- 1Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại, lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 1580/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định số 1833/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết (liên thông) của Ủy ban nhân các huyện, thị xã, thành phố; Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 3813/QĐ-UBND năm 2042 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 1979/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại, lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 1580/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định số 1833/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết (liên thông) của Ủy ban nhân các huyện, thị xã, thành phố; Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 3813/QĐ-UBND năm 2042 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 1979/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1685/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 18 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 2404/QĐ-BCT ngày 09/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2290/TTr-SCT ngày 12/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (01 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
1 | 1.012427 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | 57 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện; - Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương; UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | Có | Không | - Nghị định số 32/2024/NĐ- CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp. - Thông tư số 14/2024/TT- BCT ngày 15/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chế độ báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp, cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước và một số văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
1. Thủ tục thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (Mã TTHC: 1.012427)
* Thời gian thực hiện: 57 ngày.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
UBND cấp huyện (25 ngày) | |||
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ (trong đó bao gồm văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp theo Mẫu số 01 Phụ lục II kèm theo Thông tư số 14/2024/TT-BCT). - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Công chức phụ trách chuyên môn | Thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương. | 04 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp sau thời gian thông báo rộng rãi. | 15 ngày | ||
Kết thúc thời gian nhận hồ sơ, tham mưu UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với đơn vị đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp lập hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ. | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | 0.5 ngày làm việc |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận và gửi hồ sơ về Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương). | 01 ngày làm việc |
Sở Công Thương (25 ngày) | |||
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công nghiệp). | 0.5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Nhận và phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 01 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh. | 20 ngày |
Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp (thông qua Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp do UBND cấp tỉnh thành lập, chấm điểm với thang điểm 100 cho 04 tiêu chí theo khoản 2 Điều 13 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP). | |||
Trường hợp hồ sơ, nội dung báo cáo thành lập, mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. | Không quy định thời gian | ||
Bước 10 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả. | 01 ngày |
Bước 12 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 13 | CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
UBND tỉnh (07 ngày làm việc) | |||
Bước 14 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | 0.5 ngày làm việc |
Bước 15 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hoàn chỉnh dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày làm việc |
Bước 16 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc |
Bước 17 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc |
Bước 18 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả (theo Mẫu số 02 Phụ lục II kèm theo Thông tư số 14/2024/TT-BCT). | 01 ngày làm việc |
Bước 19 | Văn thư | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0.5 ngày làm việc |
Bước 20 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận và chuyển kết quả TTHC cho công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | 01 ngày làm việc |
Bước 21 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 57 ngày |
- 1Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại, lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 1580/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định số 1833/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết (liên thông) của Ủy ban nhân các huyện, thị xã, thành phố; Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 3813/QĐ-UBND năm 2042 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 1979/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1685/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1685/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định