Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1681/QĐ-UBND

An Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG VÀ BẢNG GIÁ CA MÁY NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2224/SXD- KT&QLXD ngày 15 tháng 7 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 và bảng giá ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019.

(Bảng đơn giá chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Bảng giá nhân công và giá ca máy được nêu tại Điều 1 Quyết định này dùng để lập và quản lý chi phí các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư. Khuyến khích áp dụng cho các dự án sử dụng vốn khác.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp:

1. Các gói thầu đã và đang tổ chức đấu thầu thì không điều chỉnh lại dự toán.

2. Các gói thầu chưa tổ chức đấu thầu thì chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh lại dự toán theo đơn giá nhân công, bảng giá ca máy năm 2020 và trình cấp thẩm quyền phê duyệt lại dự toán để làm cơ sở triển khai các bước tiếp theo. Riêng các dự án thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng thì chủ đầu tư phê duyệt dự toán và dự toán gói thầu theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2020.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Xây dựng;
- TT. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, P. KTTH, KTN, KGVX;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG

Stt

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá (1.000đồng)

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

TP. Long Xuyên, Châu Đốc

TX. Tân Châu, các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn

Các huyện còn lại

TP. Long Xuyên, Châu Đốc

TX. Tân Châu và các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn

Các huyện còn lại

 

CHƯƠNG I - MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

0,4m3

280

17

5,8

5

43 lít diezel

1x4/7

809.944

497.244

264.434

239.050

229.494

1.516.661

1.491.277

1.481.721

2

0,5m3

280

17

5,8

5

51 lít diezel

1x4/7

952.186

589.754

264.434

239.050

229.494

1.741.762

1.716.378

1.706.822

3

0,65m3

280

17

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.075.609

682.265

264.434

239.050

229.494

1.949.320

1.923.936

1.914.380

4

0,8m3

280

17

5,8

5

65 lít diezel

1x4/7

1.183.203

751.648

264.434

239.050

229.494

2.118.996

2.093.612

2.084.056

5

1,25m3

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

1.863.636

959.796

264.434

239.050

229.494

2.961.405

2.936.021

2.926.465

6

1,6m3

280

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.244.200

1.306.711

264.434

239.050

229.494

3.566.880

3.541.496

3.531.940

7

2,3m3

280

16

5,5

5

138 lít diezel

1x4/7

3.258.264

1.595.806

264.434

239.050

229.494

4.757.767

4.732.383

4.722.827

8

3,6m3

300

14

4

5

199 lít diezel

1x4/7

6.504.000

2.301.198

264.434

239.050

229.494

7.248.512

7.223.128

7.213.572

9

1,25m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

2.150.000

959.796

264.434

239.050

229.494

3.228.337

3.202.953

3.193.397

10

1,6m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.530.564

1.306.711

264.434

239.050

229.494

3.671.513

3.646.129

3.636.573

 

Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

0,8m3

260

17

5,4

5

57 lít diezel

1x4/7

1.172.647

659.137

264.434

239.050

229.494

2.082.688

2.057.304

2.047.748

12

1,25m3

260

17

4,7

5

73 lít diezel

1x4/7

2.084.693

844.158

264.434

239.050

229.494

3.113.105

3.087.721

3.078.165

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

0,4m3

260

17

5,8

5

59 lít diezel

1x5/7

1.080.697

682.265

310.911

281.065

269.830

2.078.029

2.048.183

2.036.948

14

0,65m3

260

17

5,8

5

65 lít diezel

1x5/7

1.188.698

751.648

310.911

281.065

269.830

2.255.829

2.225.983

2.214.748

15

1,2m3

260

16

5,5

5

113 lít diezel

1x5/7

2.208.172

1.306.711

310.911

281.065

269.830

3.732.371

3.702.525

3.691.290

16

1,6m3

260

16

5,5

5

128 lít diezel

1x5/7

2.806.763

1.480.168

310.911

281.065

269.830

4.479.094

4.449.248

4.438.013

17

2,3m3

260

16

5,5

5

164 lít diezel

1x5/7

3.732.682

1.896.465

310.911

281.065

269.830

5.782.137

5.752.291

5.741.056

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

0,65m3

280

16

4,8

5

29 lít diezel

1x4/7

690.656

335.350

264.434

239.050

229.494

1.196.709

1.171.325

1.161.769

19

(0,9-1)m3

280

16

4,8

5

39 lít diezel

1x4/7

911.473

450.989

264.434

239.050

229.494

1.503.196

1.477.812

1.468.256

20

1,25m3

280

16

4,8

5

47 lít diezel

1x4/7

1.061.665

543.499

264.434

239.050

229.494

1.725.515

1.700.131

1.690.575

21

1,65m3

280

16

4,8

5

75 lít diezel

1x4/7

1.362.509

867.286

264.434

239.050

229.494

2.309.317

2.283.933

2.274.377

22

2,3m3

280

14

4,4

5

95 lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.098.562

264.434

239.050

229.494

2.753.062

2.727.678

2.718.122

23

3,2m3

280

14

3,8

5

134 lít diezel

1x4/7

3.282.220

1.549.551

264.434

239.050

229.494

4.322.538

4.297.154

4.287.598

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

75 CV

280

18

6

5

38 lít diezel

1x4/7

496.093

439.425

264.434

239.050

229.494

1.185.778

1.160.394

1.150.838

25

(100-110) CV

280

14

5,8

5

46 lít diezel

1x4/7

851.855

531.935

264.434

239.050

229.494

1.508.277

1.482.893

1.473.337

26

140 CV

280

14

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.366.980

682.265

264.434

239.050

229.494

2.089.104

2.063.720

2.054.164

27

180 CV

280

14

5,5

5

76 lít diezel

1x4/7

1.753.811

878.850

264.434

239.050

229.494

2.590.178

2.564.794

2.555.238

28

240 CV

280

13

5,2

5

94 lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.086.998

264.434

239.050

229.494

3.074.682

3.049.298

3.039.742

29

320 CV

280

12

4,1

5

125 lít diezel

1x4/7

3.710.784

1.445.476

264.434

239.050

229.494

4.347.217

4.321.833

4.312.277

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

9m3

280

14

4,2

5

132 lít diezel

1x6/7

1.727.900

1.526.423

368.605

333.222

319.901

3.240.321

3.204.938

3.191.617

31

16m3

280

14

4

5

154 lít diezel

1x6/7

2.631.577

1.780.827

368.605

333.222

319.901

4.179.505

4.144.122

4.130.801

32

25m3

280

13

4

5

182 lít diezel

1x6/7

3.289.328

2.104.613

368.605

333.222

319.901

4.904.972

4.869.589

4.856.268

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

110CV

230

15

3,6

5

39 lít diezel

1x5/7

1.022.799

450.989

310.911

281.065

269.830

1.744.676

1.714.830

1.703.595

34

140CV

230

14

3,08

5

44 lít diezel

1x5/7

1.370.764

508.808

310.911

281.065

269.830

2.052.214

2.022.368

2.011.133

35

180CV

250

14

3,1

5

54 lít diezel

1x5/7

1.713.454

624.446

310.911

281.065

269.830

2.354.097

2.324.251

2.313.016

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

50kg

200

20

5,4

4

3 lít xăng

1x3/7

26.484

40.420

222.766

201.382

193.332

302.117

280.733

272.683

37

60kg

200

20

5,4

4

3,5 lít xăng

1x3/7

33.134

47.156

222.766

201.382

193.332

315.316

293.932

285.882

38

70kg

200

20

5,4

4

4 lít xăng

1x3/7

35.771

53.893

222.766

201.382

193.332

325.665

304.281

296.231

39

80kg

200

20

5,4

4

5 lít xăng

1x3/7

37.663

67.366

222.766

201.382

193.332

341.730

320.346

312.296

 

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

9 T

270

15

4,3

5

34 lít diezel

1x4/7

611.661

393.170

264.434

239.050

229.494

1.174.117

1.148.733

1.139.177

41

16 T

270

15

4,3

5

38 lít diezel

1x4/7

695.012

439.425

264.434

239.050

229.494

1.290.758

1.265.374

1.255.818

42

18 T

270

14

4,3

5

42 lít diezel

1x4/7

765.981

485.680

264.434

239.050

229.494

1.371.410

1.346.026

1.336.470

43

25 T

270

14

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7

873.524

636.010

264.434

239.050

229.494

1.602.498

1.577.114

1.567.558

 

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

8 T

270

14

4,6

5

19 lít diezel

1x4/7

778.593

219.712

264.434

239.050

229.494

1.124.323

1.098.939

1.089.383

45

15 T

270

14

4,3

5

39 lít diezel

1x4/7

1.268.266

450.989

264.434

239.050

229.494

1.744.127

1.718.743

1.709.187

46

18 T

270

14

4,3

5

53 lít diezel

1x4/7

1.484.153

612.882

264.434

239.050

229.494

2.081.129

2.055.745

2.046.189

47

20 T

270

14

3,7

5

61 lít diezel

1x4/7

1.535.452

705.392

264.434

239.050

229.494

2.181.127

2.155.743

2.146.187

48

25 T

270

14

3,7

5

67 lít diezel

1x4/7

1.668.970

774.775

264.434

239.050

229.494

2.355.841

2.330.457

2.320.901

 

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

6 T

270

15

2,9

5

20 lít diezel

1x4/7

310.973

231.276

264.434

239.050

229.494

742.185

716.801

707.245

50

(8,5-9) T

270

15

2,9

5

24 lít diezel

1x4/7

365.850

277.531

264.434

239.050

229.494

831.935

806.551

796.995

51

10 T

270

15

2,9

5

26 lít diezel

1x4/7

476.144

300.659

264.434

239.050

229.494

942.481

917.097

907.541

52

12 T

270

15

2,9

5

32 lít diezel

1x4/7

516.960

370.042

264.434

239.050

229.494

1.044.215

1.018.831

1.009.275

 

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

12 T

270

15

3,6

5

29 lít diezel

1x4/7

1.073.429

335.350

264.434

239.050

229.494

1.478.406

1.453.022

1.443.466

54

20 T

270

15

3,6

5

61 lít diezel

1x4/7

1.610.452

705.392

264.434

239.050

229.494

2.288.011

2.262.627

2.253.071

 

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

3 T

250

9

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

645.827

289.095

499.831

451.851

433.788

1.259.088

1.211.108

1.193.045

56

4 T

250

9

5,1

5

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

693.293

300.659

499.831

451.851

433.788

1.305.207

1.257.227

1.239.164

57

5 T

250

9

4,7

5

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

769.879

346.914

499.831

451.851

433.788

1.394.899

1.346.919

1.328.856

58

6 T

250

9

4,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

948.964

381.606

499.831

451.851

433.788

1.557.099

1.509.119

1.491.056

59

10 T

250

9

4,5

5

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.328.572

427.861

499.831

451.851

433.788

1.863.007

1.815.027

1.796.964

60

16 T

250

9

4,5

5

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.556.727

497.244

499.831

451.851

433.788

2.093.011

2.045.031

2.026.968

61

20 T

250

8

4,5

5

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.939.546

508.808

499.831

451.851

433.788

2.304.255

2.256.275

2.238.212

62

25 T

250

8

4,3

5

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

2.230.644

578.191

504.244

455.839

437.618

2.554.660

2.506.255

2.488.034

63

30 T

250

8

4,3

5

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

2.521.398

624.446

504.244

455.839

437.618

2.792.812

2.744.407

2.726.186

64

40 T

250

7

4,1

5

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

3.736.007

740.084

504.244

455.839

437.618

3.545.708

3.497.303

3.479.082

65

50 T

250

7

4,1

5

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

5.241.944

809.467

504.244

455.839

437.618

4.542.748

4.494.343

4.476.122

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

6 T

240

9

4,5

5

25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

289.095

633.039

572.272

549.395

1.383.715

1.322.948

1.300.071

67

(15-16) T

240

9

4,5

5

33 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

381.606

633.039

572.272

549.395

1.771.844

1.711.077

1.688.200

68

25 T

240

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

416.297

633.039

572.272

549.395

1.977.800

1.917.033

1.894.156

69

40 T

240

8

4

5

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

578.191

633.039

572.272

549.395

2.982.668

2.921.901

2.899.024

70

(60÷65) T

240

8

4

5

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

705.392

633.039

572.272

549.395

3.437.150

3.376.383

3.353.506

71

80 T

240

7

3,8

5

67 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

774.775

633.039

572.272

549.395

4.373.987

4.313.220

4.290.343

72

90 T

240

7

3,8

5

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

797.903

698.747

631.672

606.421

5.190.291

5.123.216

5.097.965

73

100 T

240

7

3,8

5

74 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

855.722

698.747

631.672

606.421

6.004.078

5.937.003

5.911.752

74

110 T

240

7

3,6

5

78 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

901.977

698.747

631.672

606.421

7.148.698

7.081.623

7.056.372

75

(125÷130) T

240

7

3,6

5

81 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

936.669

698.747

631.672

606.421

8.259.686

8.192.611

8.167.360

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

5 T

250

9

5,4

5

32 lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

370.042

575.345

520.115

499.324

1.543.690

1.488.460

1.467.669

77

10 T

250

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

416.297

575.345

520.115

499.324

1.755.762

1.700.532

1.679.741

78

16 T

250

9

4,5

5

45 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

520.371

575.345

520.115

499.324

2.089.226

2.033.996

2.013.205

79

25 T

250

8

4,6

5

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

543.499

633.039

572.272

549.395

2.450.944

2.390.177

2.367.300

80

28 T

250

8

4,6

5

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

566.627

633.039

572.272

549.395

2.721.001

2.660.234

2.637.357

81

40 T

250

8

4,1

5

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

589.754

633.039

572.272

549.395

3.161.832

3.101.065

3.078.188

82

50 T

250

8

4,1

5

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

624.446

633.039

572.272

549.395

3.747.408

3.686.641

3.663.764

83

(63÷65) T

250

7

4,1

5

56 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

647.573

633.039

572.272

549.395

4.147.062

4.086.295

4.063.418

84

80 T

250

7

3,8

5

58 lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

670.701

633.039

572.272

549.395

4.621.144

4.560.377

4.537.500

85

100 T

250

7

3,8

5

59 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

682.265

633.039

572.272

549.395

5.545.934

5.485.167

5.462.290

86

110 T

250

7

3,6

5

63 lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

728.520

633.039

572.272

549.395

6.223.231

6.162.464

6.139.587

87

(125÷130) T

250

7

3,6

5

72 lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

832.594

633.039

572.272

549.395

8.297.926

8.237.159

8.214.282

88

150 T

250

7

3,6

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

959.796

633.039

572.272

549.395

9.215.932

9.155.165

9.132.288

89

250 T

250

7

3,6

5

141 lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

1.630.497

633.039

572.272

549.395

18.095.605

18.034.838

18.011.961

90

300 T

250

7

3,6

5

155 lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

1.792.391

633.039

572.272

549.395

24.065.801

24.005.034

23.982.157

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

5 T

290

13

4,7

6

42 kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

82.222

533.677

482.447

463.162

1.289.203

1.237.973

1.218.688

92

10 T

290

12

4,0

6

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

117.460

533.677

482.447

463.162

1.669.500

1.618.270

1.598.985

93

12 T

290

12

4,0

6

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

133.121

533.677

482.447

463.162

1.907.600

1.856.370

1.837.085

94

15 T

290

12

4,0

6

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

176.190

533.677

482.447

463.162

2.072.948

2.021.718

2.002.433

95

20 T

290

11

3,8

6

113 kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

221.216

533.677

482.447

463.162

2.303.682

2.252.452

2.233.167

96

25 T

290

11

3,8

6

120 kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

234.919

591.371

534.604

513.233

2.974.003

2.917.236

2.895.865

97

30 T

290

11

3,8

6

128 kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

250.581

591.371

534.604

513.233

3.533.446

3.476.679

3.455.308

98

40 T

290

11

3,5

6

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

264.284

591.371

534.604

513.233

3.932.063

3.875.296

3.853.925

99

50 T

290

11

3,5

6

143 kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

279.946

633.039

572.272

549.395

4.771.859

4.711.092

4.688.215

100

60 T

290

11

3,5

6

198 kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

387.617

633.039

572.272

549.395

5.844.306

5.783.539

5.760.662

 

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Kéo theo - sức nâng 30T

195

9

6,2

7

81 lít diezel

1 t.phó 2x1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 +1 thủy thủ 2/4

2.794.100

936.669

2.226.015

1.947.110

1.743.160

6.214.701

5.935.796

5.731.846

102

Tự hành - sức nâng 100T

195

9

6

7

118 lít diezel

1 t.trưởng 1/2 +1 t.phó 2 1/2 +4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4

4.205.700

1.364.530

3.286.545

2.874.761

2.573.647

9.201.858

8.790.074

8.488.960

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

10 T

195

12

2,8

5

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

158.571

533.677

482.447

463.162

1.141.795

1.090.565

1.071.280

104

20 T

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

176.190

591.371

534.604

513.233

1.392.635

1.335.868

1.314.497

105

30 T

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

176.190

591.371

534.604

513.233

1.464.345

1.407.578

1.386.207

106

50 T

195

12

2,5

5

123 kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

240.792

657.079

594.004

570.259

1.734.167

1.671.092

1.647.347

107

60 T

195

12

2,5

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

281.903

657.079

594.004

570.259

1.846.381

1.783.306

1.759.561

108

90 T

195

12

2,5

5

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

352.379

657.079

594.004

570.259

2.230.211

2.167.136

2.143.391

109

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

2.698.418

456.135

1.649.107

1.490.804

1.431.209

4.914.365

4.756.062

4.696.467

110

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

195

12

3,5

6

232 kWh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

2.955.481

454.178

1.120.239

1.012.704

972.221

4.651.148

4.543.613

4.503.130

111

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16 kWh

1x4/7

11.818

31.323

264.434

239.050

229.494

309.999

284.615

275.059

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

30 T

290

9

2,3

5

48 kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

93.968

591.371

534.604

513.233

886.437

829.670

808.299

113

40 T

290

9

2,3

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

117.460

591.371

534.604

513.233

935.135

878.368

856.997

114

50 T

290

9

2,3

5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

140.952

591.371

534.604

513.233

988.764

931.997

910.626

115

60 T

290

9

2,3

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

164.444

657.079

594.004

570.259

1.129.228

1.066.153

1.042.408

116

90 T

290

9

2,3

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

211.427

657.079

594.004

570.259

1.251.037

1.187.962

1.164.217

117

110 T

290

9

2,1

5

132 kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

258.411

657.079

594.004

570.259

1.436.494

1.373.419

1.349.674

118

125 T

290

9

2,1

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

281.903

657.079

594.004

570.259

1.538.107

1.475.032

1.451.287

119

180 T

290

9

2,1

5

168 kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

328.887

657.079

594.004

570.259

1.764.949

1.701.874

1.678.129

120

250 T

290

9

2

5

204 kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

399.363

657.079

594.004

570.259

2.055.538

1.992.463

1.968.718

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

0,8T

290

17

4,3

5

21 kWh

1x3/7

187.683

41.111

222.766

201.382

193.332

423.084

401.700

393.650

122

2T

290

17

4,1

5

32 kWh

1x3/7

251.200

62.645

222.766

201.382

193.332

496.766

475.382

467.332

123

3T

290

17

4,1

5

39 kWh

1x3/7

288.920

76.349

222.766

201.382

193.332

542.206

520.822

512.772

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124

3T

290

16,5

4,1

5

47 kWh

1x3/7

590.336

92.010

222.766

201.382

193.332

802.312

780.928

772.878

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

0,5 T

240

15

5,1

4

4 kWh

1x3/7

4.600

7.831

222.766

201.382

193.332

235.216

213.832

205.782

126

1 T

240

15

5,1

4

5 kWh

1x3/7

5.900

9.788

222.766

201.382

193.332

238.479

217.095

209.045

127

1,5 T

240

15

4,6

4

5,5 kWh

1x3/7

16.400

10.767

222.766

201.382

193.332

249.660

228.276

220.226

128

2 T

240

15

4,6

4

6,3 kWh

1x3/7

23.900

12.333

222.766

201.382

193.332

258.601

237.217

229.167

129

3 T

240

15

4,6

4

11 kWh

1x3/7

38.600

21.534

222.766

201.382

193.332

279.844

258.460

250.410

130

3,5T

240

15

4,6

4

12 kWh

1x3/7

42.500

23.492

222.766

201.382

193.332

285.393

264.009

255.959

131

5 T

240

15

4,6

4

14 kWh

1x3/7

51.700

27.407

222.766

201.382

193.332

297.780

276.396

268.346

 

Palăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132

3T

240

15

4,6

4

 

1x3/7

7.900

 

222.766

201.382

193.332

230.534

209.150

201.100

133

5T

240

15

4,2

4

 

1x3/7

10.200

 

222.766

201.382

193.332

232.626

211.242

203.192

 

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134

10T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

4.600

 

264.434

239.050

229.494

269.325

243.941

234.385

135

30T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

5.800

 

264.434

239.050

229.494

270.600

245.216

235.660

136

50T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

9.800

 

264.434

239.050

229.494

274.853

249.469

239.913

137

100T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

19.000

 

264.434

239.050

229.494

284.634

259.250

249.694

138

200T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

27.400

 

264.434

239.050

229.494

293.565

268.181

258.625

139

250T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

44.000

 

264.434

239.050

229.494

308.202

282.818

273.262

140

500T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

95.500

 

264.434

239.050

229.494

359.431

334.047

324.491

141

Hệ kích nâng 25T (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

190

13

2

5

6 kWh

1x4/7

118.182

11.746

264.434

239.050

229.494

392.496

367.112

357.556

 

Kích thông tâm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

142

RRH-100T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

84.383

 

264.434

239.050

229.494

348.373

322.989

313.433

143

YCW-150T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

11.694

 

264.434

239.050

229.494

276.867

251.483

241.927

144

YCW-250T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

18.000

 

264.434

239.050

229.494

283.571

258.187

248.631

145

YCW-500T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

55.491

 

264.434

239.050

229.494

319.633

294.249

284.693

146

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c)

190

13

3,5

5

29 kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

56.772

575.345

520.115

499.324

890.162

834.932

814.141

147

Kích sợi đơn YDC-500T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

20.179

 

264.434

239.050

229.494

285.887

260.503

250.947

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

12m

280

13

4

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

731.758

289.095

499.831

451.851

433.788

1.329.904

1.281.924

1.263.861

149

18m

280

13

3,8

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

994.767

335.350

499.831

451.851

433.788

1.563.493

1.515.513

1.497.450

150

24m

280

13

3,8

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.254.565

381.606

499.831

451.851

433.788

1.799.958

1.751.978

1.733.915

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151

9m

280

15

3,9

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.008.639

289.095

499.831

451.851

433.788

1.595.837

1.547.857

1.529.794

152

12m

280

15

3,7

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.371.165

335.350

499.831

451.851

433.788

1.922.319

1.874.339

1.856.276

153

18m

280

15

3,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.662.779

381.606

499.831

451.851

433.788

2.199.783

2.151.803

2.133.740

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

154

1,2T

260

14

4,4

5

56 lít diezel

1x5/7

1.125.927

647.573

310.911

281.065

269.830

1.911.192

1.881.346

1.870.111

155

1,8T

260

14

4,4

5

59 lít diezel

1x5/7

1.233.813

682.265

310.911

281.065

269.830

2.037.171

2.007.325

1.996.090

156

3,5T

260

13

3,9

5

62 lít diezel

1x5/7

2.354.696

716.956

310.911

281.065

269.830

2.893.511

2.863.665

2.852.430

157

4,5T

260

13

3,9

5

65 lít diezel

1x5/7

2.751.960

751.648

310.911

281.065

269.830

3.242.958

3.213.112

3.201.877

158

8T

260

13

3,9

5

146 lít diezel

1x5/7

12.825.610

1.688.316

310.911

281.065

269.830

12.161.057

12.131.211

12.119.976

 

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159

1,2T

260

14

3,9

5

24 lít diezel 14 kWh

1x5/7

579.674

304.939

310.911

281.065

269.830

1.095.196

1.065.350

1.054.115

160

1,8T

260

14

3,9

5

30 lít diezel 14 kWh

1x5/7

852.657

374.322

310.911

281.065

269.830

1.390.314

1.360.468

1.349.233

161

2,5T

260

12

3,5

5

36 lít diezel 25 kWh

1x5/7

1.129.080

465.239

310.911

281.065

269.830

1.614.274

1.584.428

1.573.193

162

3,5T

260

12

3,5

5

48 lít diezel 25 kWh

1x5/7

1.271.935

604.004

310.911

281.065

269.830

1.859.083

1.829.237

1.818.002

163

4,5T

260

12

3,5

5

63 lít diezel 34 kWh

1x5/7

1.570.829

795.081

310.911

281.065

269.830

2.272.030

2.242.184

2.230.949

164

5,5T

260

12

3,5

5

78 lít diezel 34 kWh

1x5/7

1.872.934

968.538

310.911

281.065

269.830

2.669.742

2.639.896

2.628.661

 

Máy búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

165

60kW

220

13

4,8

5

40 lít diezel 159 kWh

1x5/7

3.047.619

773.821

310.911

281.065

269.830

4.063.087

4.033.241

4.022.006

166

90 kW

220

13

4,8

5

51 lít diezel 240 kWh

1x5/7

4.585.650

1.059.593

310.911

281.065

269.830

5.851.935

5.822.089

5.810.854

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

40 kW

240

14

3,8

5

108 kWh

 

122.906

211.427

 

 

 

321.019

321.019

321.019

168

50 kW

240

14

3,8

5

135 kWh

 

149.734

264.284

 

 

 

397.797

397.797

397.797

169

170 kW

240

14

2,64

5

357 kWh

 

282.270

698.885

 

 

 

936.933

936.933

936.933

 

Tàu đóng cọc - trọng lượng búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

1,8T

240

12

5,9

6

42 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

2.891.261

485.680

2.226.015

1.947.110

1.743.160

5.446.346

5.167.441

4.963.491

171

2,5T

240

12

5,9

6

47 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

2.994.676

543.499

2.226.015

1.947.110

1.743.160

5.601.978

5.323.073

5.119.123

172

3,5T

240

12

5,9

6

52 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

601.318

2.226.015

1.947.110

1.743.160

5.711.523

5.432.618

5.228.668

173

4,5T

240

12

5,9

6

58 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

670.701

2.226.015

1.947.110

1.743.160

6.458.668

6.179.763

5.975.813

 

Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

174

7,5T

240

11

4,6

6

162 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t huyền phó 2.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4

9.816.850

1.873.337

3.001.056

2.625.043

2.350.083

13.484.589

13.108.576

12.833.616

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

60 T (45 HP)

210

17

4

5

38 kWh

1x4/7

138.727

74.391

264.434

239.050

229.494

499.352

473.968

464.412

176

100 T

210

17

4

5

53 kWh

1x4/7

188.256

103.756

264.434

239.050

229.494

586.029

560.645

551.089

177

150 T

210

17

4

5

75 kWh

1x4/7

213.021

146.825

264.434

239.050

229.494

657.754

632.370

622.814

178

200 T

210

17

4

5

84 kWh

1x4/7

237.786

164.444

264.434

239.050

229.494

704.030

678.646

669.090

179

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860T

180

22

3,96

5

756 kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.479.992

487.200

440.432

422.826

12.581.070

12.534.302

12.516.696

180

Máy ép thủy lực KGK- 130C4 - lực ép 130T

240

15

2,6

5

138 kWh

1x4/7

671.738

270.157

264.434

239.050

229.494

1.125.161

1.099.777

1.090.221

181

Máy cắm bấc thấm

230

12

3,1

5

48 lít diezel

1x4/7

1.099.500

555.063

264.434

239.050

229.494

1.722.999

1.697.615

1.688.059

 

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182

Máy khoan xoay 80kNm÷125k Nm

260

13

8,2

5

52 lít diezel

1x6/7

3.934.467

601.318

368.605

333.222

319.901

4.737.932

4.702.549

4.689.228

183

Máy khoan xoay 150kNm÷200 kNm

260

13

8,2

5

68 lít diezel

1x6/7

4.514.371

786.339

368.605

333.222

319.901

5.478.322

5.442.939

5.429.618

184

Máy khoan xoay > 200kNm÷300 kNm

260

13

8,2

5

96 lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.110.126

368.605

333.222

319.901

12.595.989

12.560.606

12.547.285

185

Máy khoan xoay > 300kNm÷400 kNm

260

13

6,5

5

137 lít diezel

1x6/7

14.865.951

1.584.242

368.605

333.222

319.901

15.217.849

15.182.466

15.169.145

186

Gầu đào ( thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

 

 

565.686

 

 

 

 

489.536

489.536

489.536

187

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32 lít diezel 171 kWh

1x6/7

4.600.000

704.802

368.605

333.222

319.901

5.178.023

5.142.640

5.129.319

 

Máy khoan cọc đất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

188

Máy khoan cọc đất 1 cần

260

13

6,5

5

36 lít diezel 167 kWh

1x6/7

5.354.545

743.227

368.605

333.222

319.901

5.889.733

5.854.350

5.841.029

189

Máy khoan cọc đất 2 cần

260

13

6,5

5

36 lít diezel 232 kWh

1x6/7

6.109.091

870.475

368.605

333.222

319.901

6.690.269

6.654.886

6.641.565

190

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

 

 

14.800

 

 

 

 

13.946

13.946

13.946

 

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191

750 lít

300

16

6,4

5

13 kWh

1x3/7

25.796

25.450

222.766

201.382

193.332

271.776

250.392

242.342

192

1000 lít

300

15

5,8

5

18 kWh

1x4/7

38.694

35.238

264.434

239.050

229.494

331.014

305.630

296.074

 

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

193

100m3/h

300

15

5,8

5

21 kWh

1x4/7

353.468

41.111

264.434

239.050

229.494

591.854

566.470

556.914

 

Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

15m3/h

215

16

6,6

5

37 kWh

1x4/7

22.000

72.433

264.434

239.050

229.494

365.109

339.725

330.169

195

200m3/h

215

16

6,6

5

50 kWh

1x4/7

43.182

97.883

264.434

239.050

229.494

414.537

389.153

379.597

 

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196

250 lít

165

19

6,5

5

11 kWh

1x3/7

30.210

21.534

222.766

201.382

193.332

296.664

275.280

267.230

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

197

80 lít

170

19

6,8

5

5 kWh

1x3/7

12.841

9.788

222.766

201.382

193.332

255.819

234.435

226.385

198

150 lít

170

19

6,8

5

8 kWh

1x3/7

17.828

15.661

222.766

201.382

193.332

270.727

249.343

241.293

199

250 lít

170

19

6,8

5

11 kWh

1x3/7

22.873

21.534

222.766

201.382

193.332

285.741

264.357

256.307

 

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

1200 lít

170

19

6,8

5

72 kWh

1x4/7

75.863

140.952

264.434

239.050

229.494

534.353

508.969

499.413

201

1600 lít

170

19

6,8

5

96 kWh

1x4/7

104.103

187.936

264.434

239.050

229.494

629.345

603.961

594.405

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

202

16 m3/h

260

15

5,8

5

92 kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

180.105

533.677

482.447

463.162

1.562.229

1.510.999

1.491.714

203

25 m3/h

260

15

5,6

5

116 kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

227.089

533.677

482.447

463.162

1.932.419

1.881.189

1.861.904

204

30 m3/h

260

15

5,6

5

172 kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

336.718

533.677

482.447

463.162

2.350.662

2.299.432

2.280.147

205

50 m3/h

260

15

5,6

5

198 kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

387.617

533.677

482.447

463.162

3.284.367

3.233.137

3.213.852

206

60 m3/h

260

15

5,3

5

265 kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

518.780

533.677

482.447

463.162

3.619.626

3.568.396

3.549.111

207

75 m3/h

260

15

5,3

5

418 kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

818.303

756.443

683.829

656.494

4.538.204

4.465.590

4.438.255

208

90 m3/h

260

15

5,3

5

425 kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

832.006

756.443

683.829

656.494

5.530.352

5.457.738

5.430.403

209

(120-125) m3/h

260

15

5,3

5

446 kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

873.117

756.443

683.829

656.494

6.549.906

6.477.292

6.449.957

210

160 m3/h

260

15

5

5

553 kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.082.587

979.209

885.211

849.826

7.163.022

7.069.024

7.033.639

 

Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

211

35m3/h

155

18

7,6

5

76 kWh

1x4/7

18.917

148.782

264.434

239.050

229.494

450.562

425.178

415.622

212

45m3/h

155

18

7,6

5

97 kWh

1x4/7

23.618

189.893

264.434

239.050

229.494

500.954

475.570

466.014

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

20m3/h

260

18

8,6

5

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

616.664

487.200

440.432

422.826

2.652.630

2.605.862

2.588.256

214

25m3/h

260

18

7,6

5

357 kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

698.885

487.200

440.432

422.826

3.142.485

3.095.717

3.078.111

215

125m3/h

260

18

7,6

5

630 kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.233.327

487.200

440.432

422.826

8.327.708

8.280.940

8.263.334

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

216

14m3/h

260

18

8,6

5

134 kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

262.327

487.200

440.432

422.826

995.521

948.753

931.147

217

200m3/h

260

18

8,6

5

840 kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.644.436

487.200

440.432

422.826

4.231.131

4.184.363

4.166.757

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

218

25 T/h

190

15

5,7

5

210 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

3.286.462

411.109

943.950

853.337

819.225

5.540.974

5.450.361

5.416.249

219

50 T/h

190

15

5,7

5

300 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

4.648.053

587.299

943.950

853.337

819.225

7.451.400

7.360.787

7.326.675

220

60 T/h

190

15

5,7

5

324 kWh

2x4/7+1x5/7 +1x6/7

5.422.748

634.282

1.208.384

1.092.387

1.048.719

8.749.535

8.633.538

8.589.870

221

80 T/h

190

15

5,5

5

384 kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.094.486

751.742

1.519.295

1.373.452

1.318.549

9.969.335

9.823.492

9.768.589

222

120 T/h

190

15

5,5

5

714 kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.737.442

1.397.771

1.519.295

1.373.452

1.318.549

11.427.519

11.281.676

11.226.773

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

223

190CV

150

13

5,6

6

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

930.161

659.137

499.831

451.851

433.788

2.603.818

2.555.838

2.537.775

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

65T/h

180

14

6,4

5

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

393.170

533.677

482.447

463.162

2.640.033

2.588.803

2.569.518

225

100T/h

180

14

6,4

5

50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

578.191

533.677

482.447

463.162

3.139.350

3.088.120

3.068.835

226

130CV đến 140CV

180

14

3,8

5

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

728.520

533.677

482.447

463.162

4.818.581

4.767.351

4.748.066

227

Máy rải Novachip 170 CV

180

14

3,8

5

79 lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

913.541

533.677

482.447

463.162

17.140.551

17.089.321

17.070.036

228

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất (50- 60)m3/h

180

14

4,2

5

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

346.914

533.677

482.447

463.162

3.355.399

3.304.169

3.284.884

229

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14

5,6

6

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

659.137

533.677

482.447

463.162

9.931.703

9.880.473

9.861.188

 

Máy cào bóc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C

220

16

5,8

5

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

1.063.871

575.345

520.115

499.324

5.222.871

5.167.641

5.146.850

231

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340 lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

3.931.695

698.747

631.672

606.421

38.835.963

38.768.888

38.743.637

232

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523 lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

6.047.873

698.747

631.672

606.421

30.546.620

30.479.545

30.454.294

233

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

 

1x4/7

57.211

 

264.434

239.050

229.494

340.239

314.855

305.299

234

Lò nấu sơn YHK 3A

200

17

3,6

5

11 lít diezel

1x4/7

324.920

127.202

264.434

239.050

229.494

779.915

754.531

744.975

235

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4 lít xăng

1x4/7

34.166

53.893

264.434

239.050

229.494

360.693

335.309

325.753

236

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

 

1x4/7

45.516

 

264.434

239.050

229.494

349.777

324.393

314.837

237

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73 lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

844.158

533.677

482.447

463.162

9.410.358

9.359.128

9.339.843

 

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

238

1,5 T

250

18

6,2

6

7 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 9

157.562

94.312

245.750

222.160

213.279

519.053

495.463

486.582

239

2 T

250

18

6,2

6

12 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 9

183.212

161.678

245.750

222.160

213.279

615.557

591.967

583.086

240

2,5 T

250

17

6,2

6

13 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 9

218.983

175.151

245.750

222.160

213.279

661.783

638.193

629.312

241

5 T

250

17

6,2

6

25 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

317.869

289.095

245.750

222.160

213.279

884.501

860.911

852.030

242

7 T

250

17

6,2

6

31 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

427.131

358.478

245.750

222.160

213.279

1.074.072

1.050.482

1.041.601

243

10 T

250

16

6,2

6

38 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

560.241

439.425

245.750

222.160

213.279

1.281.271

1.257.681

1.248.800

244

12 T

260

16

6,2

6

41 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

606.044

474.116

291.568

263.580

253.043

1.385.714

1.357.726

1.347.189

245

15 T

260

16

6,2

6

46 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

739.497

531.935

291.568

263.580

253.043

1.580.066

1.552.078

1.541.541

246

20 T

270

14

5,4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.248.374

647.573

291.568

263.580

253.043

2.048.807

2.020.819

2.010.282

247

32 T

270

14

5,4

6

62 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.976.364

716.956

294.142

265.906

255.277

2.767.866

2.739.630

2.729.001

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248

2,5 T

260

17

7,5

6

19 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 9

248.104

255.990

245.750

222.160

213.279

776.563

752.973

744.092

249

5 T

260

17

7,5

6

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

437.559

474.116

245.750

222.160

213.279

1.204.547

1.180.957

1.172.076

250

7 T

260

17

7,3

6

46 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

616.643

531.935

245.750

222.160

213.279

1.455.993

1.432.403

1.423.522

251

10 T

280

17

7,3

6

57 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

704.070

659.137

245.750

222.160

213.279

1.624.044

1.600.454

1.591.573

252

12 T

280

17

7,3

6

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

812.415

751.648

291.568

263.580

253.043

1.873.040

1.845.052

1.834.515

253

15 T

300

16

6,8

6

73 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.035.410

844.158

291.568

263.580

253.043

2.074.498

2.046.510

2.035.973

254

20 T

300

16

6,8

6

76 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.540.447

878.850

291.568

263.580

253.043

2.567.090

2.539.102

2.528.565

255

22 T

300

14

6,8

6

77 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.802.194

890.413

291.568

263.580

253.043

2.707.839

2.679.851

2.669.314

256

25 T

300

13

6,8

6

81 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

2.341.396

936.669

294.142

265.906

255.277

3.142.951

3.114.715

3.104.086

257

27 T

300

13

6,6

6

86 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

2.505.849

994.488

294.142

265.906

255.277

3.318.367

3.290.131

3.279.502

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

258

150 CV

200

13

4,9

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

448.050

346.914

291.568

263.580

253.043

1.144.779

1.116.791

1.106.254

259

200 CV

200

13

4,9

6

40 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

618.750

462.552

291.568

263.580

253.043

1.453.308

1.425.320

1.414.783

260

255 CV

200

12

4,4

6

51 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

878.300

589.754

294.142

265.906

255.277

1.814.894

1.786.658

1.776.029

261

272 CV

260

11

4,0

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.079.950

647.573

294.142

265.906

255.277

1.768.292

1.740.056

1.729.427

262

360 CV

260

11

3,8

6

68 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.136.368

786.339

294.142

265.906

255.277

1.941.498

1.913.262

1.902.633

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

263

6 m3

260

14

5,7

6

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

884.645

497.244

499.831

451.851

433.788

1.823.878

1.775.898

1.757.835

264

10,7 m3

260

14

5,5

6

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

2.176.758

740.084

499.831

451.851

433.788

3.257.602

3.209.622

3.191.559

265

14,5 m3

260

14

5,5

6

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

2.966.930

809.467

504.244

455.839

437.618

4.063.827

4.015.422

3.997.201

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

266

4 m3

260

13

4,8

6

20 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

438.539

231.276

245.750

222.160

213.279

856.531

832.941

824.060

267

5 m3

260

12

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

497.469

265.968

291.568

263.580

253.043

963.164

935.176

924.639

268

6 m3

260

12

4,4

6

24 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

571.304

277.531

291.568

263.580

253.043

1.034.932

1.006.944

996.407

269

7 m3

260

11

4,1

6

26 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

688.248

300.659

291.568

263.580

253.043

1.121.649

1.093.661

1.083.124

270

(9-10) m3

260

11

4,1

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

796.249

312.223

291.568

263.580

253.043

1.216.290

1.188.302

1.177.765

271

16 m3

270

11

4,1

6

35 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.114.405

404.733

291.568

263.580

253.043

1.521.787

1.493.799

1.483.262

 

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

2m3

260

13

5,2

6

19 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

435.615

219.712

245.750

222.160

213.279

849.139

825.549

816.668

273

3m3

260

13

5,2

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

642.388

312.223

291.568

263.580

253.043

1.169.586

1.141.598

1.131.061

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

274

1,5T

250

16

4,5

6

18 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 9

359.717

242.517

245.750

222.160

213.279

846.545

822.955

814.074

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

275

15 T

240

13

3,7

6

 

 

160.855

 

 

 

 

143.429

143.429

143.429

276

21 T

240

13

3,7

6

 

 

186.651

 

 

 

 

166.430

166.430

166.430

277

30 T

240

13

3,1

6

 

 

251.560

 

 

 

 

218.019

218.019

218.019

278

40 T

240

13

3,1

6

 

 

297.117

 

 

 

 

257.501

257.501

257.501

279

60 T

240

13

3,1

6

 

 

333.817

 

 

 

 

289.308

289.308

289.308

280

100 T

240

13

3,1

6

 

 

537.425

 

 

 

 

465.768

465.768

465.768

281

125 T

240

13

3,1

6

 

 

601.973

 

 

 

 

521.710

521.710

521.710

 

Xe bồn chuyên dụng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

282

30 T

240

13

3,1

6

93 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.976.364

1.075.434

294.142

265.906

255.277

3.082.425

3.054.189

3.043.560

283

Xe bồn 13- 14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

3.243.150

404.733

499.831

451.851

433.788

5.264.799

5.216.819

5.198.756

 

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

284

Φ ≤ 42mm (động cơ điện 1,2kW)

240

18

8,5

5

5 kWh

1x3/7

13.471

9.788

222.766

201.382

193.332

250.235

228.851

220.801

285

Φ ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

26.484

 

222.766

201.382

193.332

257.526

236.142

228.092

286

Φ ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

 

1x3/7

126.804

 

222.766

201.382

193.332

369.119

347.735

339.685

287

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

6.134

 

222.766

201.382

193.332

230.817

209.433

201.383

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

288

Φ75-95mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

 

487.200

440.432

422.826

1.531.646

1.484.878

1.467.272

289

Φ105-110mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

 

487.200

440.432

422.826

1.792.539

1.745.771

1.728.165

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

290

Φ 45 (2 cần - 147CV)

285

13

3,9

6

84 lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

971.360

698.747

631.672

606.421

10.337.785

10.270.710

10.245.459

291

Φ 45 (3 cần - 255CV)

285

13

3,9

6

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

1.595.806

698.747

631.672

606.421

14.927.339

14.860.264

14.835.013

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

292

H ≤ 3,5m (80CV)

285

13

3,9

6

38 lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

439.425

698.747

631.672

606.421

10.726.570

10.659.495

10.634.244

 

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

293

Φ 2,4m (250kW)

240

13

3,2

6

675 kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.321.422

698.747

631.672

606.421

38.251.400

38.184.325

38.159.074

 

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

294

9kW

240

18

1,8

6

16 kWh

1x4/7

2.207.026

31.323

264.434

239.050

229.494

2.502.783

2.477.399

2.467.843

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

295

Máy khoan YG 60

250

13

4,5

5

28 lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

323.787

487.200

440.432

422.826

1.695.723

1.648.955

1.631.349

 

Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

296

HCR1200- EDII

285

13

5,2

5

332 lít diezel

1x4/7

5.660.000

3.839.185

264.434

239.050

229.494

8.452.882

8.427.498

8.417.942

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

297

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2 lít diezel

1x3/7

8.369

23.128

222.766

201.382

193.332

256.823

235.439

227.389

298

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5 lít diezel

1x3/7

28.433

57.819

222.766

201.382

193.332

317.715

296.331

288.281

299

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24 lít diezel

1x3/7

117.173

277.531

222.766

201.382

193.332

636.080

614.696

606.646

300

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36 lít diezel

1x3/7

172.893

416.297

222.766

201.382

193.332

839.416

818.032

809.982

301

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45 lít diezel

1x4/7

244.894

520.371

264.434

239.050

229.494

1.051.308

1.025.924

1.016.368

302

150 kVA

170

10

3,3

5

76 lít diezel

1x4/7

320.678

878.850

264.434

239.050

229.494

1.469.621

1.444.237

1.434.681

303

250 kVA

170

10

3,3

5

106 lít diezel

1x4/7

335.697

1.225.764

264.434

239.050

229.494

1.831.819

1.806.435

1.796.879

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

304

120m3/h

180

11

5

5

14 lít xăng

1x4/7

71.198

188.625

264.434

239.050

229.494

531.772

506.388

496.832

305

600m3/h

180

10

4,6

5

46 lít xăng

1x4/7

374.105

619.766

264.434

239.050

229.494

1.270.775

1.245.391

1.235.835

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

120m3/h

180

11

5,4

5

14 lít diezel

1x4/7

77.045

161.893

264.434

239.050

229.494

513.217

487.833

478.277

307

240m3/h

180

11

5,4

5

28 lít diezel

1x4/7

156.842

323.787

264.434

239.050

229.494

765.104

739.720

730.164

308

360m3/h

180

11

5,4

5

35 lít diezel

1x4/7

217.034

404.733

264.434

239.050

229.494

913.933

888.549

878.993

309

420m3/h

180

11

5,4

5

38 lít diezel

1x4/7

281.811

439.425

264.434

239.050

229.494

1.021.679

996.295

986.739

310

540m3/h

180

11

5,4

5

44 lít diezel

1x4/7

321.366

508.808

264.434

239.050

229.494

1.135.671

1.110.287

1.100.731

311

600m3/h

180

10

5

5

47 lít diezel

1x4/7

410.793

543.499

264.434

239.050

229.494

1.241.548

1.216.164

1.206.608

312

660m3/h

180

10

5

5

50 lít diezel

1x4/7

478.552

578.191

264.434

239.050

229.494

1.347.763

1.322.379

1.312.823

313

1200m3/h

180

10

3,9

5

75 lít diezel

1x4/7

959.970

867.286

264.434

239.050

239.050

2.086.357

2.060.973

2.060.973

314

1260m3/h

180

10

3,5

5

78 lít diezel

1x4/7

1.103.857

901.977

264.434

239.050

229.494

2.239.605

2.214.221

2.204.665

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

315

5m3/h

180

12

5,2

5

2 kWh

1x3/7

2.866

3.915

222.766

201.382

193.332

230.216

208.832

200.782

316

300m3/h

180

11

3,8

5

86 kWh

1x3/7

143.199

168.359

222.766

201.382

193.332

539.893

518.509

510.459

317

600m3/h

180

11

3,4

5

125 kWh

1x4/7

309.098

244.708

222.766

201.382

193.332

781.723

760.339

752.289

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

318

100T

260

11

5,9

6

 

 

490.476

 

 

 

 

411.245

411.245

411.245

319

200T

290

11

5,9

6

 

 

721.153

 

 

 

 

542.108

542.108

542.108

320

250T

290

11

5,9

6

 

 

901.384

 

 

 

 

677.592

677.592

677.592

321

400T

290

11

5,5

6

 

 

1.207.730

 

 

 

 

891.221

891.221

891.221

322

600T

290

11

5,5

6

 

 

1.420.866

 

 

 

 

1.048.501

1.048.501

1.048.501

323

800T

290

11

5,2

6

 

 

2.012.922

 

 

 

 

1.464.574

1.464.574

1.464.574

324

1000T

290

11

5,2

6

 

 

2.368.110

 

 

 

 

1.723.004

1.723.004

1.723.004

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

60T

230

11

5,9

6

 

 

121.530

 

 

 

 

115.189

115.189

115.189

326

200T

230

11

5,9

6

 

 

211.645

 

 

 

 

200.603

200.603

200.603

327

250T

230

11

5,9

6

 

 

222.193

 

 

 

 

210.600

210.600

210.600

328

Pông tông

230

13

5,2

6

 

 

343.952

 

 

 

 

342.457

342.457

342.457

 

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

329

5T

230

11

5,2

6

44 lít diezel

1 t.trưởng 1/2

258.000

508.808

375.241

328.225

293.846

1.126.905

1.079.889

1.045.510

330

40T

230

11

5,2

6

131 lít diezel

1 t.trưởng 1/2 +1 thủy thủ 3/4

887.000

1.514.859

786.593

688.037

615.970

3.136.389

3.037.833

2.965.766

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

331

(12-15) CV

260

12

6

6

3 lít diezel

1 th. trưởng 1/2

94.701

34.691

375.241

328.225

293.846

492.978

445.962

411.583

332

23 CV

260

12

6

6

5 lít diezel

1 th. trưởng 1/2

103.988

57.819

375.241

328.225

293.846

524.250

477.234

442.855

333

30 CV

260

12

5,4

6

6 lít diezel

1 th. trưởng 1/2

112.816

69.383

375.241

328.225

293.846

540.951

493.935

459.556

334

54 CV

260

12

5,4

6

10 lít diezel

1 t.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4

144.918

115.638

732.801

640.985

573.846

972.177

880.361

813.222

335

(75-90) CV

260

11

4,6

6

14 lít diezel

1 t.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4

207.403

161.893

732.801

640.985

573.846

1.058.224

966.408

899.269

336

150CV

260

11

4,6

6

23 lít diezel

1 th.trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+ 1 thủy thủ 2/4

364.360

265.968

1.133.753

991.700

887.826

1.687.004

1.544.951

1.441.077

 

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

337

75 CV

260

9,5

5,2

6

68 lít diezel

1 t.trưởng 1/2+ 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4)+ 1     thợ điện 2/4+ 2     thủy thủ 2/4

258.000

786.339

2.216.833

1.939.077

1.735.970

3.199.153

2.921.397

2.718.290

338

150 CV

260

9,5

5

6

95 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+ 1 th. phó 1 1/2+ 1 máy 1 1/2+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

612.500

1.098.562

2.665.075

2.331.159

2.086.984

4.224.190

3.890.274

3.646.099

339

250 CV

260

9,5

5

6

148 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+ 1 th. phó 1 1/2+ 1 máy 1 1/2+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

787.238

1.711.444

2.778.083

2.430.005

2.175.477

5.081.469

4.733.391

4.478.863

340

360 CV

260

9,5

5

6

202 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+ 1 th. phó 1 1/2+ 1 máy 1 1/2+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

887.000

2.335.890

2.778.083

2.430.005

2.175.477

5.780.928

5.432.850

5.178.322

341

600 CV

260

9,5

4,2

6

315 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

1.318.800

3.642.600

4.139.771

3.621.082

3.241.795

8.733.429

8.214.740

7.835.453

342

1200 CV (tàu kéo biển)

270

9,5

3,8

6

714 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+ 1 th. phó 1 2/2+ 1 máy 1 2/2+ 3                thợ máy (2x3/4+1x2/4)+ 4              thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

9.851.500

8.256.560

4.139.771

3.621.082

3.241.795

19.091.703

18.573.014

18.193.727

 

Tàu cuốc sông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

343

495CV

290

7

5,1

6

520 lít diezel

1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

11.237.300

6.013.181

6.448.067

5.804.062

5.355.991

19.203.628

18.559.623

18.111.552

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344

2085CV

290

7

4,5

6

1751 lít diezel

1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

34.650.000

20.248.231

6.791.058

6.122.514

5.659.066

47.112.393

46.443.849

45.980.401

 

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

345

585CV

290

9

4,1

6

573 lít diezel

1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

7.685.500

6.626.063

4.889.347

4.401.085

4.061.384

16.338.724

15.850.462

15.510.761

346

1200CV

290

7

3,75

6

1008 lít diezel

1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktvcuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+ 2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)

20.115.500

11.656.320

6.425.317

5.782.942

5.335.889

29.214.526

28.572.151

28.125.098

347

3958÷4170)C

V 290

7

2,4

6

3.211 lít diezel

1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+3 ktv cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

101.976.100

37.131.394

8.024.083

7.223.100

6.665.883

96.846.810

96.045.827

95.488.610

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348

1390CV

290

7

6,5

6

1446 lít diezel

1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

11.388.400

16.721.269

5.281.001

4.764.715

4.407.458

29.385.095

28.868.809

28.511.552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

349

5945CV

290

7

6

6

5232 lít diezel

1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

65.840.000

60.501.854

5.602.613

5.063.318

4.691.641

107.651.777

107.112.482

106.740.805

 

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

350

17m3

290

9

5,5

6

2663 lít diezel

1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+3 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

38.478.500

30.794.426

6.789.693

6.121.246

5.657.860

63.590.278

62.921.831

62.458.445

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

351

1,25m3

250

10

5,2

6

70 lít diezel

1x5/7

1.699.696

809.467

310.911

281.065

269.830

2.493.732

2.463.886

2.452.651

352

Trạm lặn

170

25

7,5

8

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

 

1.080.000

1.008.000

958.000

1.252.475

1.180.475

1.130.475

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

353

0,9 m3

290

13

4,8

6

52 lít diezel

1x4/7

3.125.148

601.318

264.434

239.050

229.494

3.290.436

3.265.052

3.255.496

354

1,65 m3

290

13

4,8

6

65 lít diezel

1x4/7

3.593.955

751.648

264.434

239.050

229.494

3.804.495

3.779.111

3.769.555

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

355

3m3/ph

290

12

5,3

6

248 kWh

1x3/7

975.792

485.500

222.766

201.382

193.332

1.451.887

1.430.503

1.422.453

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

356

Tời manơ 13 kW

300

14

4,3

6

43 kWh

1x4/7

29.121

84.179

264.434

239.050

229.494

372.201

346.817

337.261

357

Xe goòng 3 T

300

14

4,3

6

 

1x4/7

30.956

 

264.434

239.050

229.494

288.064

262.680

253.124

358

Đầu kéo 30 T

300

11

3,8

6

37 lít diezel

1x4/7

3.107.721

427.861

264.434

239.050

229.494

2.733.032

2.707.648

2.698.092

359

Quang lật 360 T/h

300

14

4,3

6

27 kWh

1x4/7

247.875

52.857

264.434

239.050

229.494

506.502

481.118

471.562

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

135 CV

270

12

3,1

6

45 lít diezel

1x4/7

781.918

520.371

264.434

239.050

229.494

1.361.108

1.335.724

1.326.168

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

Máy nâng TO- 12-24 sức nâng 15 T

180

16

4,2

6

53 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

612.882

698.747

631.672

606.421

2.802.997

2.735.922

2.710.671

362

Máy khoan ngang UĐB-4

150

17

4,2

6

33 lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335

444.615

698.747

631.672

606.421

1.932.731

1.865.656

1.840.405

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

363

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201 kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

393.490

698.747

631.672

606.421

6.345.174

6.278.099

6.252.848

364

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2 kWh

1x4/7+1x6/7

1.755.761

3.915

633.039

572.272

549.395

3.329.121

3.268.354

3.245.477

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

365

1,1 kW

190

17

4,7

5

3 kWh

1x3/7

3.440

5.873

222.766

201.382

193.332

233.473

212.089

204.039

366

2 kW

190

17

4,7

5

5 kWh

1x3/7

3.898

9.788

222.766

201.382

193.332

238.032

216.648

208.598

367

2,8 kW

190

17

4,7

5

8 kWh

1x3/7

4.586

15.661

222.766

201.382

193.332

244.872

223.488

215.438

368

(7-7,5) kW

180

17

4,7

5

17 kWh

1x3/7

10.663

33.280

222.766

201.382

193.332

271.863

250.479

242.429

369

14 kW

180

16

4,5

5

34 kWh

1x3/7

17.198

66.561

222.766

201.382

193.332

313.690

292.306

284.256

370

20 kW

180

16

4,2

5

48 kWh

1x3/7

27.860

93.968

222.766

201.382

193.332

355.738

334.354

326.304

 

Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

5CV

150

20

5,4

5

2,7 lít diezel

 

12.956

31.222

 

 

 

57.480

57.480

57.480

372

5,5CV

150

20

5,4

5

3 lít diezel

 

15.478

34.691

 

 

 

66.060

66.060

66.060

373

10CV

150

20

5,4

5

5 lít diezel

 

26.943

57.819

 

 

 

112.424

112.424

112.424

374

20CV

150

18

4,7

5

10 lít diezel

 

65.809

115.638

 

 

 

229.268

229.268

229.268

375

25CV

150

17

4

5

11 lít diezel

 

73.720

127.202

 

 

 

246.628

246.628

246.628

376

30CV

150

17

4

5

15 lít diezel

 

89.198

173.457

 

 

 

317.958

317.958

317.958

377

40CV

150

17

4,4

5

20 lít diezel

 

114.952

231.276

 

 

 

420.564

420.564

420.564

378

75CV

150

16

3,8

5

36 lít diezel

 

237.442

416.297

 

 

 

783.541

783.541

783.541

379

120CV

150

16

3,8

5

53 lít diezel

 

267.801

612.882

 

 

 

1.027.081

1.027.081

1.027.081

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

380

3CV

150

20

5,8

5

1,6 lít xăng

 

9.860

21.557

 

 

 

41.803

41.803

41.803

381

6CV

150

20

5,8

5

3 lít xăng

 

16.854

40.420

 

 

 

75.026

75.026

75.026

382

8CV

150

20

5,8

5

4 lít xăng

 

22.013

53.893

 

 

 

99.093

99.093

99.093

383

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3,6

5

22 kWh

 

252.231

43.069

 

 

 

225.936

225.936

225.936

384

Máy bơm xói 4MC (75kW)

180

13

3,6

5

180 kWh

1x3/7

120.039

352.379

222.766

201.382

193.332

710.522

689.138

681.088

385

Bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV)

180

13

2,2

5

111 lít diezel

1x3/7

1.158.316

1.283.583

222.766

201.382

193.332

2.722.581

2.701.197

2.693.147

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

386

6 m3/h

150

18

6,6

5

19 kWh

1x4/7

103.415

37.196

264.434

239.050

229.494

493.292

467.908

458.352

387

9 m3/h

150

18

6,6

5

34 kWh

1x4/7

129.899

66.561

264.434

239.050

229.494

571.741

546.357

536.801

388

32-50m3/h

150

18

6,1

5

72 kWh

1x4/7

170.830

140.952

264.434

239.050

229.494

716.296

690.912

681.356

 

Máy bơm cát, động cơ diesel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

389

126 CV

200

12

3,8

5

54 lít diezel

1x5/7

240.684

624.446

310.911

281.065

269.830

1.171.227

1.141.381

1.130.146

390

350 CV

200

12

3,5

5

127 lít diezel

1x5/7

505.900

1.468.604

310.911

281.065

269.830

2.267.708

2.237.862

2.226.627

391

380 CV

200

12

3,3

5

136 lít diezel

1x5/7

541.420

1.572.678

310.911

281.065

269.830

2.400.645

2.370.799

2.359.564

392

480 CV

200

12

3,1

5

168 lít diezel

1x5/7

659.820

1.942.720

310.911

281.065

269.830

2.877.161

2.847.315

2.836.080

 

Xe bơm bê tông tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

393

50 m3/h

260

13

5,4

6

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

2.508.786

612.882

499.831

451.851

433.788

3.341.673

3.293.693

3.275.630

394

60 m3/h

260

13

5

6

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

2.809.744

693.829

499.831

451.851

433.788

3.646.782

3.598.802

3.580.739

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

395

40-60 m3/h

220

13

6,5

5

182 kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

356.294

533.677

482.447

463.162

2.202.992

2.151.762

2.132.477

396

60-90 m3/h

220

13

6,5

5

248 kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

485.500

575.345

520.115

499.324

2.866.068

2.810.838

2.790.047

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

397

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54 kWh

1x4/7

1.734.436

105.714

264.434

239.050

229.494

2.330.060

2.304.676

2.295.120

398

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429 kWh

1x4/7

6.737.447

839.837

264.434

239.050

229.494

8.582.837

8.557.453

8.547.897

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

399

1 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

1x3/7

6.420

9.788

222.766

201.382

193.332

248.733

227.349

219.299

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

1 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

 

5.045

9.788

 

 

 

22.502

22.502

22.502

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

401

1,5 kW

150

20

8,8

4

7 kWh

1x3/7

7.395

13.704

222.766

201.382

193.332

252.640

231.256

223.206

402

3,5 kW

150

20

6,5

4

16 kWh

1x3/7

24.535

31.323

222.766

201.382

193.332

303.976

282.592

274.542

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

403

400m2/h

150

22

5,4

4

 

1x3/7

8.026

 

222.766

201.382

193.332

239.567

218.183

210.133

404

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

150

22

5,4

4

 

1x3/7

7.452

 

222.766

201.382

193.332

238.366

216.982

208.932

405

Máy phun cát

200

22

4,2

4

 

1x3/7

16.510

 

222.766

201.382

193.332

247.696

226.312

218.262

406

Máy phun bi 235 kW

250

22

4,2

4

176 kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

344.549

487.200

440.432

422.826

4.329.525

4.282.757

4.265.151

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

407

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5 kWh

 

42.900

9.788

 

 

 

47.521

47.521

47.521

408

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9 kWh

 

57.200

17.619

 

 

 

67.929

67.929

67.929

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

409

13mm

130

30

8,4

4

1 kWh

 

4.150

1.958

 

 

 

15.493

15.493

15.493

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

410

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9 kWh

 

4.800

1.762

 

 

 

15.042

15.042

15.042

411

(0,75-1) kW

150

20

7,5

4

1,1 kWh

 

6.250

2.153

 

 

 

15.278

15.278

15.278

412

(1,5-1,7) kW

110

20

7,5

4

2,3 kWh

 

10.400

4.503

 

 

 

34.284

34.284

34.284

 

Máy luồn cáp, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

15 kW

240

9

2,2

5

27 kWh

1x3/7

94.900

52.857

222.766

201.382

193.332

337.901

316.517

308.467

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

414

10 kW

230

13,3

3,5

4

13 kWh

1x3/7

23.400

25.450

222.766

201.382

193.332

269.377

247.993

239.943

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

(1-1,7) kW

130

30

7,5

4

3 kWh

 

7.750

5.873

 

 

 

30.613

30.613

30.613

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

416

1,7 kW

90

14

7

4

3 kWh

 

7.900

5.873

 

 

 

27.817

27.817

27.817

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

7,5 kW

120

20

5,5

4

11 kWh

1x3/7

17.400

21.534

222.766

201.382

193.332

287.075

265.691

257.641

418

12CV (MCD218)

120

20

4,5

5

8 lít xăng

1x3/7

38.500

107.785

222.766

201.382

193.332

418.781

397.397

389.347

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

5 kW

240

14

4,5

4

9 kWh

1x3/7

28.200

17.619

222.766

201.382

193.332

266.822

245.438

237.388

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

5 kW

240

13

3,8

4

10 kWh

1x3/7

18.800

19.577

222.766

201.382

193.332

258.636

237.252

229.202

421

15 kW

240

13

3,9

4

27 kWh

1x3/7

156.600

52.857

222.766

201.382

193.332

403.513

382.129

374.079

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

422

2,8 kW

240

14

4,1

4

5 kWh

1x3/7

41.700

9.788

222.766

201.382

193.332

268.521

247.137

239.087

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

423

5 kW

240

14

4,1

4

9 kWh

1x3/7

18.200

17.619

222.766

201.382

193.332

257.144

235.760

227.710

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

424

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2 kWh

 

4.600

3.915

 

 

 

12.389

12.389

12.389

425

Máy cắt thép plasma

230

13

3,8

4

13 kWh

1x3/7

68.900

25.450

222.766

201.382

193.332

306.631

285.247

277.197

 

Búa căn khí nén ( chưa tính khí nén ) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

426

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

5.400

 

 

 

 

18.720

18.720

18.720

427

3 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

6.100

 

 

 

 

21.147

21.147

21.147

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428

(2-2,8) kW

230

14

4,5

4

5 kWh

1x3/7

28.200

9.788

222.766

201.382

193.332

260.141

238.757

230.707

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

429

5 kW

230

13

3,9

4

10 kWh

1x3/7

54.800

19.577

222.766

201.382

193.332

289.042

267.658

259.608

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

430

1,7 kW

230

14

4,1

4

4 kWh

 

22.700

7.831

 

 

 

29.642

29.642

29.642

431

2,7 kW

230

14

4,1

4

6 kWh

 

27.300

11.746

 

 

 

37.978

37.978

37.978

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

10 kW

230

14

4,1

4

19 kWh

1x3/7

111.400

37.196

222.766

201.382

193.332

360.222

338.838

330.788

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

433

7,5 kW

230

14

4,1

4

16 kWh

1x3/7

72.900

31.323

222.766

201.382

193.332

319.699

298.315

290.265

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

434

7 kW

230

14

4,1

4

15 kWh

1x3/7

89.100

29.365

222.766

201.382

193.332

332.321

310.937

302.887

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

435

1,1 kW

220

14

4,1

4

2 kWh

1x3/7

6.100

3.915

222.766

201.382

193.332

232.809

211.425

203.375

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436

1 kW

220

14

4,9

4

2 kWh

 

3.500

3.915

 

 

 

7.559

7.559

7.559

437

(1,5-2,7) kW

230

14

4,9

4

4 kWh

 

11.200

7.831

 

 

 

18.982

18.982

18.982

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

1,3 kW

180

30

10,5

4

3 kWh

 

7.600

5.873

 

 

 

24.662

24.662

24.662

 

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

439

50 kW

200

24

4,5

5

105 kWh

1x4/7

26.000

205.555

264.434

239.050

229.494

513.539

488.155

478.599

 

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

440

(7-7,5) kW

200

21

4,8

5

15 kWh

1x4/7

4.300

29.365

264.434

239.050

229.494

300.421

275.037

265.481

441

14 kW

200

21

4,8

5

29 kWh

1x4/7

8.600

56.772

264.434

239.050

229.494

334.450

309.066

299.510

442

23 kW

200

21

4,8

5

48 kWh

1x4/7

16.000

93.968

264.434

239.050

229.494

383.042

357.658

348.102

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

443

1000l/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

3.400

 

264.434

239.050

229.494

270.979

245.595

236.039

444

2000l/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

5.200

 

264.434

239.050

229.494

274.444

249.060

239.504

445

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 +1 thợ lặn 2/4

106.900

 

1.222.364

1.140.873

1.084.282

1.625.021

1.543.530

1.486.939

 

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

446

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6 kWh

 

1.532

11.746

 

 

 

14.235

14.235

14.235

447

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8 kWh

1x4/7

50.000

15.661

264.434

239.050

229.494

356.095

330.711

321.155

448

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12 kWh

1x4/7

122.727

23.492

264.434

239.050

229.494

474.471

449.087

439.531

449

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18 kWh

1x4/7

170.909

35.238

264.434

239.050

229.494

559.454

534.070

524.514

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

2,5 kW

160

19

1,7

5

16 kWh

 

3.600

31.323

 

 

 

37.105

37.105

37.105

451

4,5 kW

160

19

1,7

5

29 kWh

 

7.900

56.772

 

 

 

69.462

69.462

69.462

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

452

40 kW

200

14

6,4

5

144 kWh

1x4/7

630.000

281.903

264.434

239.050

229.494

1.302.337

1.276.953

1.267.397

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

453

54CV

230

14

6,5

5

19 lít diezel

1x4/7

1.117.200

219.712

264.434

239.050

229.494

1.654.778

1.629.394

1.619.838

454

300CV

230

13

3,9

5

97 lít diezel

1x6/7

7.036.900

1.121.690

368.605

333.222

319.901

7.792.909

7.757.526

7.744.205

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

200

18

4,5

5

65 kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

127.248

698.747

631.672

606.421

1.533.131

1.466.056

1.440.805

456

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50- 60T

200

13

2,2

5

14 kWh

1x4/7

91.300

27.407

264.434

239.050

229.494

378.120

352.736

343.180

 

CHƯƠNG II - MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

Máy và thiết bị khảo sát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ khoan tay

180

15

6

5

 

 

35.083

 

 

 

 

47.752

47.752

47.752

2

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

 

 

76.000

 

 

 

 

80.222

80.222

80.222

3

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

 

 

210.909

 

 

 

 

222.626

222.626

222.626

4

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

 

 

136.364

 

 

 

 

143.940

143.940

143.940

5

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

 

 

476.947

 

 

 

 

450.450

450.450

450.450

6

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

 

 

6.363

 

 

 

 

11.171

11.171

11.171

7

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

 

 

12.268

 

 

 

 

19.424

19.424

19.424

8

Thùng trục 0,5m3

150

20

8

5

 

 

3.096

 

 

 

 

6.811

6.811

6.811

9

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

 

 

1.396.445

 

 

 

 

1.005.440

1.005.440

1.005.440

10

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

 

 

58.816

 

 

 

 

57.182

57.182

57.182

11

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

 

 

495.291

 

 

 

 

462.272

462.272

462.272

12

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

 

 

340.513

 

 

 

 

321.596

321.596

321.596

13

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

 

 

10.777

 

 

 

 

11.076

11.076

11.076

14

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

 

 

3.325

 

 

 

 

6.096

6.096

6.096

15

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3,2

4

 

 

31.300

 

 

 

 

33.804

33.804

33.804

16

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

150

10

3,2

4

 

 

38.752

 

 

 

 

41.852

41.852

41.852

17

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch ES-125

150

10

2,2

4

 

 

97.797

 

 

 

 

99.101

99.101

99.101

18

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch Triosx - 12

150

10

2

4

 

 

292.130

 

 

 

 

292.130

292.130

292.130

19

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch Triosx - 24

150

10

2

4

 

 

343.379

 

 

 

 

343.379

343.379

343.379

20

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

 

 

15.822

 

 

 

 

14.767

14.767

14.767

21

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

 

 

178.855

 

 

 

 

147.059

147.059

147.059

22

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

 

 

670.706

 

 

 

 

540.291

540.291

540.291

23

Ống nhòm

180

10

2

4

 

 

1.147

 

 

 

 

1.020

1.020

1.020

24

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

 

 

8.943

 

 

 

 

7.065

7.065

7.065

25

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

 

 

3.221.684

 

 

 

 

2.287.396

2.287.396

2.287.396

26

Máy ảnh

150

10

2

4

 

 

6.306

 

 

 

 

6.726

6.726

6.726

 

Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

 

 

20.866

 

 

 

 

19.475

19.475

19.475

28

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

 

 

142.511

 

 

 

 

120.343

120.343

120.343

29

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

 

 

399.443

 

 

 

 

328.431

328.431

328.431

30

Máy FWD

180

10

1,4

4

 

 

2.056.833

 

 

 

 

1.645.466

1.645.466

1.645.466

31

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

 

 

92.408

 

 

 

 

82.140

82.140

82.140

32

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

 

 

348.767

 

 

 

 

294.514

294.514

294.514

33

Bộ thiết bị PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

 

 

1.371.222

 

 

 

 

1.096.978

1.096.978

1.096.978

34

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

 

 

573.827

 

 

 

 

478.189

478.189

478.189

35

Cân điện tử

200

10

1,8

4

 

 

8.255

 

 

 

 

6.521

6.521

6.521

36

Cân phân tích

200

10

1,8

4

 

 

12.726

 

 

 

 

10.054

10.054

10.054

37

Cân bàn

200

10

1,8

4

 

 

4.815

 

 

 

 

3.804

3.804

3.804

38

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

 

 

5.618

 

 

 

 

4.438

4.438

4.438

39

Lò nung

200

10

4

4

 

 

14.217

 

 

 

 

12.795

12.795

12.795

40

Tủ sấy

200

10

4,5

4

 

 

12.268

 

 

 

 

11.348

11.348

11.348

41

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

 

 

12.268

 

 

 

 

11.041

11.041

11.041

42

Tủ lạnh

250

10

4

4

 

 

7.796

 

 

 

 

5.613

5.613

5.613

43

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

 

 

3.783

 

 

 

 

3.499

3.499

3.499

44

Máy hút ẩm OASIS America

200

10

4

4

 

 

10.319

 

 

 

 

9.287

9.287

9.287

45

Bếp điện

150

30

6,5

4

 

 

803

 

 

 

 

2.168

2.168

2.168

46

Bếp cát

150

30

6,5

4

 

 

1.032

 

 

 

 

2.786

2.786

2.786

47

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

 

 

7.567

 

 

 

 

6.621

6.621

6.621

48

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

 

 

6.306

 

 

 

 

5.518

5.518

5.518

49

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

200

10

3,5

4

 

 

19.949

 

 

 

 

17.455

17.455

17.455

50

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

 

 

16.969

 

 

 

 

14.848

14.848

14.848

51

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung, đầm xoay)

200

10

4,5

4

 

 

6.306

 

 

 

 

5.833

5.833

5.833

52

Máy cắt đất

200

10

3

4

 

 

2.637

 

 

 

 

2.241

2.241

2.241

53

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

200

10

3

4

 

 

17.198

 

 

 

 

14.618

14.618

14.618

54

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

 

 

163.950

 

 

 

 

124.602

124.602

124.602

55

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

 

 

779.854

 

 

 

 

569.293

569.293

569.293

56

Máy ép Litvinốp

200

10

3

4

 

 

17.886

 

 

 

 

15.203

15.203

15.203

57

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

 

 

7.796

 

 

 

 

6.315

6.315

6.315

58

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

 

 

166.931

 

 

 

 

126.868

126.868

126.868

59

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

 

 

72.574

 

 

 

 

59.874

59.874

59.874

60

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

 

 

67.071

 

 

 

 

55.334

55.334

55.334

61

Máy (mài) thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

 

 

10.319

 

 

 

 

9.390

9.390

9.390

62

Máy nén 1 trục

200

10

3

4

 

 

17.886

 

 

 

 

15.203

15.203

15.203

63

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

 

 

264.728

 

 

 

 

201.193

201.193

201.193

64

Máy CBR

200

10

2,5

4

 

 

78.994

 

 

 

 

61.220

61.220

61.220

65

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

 

 

8.369

 

 

 

 

7.323

7.323

7.323

66

Máy nén 4T quay tay

200

10

3,5

4

 

 

7.796

 

 

 

 

6.822

6.822

6.822

67

Máy kéo, nén thủy lực 10T

200

10

3,5

4

 

 

21.440

 

 

 

 

18.760

18.760

18.760

68

Máy kéo, nén thủy lực 50T

200

10

3,5

4

 

 

35.656

 

 

 

 

29.416

29.416

29.416

69

Máy nén thủy lực 125T

200

10

3,5

4

 

 

47.695

 

 

 

 

39.348

39.348

39.348

70

Máy nén thủy lực 200T

200

10

3,5

4

 

 

62.000

 

 

 

 

51.150

51.150

51.150

71

Máy kéo nén thủy lực 100T

200

10

3,5

4

 

 

52.166

 

 

 

 

43.037

43.037

43.037

72

Máy kéo nén uốn thủy lực 25T

200

10

3,5

4

 

 

28.892

 

 

 

 

25.281

25.281

25.281

73

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

200

10

2,2

4

 

 

241.340

 

 

 

 

183.418

183.418

183.418

74

Máy gia tải 20T

200

10

3,5

4

 

 

37.261

 

 

 

 

30.740

30.740

30.740

75

Máy Caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

 

 

6.306

 

 

 

 

5.518

5.518

5.518

76

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

 

 

86.447

 

 

 

 

66.996

66.996

66.996

77

Máy đo PH

200

10

3,5

4

 

 

9.287

 

 

 

 

8.126

8.126

8.126

78

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

 

 

8.369

 

 

 

 

7.323

7.323

7.323

79

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

 

 

107.772

 

 

 

 

83.523

83.523

83.523

80

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT

200

10

2,5

4

 

 

92.408

 

 

 

 

71.616

71.616

71.616

81

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

 

 

16.280

 

 

 

 

14.245

14.245

14.245

82

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

 

 

134.027

 

 

 

 

101.861

101.861

101.861

83

Máy đo độ thấm của ion Clo

200

10

2

4

 

 

193.874

 

 

 

 

145.406

145.406

145.406

84

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

 

 

12.038

 

 

 

 

10.533

10.533

10.533

85

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

 

 

98.370

 

 

 

 

76.237

76.237

76.237

86

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

 

 

16.854

 

 

 

 

14.747

14.747

14.747

87

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

 

 

60.765

 

 

 

 

47.093

47.093

47.093

88

Máy xác định mô đun

200

10

3

4

 

 

31.300

 

 

 

 

25.040

25.040

25.040

89

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

 

 

41.733

 

 

 

 

33.386

33.386

33.386

90

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

 

 

107.313

 

 

 

 

83.168

83.168

83.168

91

Máy đo độ dãn dài bitum

200

10

2,5

4

 

 

62.599

 

 

 

 

48.514

48.514

48.514

92

Máy chiết nhựa (xốc lét)

200

10

3,5

4

 

 

8.828

 

 

 

 

7.725

7.725

7.725

93

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

 

 

14.561

 

 

 

 

12.741

12.741

12.741

94

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

 

 

1.376

 

 

 

 

1.254

1.254

1.254

95

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

 

 

15.822

 

 

 

 

13.844

13.844

13.844

96

Bàn dằn

200

10

3,5

4

 

 

26.828

 

 

 

 

23.475

23.475

23.475

97

Bàn rung

200

10

3,5

4

 

 

9.745

 

 

 

 

8.527

8.527

8.527

98

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

 

 

15.249

 

 

 

 

13.343

13.343

13.343

99

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

 

 

9.057

 

 

 

 

7.925

7.925

7.925

100

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

 

 

8.369

 

 

 

 

7.323

7.323

7.323

101

Máy phân tích hạt Lazer

200

10

2,5

4

 

 

82.778

 

 

 

 

64.153

64.153

64.153

102

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

 

 

67.071

 

 

 

 

51.980

51.980

51.980

103

Tenxômét

200

10

3,5

4

 

 

7.911

 

 

 

 

6.922

6.922

6.922

104

Máy đo độ giãn nỡ bê tông

200

10

2,5

4

 

 

83.466

 

 

 

 

64.686

64.686

64.686

105

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

7.452

 

 

 

 

6.521

6.521

6.521

106

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

 

 

2.364.900

 

 

 

 

1.679.079

1.679.079

1.679.079

107

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

 

 

1.147

 

 

 

 

3.871

3.871

3.871

108

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

 

 

909

 

 

 

 

3.068

3.068

3.068

109

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

 

 

1.147

 

 

 

 

3.871

3.871

3.871

110

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

 

 

803

 

 

 

 

2.710

2.710

2.710

111

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

 

 

25.223

 

 

 

 

19.169

19.169

19.169

112

Kẹp niken

200

10

1,8

4

 

 

9.057

 

 

 

 

7.155

7.155

7.155

113

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

200

10

3

4

 

 

42.306

 

 

 

 

33.845

33.845

33.845

114

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

67.071

 

 

 

 

51.980

51.980

51.980

115

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

 

 

153.517

 

 

 

 

116.673

116.673

116.673

116

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

200

10

2,5

4

 

 

64.204

 

 

 

 

49.758

49.758

49.758

117

Súng bi

200

10

3,5

4

 

 

8.599

 

 

 

 

7.524

7.524

7.524

118

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

 

 

1.200

 

 

 

 

1.050

1.050

1.050

119

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

 

 

500

 

 

 

 

438

438

438

120

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,50

4

 

 

22.000

 

 

 

 

19.250

19.250

19.250

121

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,50

4

 

 

16.360

 

 

 

 

14.315

14.315

14.315

122

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,20

4

 

 

200

 

 

 

 

162

162

162

123

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,20

4

 

 

1.200

 

 

 

 

972

972

972

124

Đồng hồ đo nước

200

10

2,20

4

 

 

2.800

 

 

 

 

2.268

2.268

2.268

125

Đồng hồ đo lún

200

10

2,20

4

 

 

1.800

 

 

 

 

1.458

1.458

1.458

126

Đồng hồ Shore A

200

10

2,20

4

 

 

1.500

 

 

 

 

1.215

1.215

1.215

127

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,50

4

 

 

1.200

 

 

 

 

1.230

1.230

1.230

128

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,50

4

 

 

5.000

 

 

 

 

5.125

5.125

5.125

129

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,50

4

 

 

2.500

 

 

 

 

2.563

2.563

2.563

130

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,50

4

 

 

500

 

 

 

 

513

513

513

131

Dụng cụ Vica

200

10

6,50

4

 

 

1.900

 

 

 

 

1.948

1.948

1.948

132

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,50

4

 

 

90.000

 

 

 

 

87.750

87.750

87.750

133

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,50

4

 

 

80.000

 

 

 

 

78.000

78.000

78.000

134

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,50

4

 

 

1.500

 

 

 

 

1.538

1.538

1.538

135

Khuôn dập mẫu

200

10

6,50

4

 

 

440

 

 

 

 

451

451

451

136

Kích kéo thủy lực 60T

200

10

2,20

4

 

 

20.455

 

 

 

 

16.569

16.569

16.569

137

Kích thủy lực 800T

200

10

2,20

4

 

 

124.150

 

 

 

 

94.354

94.354

94.354

138

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,50

4

 

 

3.500

 

 

 

 

2.888

2.888

2.888

139

Kính lúp

200

10

2,50

4

 

 

200

 

 

 

 

165

165

165

140

Máy bộ đàm

200

10

2,50

4

 

 

350

 

 

 

 

289

289

289

141

Máy cắt quay tay

200

10

2,50

4

 

 

1.200

 

 

 

 

990

990

990

142

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,50

4

 

 

18.000

 

 

 

 

14.850

14.850

14.850

143

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,50

4

 

 

687.452

 

 

 

 

532.775

532.775

532.775

144

Máy đo độ bóng

200

10

2,50

4

 

 

6.500

 

 

 

 

5.363

5.363

5.363

145

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,50

4

 

 

15.000

 

 

 

 

12.375

12.375

12.375

146

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,50

4

 

 

2.500

 

 

 

 

2.188

2.188

2.188

147

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,50

4

 

 

1.500

 

 

 

 

1.313

1.313

1.313

148

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,50

4

 

 

2.500

 

 

 

 

2.188

2.188

2.188

149

Máy dò khuyết tật

200

10

3,50

4

 

 

3.500

 

 

 

 

3.063

3.063

3.063

150

Máy đo kích thước

200

10

3,50

4

 

 

2.500

 

 

 

 

2.188

2.188

2.188

151

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,50

4

 

 

3.000

 

 

 

 

2.625

2.625

2.625

152

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,50

4

 

 

5.000

 

 

 

 

4.375

4.375

4.375

153

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,50

4

 

 

483.040

 

 

 

 

398.508

398.508

398.508

154

Máy Hveem

200

10

2,50

4

 

 

15.000

 

 

 

 

12.375

12.375

12.375

155

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,50

4

 

 

220.000

 

 

 

 

170.500

170.500

170.500

156

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,50

4

 

 

220.000

 

 

 

 

170.500

170.500

170.500

157

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,50

4

 

 

5.000

 

 

 

 

4.125

4.125

4.125

158

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,50

4

 

 

9.900

 

 

 

 

8.168

8.168

8.168

159

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,50

4

 

 

3.500

 

 

 

 

2.888

2.888

2.888

160

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,50

4

 

 

18.000

 

 

 

 

14.850

14.850

14.850

161

Máy mài mòn sâu

200

10

2,50

4

 

 

4.500

 

 

 

 

3.713

3.713

3.713

162

Máy nén cố kết

200

10

2,50

4

 

 

25.000

 

 

 

 

20.625

20.625

20.625

163

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,50

4

 

 

10.000

 

 

 

 

8.250

8.250

8.250

164

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,50

4

 

 

50.000

 

 

 

 

38.750

38.750

38.750

165

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,50

4

 

 

60.000

 

 

 

 

46.500

46.500

46.500

166

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,50

4

 

 

36.500

 

 

 

 

28.288

28.288

28.288

167

Máy soi kim tương

200

10

2,20

4

 

 

10.000

 

 

 

 

8.100

8.100

8.100

168

Máy thấm

200

10

2,20

4

 

 

19.900

 

 

 

 

16.119

16.119

16.119

169

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,20

4

 

 

210.000

 

 

 

 

159.600

159.600

159.600

170

Máy thử độ bục

200

10

1,80

4

 

 

5.000

 

 

 

 

3.950

3.950

3.950

171

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,80

4

 

 

4.500

 

 

 

 

3.555

3.555

3.555

172

Máy uốn gạch

200

10

1,80

4

 

 

80.000

 

 

 

 

59.200

59.200

59.200

173

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,50

4

 

 

5.500

 

 

 

 

4.813

4.813

4.813

174

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,50

4

 

 

15.000

 

 

 

 

13.125

13.125

13.125

175

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,50

4

 

 

10.000

 

 

 

 

8.750

8.750

8.750

176

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,50

4

 

 

10.000

 

 

 

 

8.750

8.750

8.750

177

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,50

4

 

 

5.000

 

 

 

 

4.375

4.375

4.375

178

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,50

4

 

 

1.500

 

 

 

 

1.313

1.313

1.313

179

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,50

4

 

 

5.000

 

 

 

 

4.375

4.375

4.375

180

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,50

4

 

 

5.000

 

 

 

 

4.375

4.375

4.375

181

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,80

4

 

 

15.000

 

 

 

 

12.600

12.600

12.600

182

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,80

4

 

 

10.000

 

 

 

 

8.400

8.400

8.400

183

Tủ chiếu UV

200

10

2,80

4

 

 

5.000

 

 

 

 

4.200

4.200

4.200

184

Tủ khí hậu

200

10

2,80

4

 

 

60.000

 

 

 

 

47.400

47.400

47.400

185

Thước đo vết nứt

200

10

2,80

4

 

 

139

 

 

 

 

117

117

117

186

Vi kế

200

10

2,80

4

 

 

139

 

 

 

 

117

117

117

187

Máy scanner (khổ A0)

150

13

3

4

 

 

119.581

 

 

 

 

149.078

149.078

149.078

188

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

 

 

99.975

 

 

 

 

84.979

84.979

84.979

189

Máy vi tính

220

13

4

4

 

 

10.089

 

 

 

 

9.630

9.630

9.630

190

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

 

 

18.917

 

 

 

 

17.627

17.627

17.627

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

 

 

508.246

 

 

 

 

404.287

404.287

404.287

192

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

 

 

49.988

 

 

 

 

39.763

39.763

39.763

193

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

 

 

210.613

 

 

 

 

167.533

167.533

167.533

194

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

 

 

1.000.900

 

 

 

 

796.170

796.170

796.170

195

Hộp bộ đo lường

220

10

3,5

5

 

 

946.212

 

 

 

 

752.669

752.669

752.669

196

Hộp bộ phận phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

 

 

1.618.868

 

 

 

 

1.287.736

1.287.736

1.287.736

197

Hộp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

 

 

507.559

 

 

 

 

403.740

403.740

403.740

198

Hộp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

 

 

955.957

 

 

 

 

760.420

760.420

760.420

199

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

220

10

3,5

5

 

 

19.835

 

 

 

 

16.679

16.679

16.679

200

Máy đo độ Axit

220

10

3,5

5

 

 

182.524

 

 

 

 

145.190

145.190

145.190

201

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

 

 

174.957

 

 

 

 

139.170

139.170

139.170

202

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

 

 

150.307

 

 

 

 

119.562

119.562

119.562

203

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

 

 

36.574

 

 

 

 

29.093

29.093

29.093

204

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

 

 

179.658

 

 

 

 

142.910

142.910

142.910

205

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

 

 

61.109

 

 

 

 

48.609

48.609

48.609

206

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

 

 

104.905

 

 

 

 

83.447

83.447

83.447

207

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

 

 

365.277

 

 

 

 

290.561

290.561

290.561

208

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

 

 

73.491

 

 

 

 

58.459

58.459

58.459

209

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

 

 

151.224

 

 

 

 

120.292

120.292

120.292

210

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

 

 

521.317

 

 

 

 

414.684

414.684

414.684

211

Máy kiểm tra ổn định ôxy hóa dầu

220

10

3,5

5

 

 

374.105

 

 

 

 

297.584

297.584

297.584

212

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

 

 

133.224

 

 

 

 

105.974

105.974

105.974

213

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

 

 

184.244

 

 

 

 

146.558

146.558

146.558

214

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

 

 

166.702

 

 

 

 

132.604

132.604

132.604

215

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

 

 

50.446

 

 

 

 

40.128

40.128

40.128

216

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

 

 

86.332

 

 

 

 

68.673

68.673

68.673

217

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

 

 

499.762

 

 

 

 

397.538

397.538

397.538

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1681/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng và Bảng giá ca máy năm 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang

  • Số hiệu: 1681/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Lê Văn Nưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản