Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1675/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 17 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN HẠNG CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ; Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 117/TTr-SCT ngày 02/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân hạng đối với 84 chợ trên địa bàn tỉnh Sơn La, gồm: 10 chợ hạng 2 và 74 chợ hạng 3 (chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND các huyện, thành phố tổ chức quản lý, phát triển các chợ hạng 2, hạng 3 trên địa bàn theo các quy định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị định 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ và Khoản 12 Điều 1 Nghị định 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ.
Chỉ đạo UBND cấp xã quản lý các chợ hạng 3 trên địa bàn theo quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ.
2. Sở Công Thương chủ trì kiểm tra, giám sát việc thực hiện quyết định này.
Định kỳ hàng năm rà soát, tham mưu với UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Quyết định phân hạng chợ trên địa bàn tỉnh theo quy định, đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế của các địa phương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÂN HẠNG CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên chợ | Địa chỉ | Phân hạng chợ | Ghi chú | ||
Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | ||||
I | Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Trung tâm thành phố Sơn La | Tổ 12, phường Chiềng Lề |
| X |
| Thường xuyên |
2 | Chợ 7/11 | Tổ 8, phường Quyết Thắng |
| X |
| Thường xuyên |
3 | Chợ Gốc Phượng | Tổ 8, phường Tô Hiệu |
|
| X | Thường xuyên |
4 | Chợ Rặng Tếch | Tổ 8, phường Chiềng Lề |
|
| X | Thường xuyên |
5 | Chợ Chiềng An | Phường Chiềng An |
|
| X | Thường xuyên |
6 | Chợ Chiềng Xôm | Xã Chiềng Xôm |
|
| X | Thường xuyên |
7 | Chợ Quyết Thắng | Phường Quyết Thắng |
|
| X | Thường xuyên |
8 | Chợ Quyết Tâm | Tổ 4, phường Quyết Tâm |
|
| X | Thường xuyên |
9 | Chợ Noong Đúc | Khu Nong Đúc, phường Chiềng Sinh |
|
| X | Thường xuyên |
10 | Chợ Chiềng Đen | Xã Chiềng Đen |
|
| X | Thường xuyên |
11 | Chợ Chiềng Cơi | Phường Chiềng Cơi |
|
| X | Thường xuyên |
II | Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
1 | Chợ trung tâm huyện Mai Sơn | Tiểu khu 4- thị trấn Hát Lót |
| X |
| Thường xuyên |
2 | Chợ Cò Nòi | Khu đô thị mới, xã Cò Nòi |
| X |
| Đang xây dựng |
3 | Chợ TK8 Hát Lót (Cầu mới) | Tiểu khu 8- thị trấn Hát Lót |
|
| X | Thường xuyên |
4 | Chợ Nà Si - xã Hát Lót | Bản Nà Xi - xã Hát Lót |
|
| X | Thường xuyên |
III | Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
1 | Chợ trung tâm huyện Yên Châu | Tiểu khu 1, thị trấn Yên Châu |
|
| X | Thường xuyên |
2 | Chợ Xã Chiềng Pằn | Bản Thồng Phiêng, xã Chiềng Pằn |
|
| X | Thường xuyên |
3 | Chợ xép huyện Yên Châu | Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu |
|
| X | Thường xuyên |
4 | Chợ xã Chiềng Đông | Bản Luông Mé, xã Chiềng Đông |
|
| X | Thường xuyên |
5 | Chợ Phiêng Khoài | Bản Kim Chung 1, xã Phiêng Khoài |
|
| X | Thường xuyên |
6 | Chợ Lao Khô | Bản Lao Khô 1, xã Phiêng Khoài |
|
| X | Theo phiên |
IV | Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Trung tâm huyện Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp |
|
| X | Thường xuyên |
V | Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
1 | Chợ trung tâm huyện Phù Yên | Thị trấn Phù Yên |
| X |
| Thường xuyên |
2 | Chợ Thực phẩm tươi sống Phù Yên | Thị trấn Phù Yên |
|
| X | Thường xuyên |
3 | Chợ Trung tâm xã Gia Phù | Xã Gia Phù |
|
| X | Thường xuyên |
4 | Chợ trung tâm xã Mường Cơi | Xã Mường Cơi |
|
| X | Theo phiên |
5 | Chợ trung tâm xã Suối Bau | Xã Suối Bau |
|
| X | Theo phiên |
6 | Chợ Vạn Yên | Xã Tân Phong |
|
| X | Theo phiên |
7 | Chợ trung tâm xã Huy Bắc | Xã Huy Bắc |
|
| X | Thường xuyên |
8 | Chợ xã Huy Tân | Xã Huy Tân |
|
| X | Thường xuyên |
VI | Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Km 70, TTNT Mộc Châu | TK40, TTNT Mộc Châu |
| X |
| Thường xuyên |
2 | Chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu | TK 6, Thị trấn Mộc Châu |
|
| X | Thường xuyên |
3 | Chợ Bảo Tàng | TK 10, TT Mộc Châu |
|
| X | Thường xuyên |
4 | Chợ Chiềng Sơn | Xã Chiềng Sơn |
|
| X | Chợ Biên giới |
VII | Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
1 | Chợ TTTT Sông Mã | Tổ 10, TT Sông Mã |
| X |
| Thường xuyên |
2 | Chợ Chiềng Khương | Bản Tân Lập, Xã Chiềng Khương |
|
| X | Thường xuyên |
VIII | Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
1 | Chợ trung tâm huyện Quỳnh Nhai | Xóm 1, xã Mường Giàng |
|
| X | Thường xuyên |
2 | Chợ Huổi Cuổi | Xóm 4, xã Mường Giàng |
|
| X | Theo phiên |
3 | Chợ Phiêng Nèn | Phiêng Nèn, xã Mường Giàng |
|
| X | Theo phiên |
4 | Chợ Mường Giàng | Bản Pom Mường xã Mường Giàng |
|
| X | Theo phiên |
5 | Chợ Chiềng Khoang | Bản Cang Mường xã Chiềng Khoang |
|
| X | Theo phiên |
6 | Chợ Nặm Ét | Bản Nong, xã Nặm Ét |
|
| X | Theo phiên |
7 | Chợ Chiềng ơn | Trung tâm UBND xã Chiềng ơn |
|
| X | Theo phiên |
8 | Chợ Mường Giôn | Bản Chiềng Lề, xã Mường Giôn |
|
| X | Theo phiên |
9 | Chợ Phiêng Mựt | Bản Phiêng Mựt, xã Mường Giôn |
|
| X | Theo phiên |
10 | Chợ Chiềng Khay | Bản Táng Luông, xã Chiềng Khay |
|
| X | Theo phiên |
11 | Chợ Mường Chiên | Bản Bon, xã Mường Chiên |
|
| X | Theo phiên |
12 | Chợ Cà Nàng | Bản Cà Nàng, xã Cà Nàng |
|
| X | Theo phiên |
13 | Chợ Pá Ma Pha Khinh | Bản Ít Nọi, xã Pá Ma Pha Khinh |
|
| X | Theo phiên |
IX | Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Hang Miếng | Xã Quang Minh |
|
| X | Thường xuyên |
2 | Chợ Chiềng Yên | Xã Chiềng Yên |
|
| X | Theo phiên |
3 | Chợ Song Khủa | Xã Song Khủa |
|
| X | Theo phiên |
4 | Chợ Liên Hòa | Xã Liên Hòa |
|
| X | Theo phiên |
5 | Chợ Suối Bàng | Xã Suối Bàng |
|
| X | Theo phiên |
X | Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Trung tâm huyện Mường La | Tiểu khu 5, Thị trấn Ít Ong |
| X |
| Đang xây dựng |
2 | Chợ trung tâm thị trấn Ít Ong | Tiểu khu 2, Thị trấn Ít Ong |
|
| X | Thường xuyên |
3 | Chợ xã Mường Bú | Bản Giàng, xã Mường Bú |
|
| X | Thường xuyên |
4 | Chợ xã Chiềng Hoa | Bản Tả, xã Chiềng Hoa |
|
| X | Theo phiên |
5 | Chợ xã Mường Trai | Bản Cang Bó Ban, xã Mường Trai |
|
| X | Thường xuyên |
XI | Huyện Bắc Yên |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm huyện Bắc Yên | Tiểu khu 3, thị trấn Bắc Yên |
| X |
| Thường xuyên |
2 | Chợ Pắc Ngà - Lừm Hạ | Bản Lừm Hạ, xã Pắc Ngà |
|
| X | Theo phiên |
3 | Chợ Mường Khoa | Xã Mường Khoa |
|
| X | Theo phiên |
4 | Chợ Bản Phúc - xã Mường Khoa | Bản Phúc, xã Mường Khoa |
|
| X | Thường xuyên |
5 | Chợ Tạ Khoa | Xã Tạ Khoa |
|
| X | Theo phiên |
6 | Chợ bản Mong - Song Pe | Bản Mong, xã Song Pe |
|
| X | Theo phiên |
7 | Chợ bản Ngậm - Song Pe | Bản Ngậm, xã Song Pe |
|
| X | Theo phiên |
XII | Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
1 | Chợ trung tâm TT Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu |
| X |
| Thường xuyên |
2 | Chợ Tông Lạnh | Xã Tông Lạnh |
|
| X | Thường xuyên |
3 | Chợ Muổi Nọi | Xã Muổi Nọi |
|
| X | Theo phiên |
4 | Chợ Phổng Lái | Xã Phổng Lái |
|
| X | Theo phiên |
5 | Chợ Thôm Mòn | Xã Thôm Mòn |
|
| X | Theo phiên |
6 | Chợ Mường Ẻ | Xã Mường É |
|
| X | Theo phiên |
7 | Chợ Co Mạ (chợ gia súc) | Xã Co Mạ |
|
| X | Theo phiên |
8 | Chợ Mường Bám | Xã Mường Bám |
|
| X | Theo phiên |
9 | Chợ Bó Mười | Xã Bó Mười |
|
| X | Theo phiên |
10 | Chợ Nậm Lầu | Xã Nậm Lầu |
|
| X | Theo phiên |
11 | Chợ Bản Lầm | Xã Bản Lầm |
|
| X | Theo phiên |
12 | Chợ Mường Khiêng | Xã Mường Khiêng |
|
| X | Theo phiên |
13 | Chợ Chiềng Bôm | Xã Chiềng Bôm |
|
| X | Theo phiên |
14 | Chợ Noong Lay | Xã Noong Lay |
|
| X | Theo phiên |
15 | Chợ Phổng Lập | Xã Phổng Lập |
|
| X | Theo phiên |
16 | Chợ É Tòng | Xã É Tòng |
|
| X | Theo phiên |
17 | Chợ trung tâm xã Co Mạ | Xã Co Mạ |
|
| X | Theo phiên |
18 | Chợ Cụm xã Co Tòng - Pá Lông | Bản Mớ, xã Co Mạ |
|
| X | Theo phiên |
- 1Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2020 về phân hạng chợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 24/2022/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2022 về Quy chế phối hợp quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 3624/QĐ-UBND năm 2023 về phân hạng chợ trên địa bàn huyện Đông Anh và bổ sung vào Quyết định phân hạng chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 2Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2020 về phân hạng chợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 24/2022/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2022 về Quy chế phối hợp quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 3624/QĐ-UBND năm 2023 về phân hạng chợ trên địa bàn huyện Đông Anh và bổ sung vào Quyết định phân hạng chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2022 về phân hạng chợ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1675/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thành Công
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra