Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1685/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 03 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 563/TTr-STNMT ngày 01 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 02 (Hai) thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và bãi bỏ 02 (Hai) TTHC được công bố tại Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, niêm yết, công khai TTHC, xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ (02 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (1.000049) | Một phần | Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Không quá 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) Về gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Không quá 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Nộp trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ; - Nộp qua dịch vụ bưu chính; - Nộp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Trà Vinh. | (1) Luật Đo đạc và Bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018. (2) Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019. (3) Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021. (4) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. (5) Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (1.011671) | Toàn trình | Trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí, lệ phí: (1) Theo quy định; (2) Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Nộp trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ; - Nộp qua dịch vụ bưu chính; - Nộp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh Trà Vinh. | (1) Luật Đo đạc và Bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018. (2) Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019. (3) Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021. (4) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. (5) Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Số TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
| Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
|
1 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (1.000049) |
|
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (1.011671) |
|
- 1Quyết định 3096/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 3428/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 3968/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1685/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1685/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra