung

Tổng dự toán được duyệt

Chi phí đầu tư được quyết toán

Tổng số

3.317.301.563

3.117.196.000

- Xây dựng

2.955.721.958

2.838.717.000

- Chi phí Ban Quản lý

69.808.133

60.000.000

- Chi phí tư vấn

255.259.017

196.561.000

- Chi phí khác

36.512.455

21.918.000

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

 Đơn vị tính: Đồng

Nội dung

Chủ đầu tư quản lý

Giao cho đơn vị khác quản lý

Thực tế

Quy đổi

Thực tế

Quy đổi

Tổng số

 

 

3.117.196.000

 

Tài sản cố định

 

 

3.117.196.000

 

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:

1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:

Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là 3.117.196.000 đồng.

 Đơn vị tính: Đồng

Nguồn vốn

Số tiền

Ghi chú

Tổng số

3.117.196.000

 

Nguồn vốn Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT

3.117.196.000

 

- Tổng các khoản công nợ:

+ Số vốn đã thanh toán: 2.889.195.000 đồng.

+ Nợ phải thu: 3.901.000 đồng.

+ Nợ phải trả: 231.902.000 đồng.

(Chi tiết các khoản công nợ theo phụ lục đính kèm)

2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Các trường học thuộc các xã: Phương Viên, Bằng Phúc, Đông Viên, Rã Bản, Nghĩa Tá, Bằng Lãng, Lương Bằng, Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn có trách nhiệm tiếp nhận, tổ chức quản lý, xây dựng kế hoạch bảo trì công trình theo quy định và ghi tăng giá trị tài sản cố định là 3.117.196.000 đồng, cụ thể như sau:

 Đơn vị: Đồng

Nội dung

Chủ đầu tư quản lý

Giao cho đơn vị khác quản lý

Thực tế

Quy đổi

Thực tế

Quy đổi

Tổng số

 

 

3.117.196.000

 

Trường TH Phương Viên

 

 

319.890.000

 

Trường TH Đồng Lạc

 

 

308.788.000

 

Trường THCS Đồng Lạc

 

 

317.292.000

 

Trường TH Bằng Phúc

 

 

258.474.000

 

Trường THCS Bằng Phúc

 

 

294.332.000

 

Trường MN Bằng Phúc

 

 

175.491.000

 

Trường TH Rã bản

 

 

299.590.000

 

Trường MN Lương Bằng

 

 

163.616.000

 

Trường THCS Lương Bằng

 

 

261.680.000

 

Trường TH Nghĩa Tá

 

 

184.358.000

 

Trường TH Đông Viên

 

 

265.363.000

 

Trường TH Bằng Lãng

 

 

268.322.000

 

3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan:

- Sở Kế hoạch và Đầu tư bố trí đầy đủ số vốn còn nợ để chủ đầu tư thanh toán cho hạng mục dự án hoàn thành.

- Kho bạc Nhà nước có trách nhiệm phối hợp với chủ đầu tư thanh toán dứt điểm công nợ và tất toán tài khoản dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Chợ Đồn, Giám đốc Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Văn Chí

 

PHỤ LỤC

CHI TIẾT TÌNH HÌNH CÔNG NỢ CÔNG TRÌNH: CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH CÁC TRƯỜNG HỌC THUỘC CÁC XÃ: PHƯƠNG VIÊN, BẰNG PHÚC, ĐÔNG VIÊN, RÃ BẢN, NGHĨA TÁ, BẰNG LÃNG, LƯƠNG BẰNG, ĐỒNG LẠC, HUYỆN CHỢ ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số: 1686/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Quyết toán

Đã thanh toán

Công nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán

Phải trả

Phải thu

I

Chi phí xây dựng

 

2.838.717.000

2.641.393.000

197.324.000

0

 

- Gói 1

Công ty TNHH xây dựng Thiên Ngân

861.461.000

825.315.000

36.146.000

 

 

- Gói 2

Công ty Cổ phần Phú Hưng Thịnh

936.059.000

884.400.000

51.659.000

 

 

- Gói 3

Liên danh Công ty TNHH XD và TM Toàn Tâm Đồng Tiến và Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Vạn Thành

1.041.197.000

931.678.000

109.519.000

 

II

Chi phí quản lý dự án

Trung tâm Nước SH và VSMTNT

60.000.000

60.000.000

 

 

III

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

196.561.000

179.480.000

20.982.000

3.901.000

1

Chi phí khảo sát thiết kế, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật

Công ty TNHH tư vấn thương mại Nhà nước Bắc Kạn

121.303.000

122.000.000

 

697.000

2

Chi phí thẩm tra TKKT - TDT

Công ty Cổ phần xây dựng và lắp đặt công trình Bắc Kạn

4.796.000

8.000.000

 

3.204.000

3

Chi phí giám sát

Công ty TNHH Hùng Hưng

70.462.000

49.480.000

20.982.000

 

IV

Chi phí khác

 

21.918.000

8.322.000

13.596.000

0

1

Chi phí bảo hiểm công trình

Công ty Bảo hiểm Bắc Kạn

8.323.000

8.322.000

1.000

 

2

Chi phí thẩm tra quyết toán dự án

Sở Tài chính

13.595.000

0

13.595.000

 

Tổng cộng (I+II+III+IV)

3.117.196.000

2.889.195.000

231.902.000

3.901.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình Cấp nước và vệ sinh trường học thuộc các xã: Phương Viên, Bằng Phúc, Đông Viên, Rã Bản, Nghĩa Tá, Bằng Lãng, Lương Bằng, Đồng Lạc huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 1686/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/10/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nông Văn Chí
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/10/2013
  • Ngày hết hiệu lực: 06/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản