Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1670/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 01 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ ban hành Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính lĩnh vực Công Thương trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Thường xuyên thông tin, tuyên truyền để cá nhân, tổ chức biết, thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
b) Tiếp tục đổi mới thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính theo hướng nâng cao chất lượng phục vụ, không phân biệt địa giới hành chính, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, giảm thời gian đi lại, chi phí xã hội và tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức.
c) Tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho cá nhân, tổ chức trong thực hiện thủ tục hành chính; đồng thời, nâng cao mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với chất lượng phục vụ của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
d) Nâng cao trách nhiệm và tính chủ động, tích cực của cán bộ, công chức, viên chức và cơ quan nhà nước; góp phần xóa bỏ các hành vi tiêu cực, nhũng nhiễu trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
đ) Báo cáo tình hình, kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính về Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tổng hợp; nội dung báo cáo được lồng ghép vào Báo cáo cải cách thủ tục hành chính của đơn vị, địa phương hàng tháng.
2. Giám đốc Sở Công Thương
a) Chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính bảo đảm việc tiếp nhận tại tất cả Bộ phận Một cửa thuộc phạm vi thành phố được chuyển về đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết và việc trả kết quả về địa điểm theo nhu cầu của cá nhân, tổ chức; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Quy trình nội bộ chậm nhất sau 07 ngày kể từ ngày có quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
c) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn về nghiệp vụ, quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cán bộ, công chức, viên chức Bộ phận Một cửa để thực hiện.
d) Ban hành Thông báo đến cá nhân và tổ chức biết đối với các thủ tục hành chính được triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc lĩnh vực phụ trách.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Công khai Danh mục thủ tục hành chính để cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, thực hiện.
b) Phối hợp xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử đảm bảo việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính được thông suốt, hiệu quả.
c) Tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính theo đúng quy định.
d) Phối hợp với Giám đốc Sở Công Thương bố trí nhân lực, đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị để triển khai tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính được hiệu quả.
4. Sở Khoa học và Công nghệ:
a) Phối hợp rà soát, nâng cấp hạ tầng, trang thiết bị tại Bộ phận Một cửa; đánh giá nâng cấp Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
b) Phối hợp xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử đảm bảo việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính được thông suốt, hiệu quả.
c) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố cho cán bộ, công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa.
5. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố:
a) Có trách nhiệm hướng dẫn các quy định của pháp luật có liên quan đến việc thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
b) Kiểm tra, đôn đốc, kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của các cơ quan, đơn vị trong quá trình tổ chức thực hiện.
c) Tổng hợp báo cáo theo quy định; đồng thời, thường xuyên theo dõi, đánh giá hiệu quả việc thực hiện để đề xuất, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung bảo đảm phù hợp điều kiện thực tế và quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (256 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm thực hiện | |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp thành phố | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | |||
1 | 2.000591.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện | x | x |
2 | 2.000535.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện | x | x |
3 | 1.013780.H13 | Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá | x | x |
4 | 2.001293.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm | x | x |
5 | 2.001278.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm | x | x |
6 | 2.001682.H13 | Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | x | x |
7 | 1.003951.H13 | Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | x | x |
8 | 2.001660.H13 | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | x | x |
9 | 1.00386.H13 | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | x | x |
10 | 2.001595.H13 | Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | x | x |
11 | 1.003929.H13 | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm | x | x |
12 | 2.000117.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | x | x |
13 | 2.000115.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | x | x |
14 | 2.000140.H13 | Cấp Chứng chỉ kiểm định viên | x | x |
15 | 2.000066.H13 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên | x | x |
16 | 2.000191.000.00.00.H13 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | x | x |
17 | 2.000046.000.00.00.H13 | Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia | x | x |
18 | 1.013989.H13 | Cấp Quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định | x | x |
19 | 2.000147.H13 | Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | x | x |
20 | 1.013990.H13 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | x | x |
21 | 2.000604.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | x | x |
22 | 2.001665.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | x | x |
23 | 2.001675.H13 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | x | x |
24 | 1.001158.000.00.00.H13 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa | x | x |
25 | 2.000209.H13 | Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại | x | x |
26 | 1.000172.H13 | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá | x | x |
27 | 1.000949.H13 | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu | x | x |
28 | 1.000667.H13 | Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá | x | x |
29 | 1.004021.H13 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | x | x |
30 | 1.003992.H13 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | x | x |
31 | 1.004007.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | x | x |
32 | 1.000981.H13 | Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | x | x |
33 | 1.000948.H13 | Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | x | x |
34 | 1.000911.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá | x | x |
35 | 1.000162.H13 | Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá | x | x |
36 | 1.000862.H13 | Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | x | x |
37 | 1.013401.H13 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
38 | 1.013417.H13 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) | x | x |
39 | 1.013418.H13 | Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
40 | 1.013419.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
41 | 1.013421.H13 | Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
42 | 1.013420.H13 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng | x | x |
43 | 1.013411.H13 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
44 | 1.013412.H13 | Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
45 | 1.013416.H13 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
46 | 1.013004.H13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | x | x |
47 | 1.013005.H13 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | x | x |
48 | 2.002676.H13 | Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | x | x |
49 | 1.013394.H13 | Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | x | x |
50 | 1.013395.H13 | Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | x | x |
51 | 1.005190.000.00.00.H13 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x | x |
52 | 2.000110.000.00.00.H13 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x | x |
53 | 1.002758.000.00.00.H13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
54 | 2.001161.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
55 | 2.000652.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
56 | 2.001547.000.00.00.H13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
57 | 2.001175.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
58 | 2.001172.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
59 | 1.011506.H13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
60 | 1.011507.H13 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
61 | 1.011508.H13 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
62 | 1.003820.H13 | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | x | x |
63 | 1.003775.H13 | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | x | x |
64 | 2.001585.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | x | x |
65 | 1.003724.H13 | Cấp giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, bảng 3 | x | x |
66 | 2.001722.H13 | Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3 | x | x |
67 | 1.004031.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | x | x |
68 | 2.000431.H13 | Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | x | x |
69 | 2.000257.H13 | Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | x | x |
70 | 1.012429.H13 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | x | x |
71 | 1.012430.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | x | x |
72 | 1.012431.H13 | Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | x | x |
73 | 1.012432.H13 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | x | x |
74 | 1.012433.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | x | x |
75 | 1.012434.H13 | Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | x | x |
76 | 1.012438.H13 | Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | x | x |
77 | 1.012439.H13 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | x | x |
78 | 1.012440.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 | x | x |
79 | 1.012441.H13 | Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | x | x |
80 | 1.012442.H13 | Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | x | x |
81 | 1.012443.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | x | x |
82 | 1.013239.H13 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | x | x |
83 | 1.013234.H13 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | x | x |
84 | 1.013652.H13 | Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
85 | 1.014125.H13 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản | x | x |
86 | 1.014126.H13 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản | x | x |
87 | 1.014127.H13 | Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản | x | x |
88 | 2.000142.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x | x |
89 | 2.000136.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x | x |
90 | 2.000078.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x | x |
91 | 2.000073.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x | x |
92 | 2.000207.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x | x |
93 | 2.000201.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x | x |
94 | 2.000194.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x | x |
95 | 2.000187.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x | x |
96 | 2.000175.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x | x |
97 | 2.000196.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x |
98 | 1.000425.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x |
99 | 2.000180.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x |
100 | 2.000166.000.00.00.H13 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x | x |
101 | 2.000156.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x | x |
102 | 2.000390.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x | x |
103 | 2.000387.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x |
104 | 2.000376.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x |
105 | 2.000371.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x |
106 | 2.000354.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x | x |
107 | 2.000279.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x | x |
108 | 1.000481.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x | x |
109 | 2.000163.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x | x |
110 | 1.000444.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x | x |
111 | 2.000211.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x | x |
112 | 2.001424.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | x | x |
113 | 1.000491.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | x | x |
114 | 1.000510.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | x | x |
115 | 1.005184.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | x | x |
116 | 1.000649.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | x | x |
117 | 1.005372.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | x | x |
118 | 1.000706.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | x | x |
119 | 2.000146.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | x | x |
120 | 1.000387.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | x | x |
121 | 1.000475.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | x | x |
122 | 1.000455.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG | x | x |
123 | 1.000742.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG | x | x |
124 | 2.000304.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | x | x |
125 | 1.000709.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | x | x |
126 | 1.000704.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini | x | x |
127 | 2.000637.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x |
128 | 2.000640.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x |
129 | 2.000197.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x |
130 | 2.000626.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x |
131 | 2.000622.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x |
132 | 2.000204.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x |
133 | 2.001646.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x |
134 | 2.001636.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x |
135 | 2.001630.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x |
136 | 2.000331.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | x | x |
137 | 2.000666.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x |
138 | 2.000664.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x |
139 | 2.000673.000.00.00.H13 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x |
140 | 2.000669.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x |
141 | 2.000672.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x |
142 | 2.000648.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x |
143 | 2.000647.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x |
144 | 2.000645.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x |
145 | 2.000190.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x |
146 | 2.000176.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x |
147 | 2.000167.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x |
148 | 2.001624.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x |
149 | 2.001619.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x |
150 | 2.000636.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x |
151 | 1.010696.000.00.00.H13 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | x | x |
152 | 1.003977.H13 | Cấp Giấy phép phân phối rượu | x | x |
153 | 1.005376.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu | x | x |
154 | 1.003101.H13 | Cấp lại Giấy phép phân phối rượu | x | x |
155 | 1.001338.H13 | Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | x | x |
156 | 1.001323.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | x | x |
157 | 2.000598.H13 | Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | x | x |
158 | 1.012471.H13 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh | x | x |
159 | 2.000309.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x | x |
160 | 2.000631.000.00.00.H13 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x | x |
161 | 2.000619.000.00.00.H13 | Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x | x |
162 | 2.000609.000.00.00.H13 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | x | x |
163 | 2.001573.H13 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp | x | x |
164 | 1.003705.H13 | Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp | x | x |
165 | 2.000324.H13 | Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương | x | x |
166 | 1.009794.000.00.00.H13 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | x | x |
167 | 1.009788.000.00.00.H13 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | x | x |
168 | 1.009791.000.00.00.H13 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | x | x |
169 | 3.000257.H13 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân nhà nước | x | x |
170 | 1.003390.H13 | Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng | x | x |
171 | 1.000880.H13 | Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử | x | x |
172 | 2.000243.H13 | Thông báo website thương mại điện tử bán hàng | x | x |
173 | 2.000063.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
174 | 2.000450.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
175 | 2.000347.000.00.00.H13 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
176 | 2.000327.000.00.00.H13 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
177 | 2.000314.000.00.00.H13 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | x | x |
178 | 1.000376.H13 | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
179 | 1.000361.H13 | Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
180 | 2.000129.H13 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
181 | 1.000358.H13 | Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
182 | 1.000168.H13 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
183 | 2.000255.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | x | x |
184 | 2.000370.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | x | x |
185 | 2.000362.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | x | x |
186 | 2.000351.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | x | x |
187 | 2.000340.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | x | x |
188 | 2.000330.000.00.00.H13 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | x | x |
189 | 2.000272.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | x | x |
190 | 2.000361.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | x | x |
191 | 1.000774.000.00.00.H13 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | x | x |
192 | 2.000339.000.00.00.H13 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x | x |
193 | 2.000334.000.00.00.H13 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | x | x |
194 | 2.000322.000.00.00.H13 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | x | x |
195 | 2.002166.000.00.00.H13 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | x | x |
196 | 2.000665.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x | x |
197 | 1.001441.000.00.00.H13 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x | x |
198 | 2.000662.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | x | x |
199 | 1.001271.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | x | x |
200 | 2.000618.H13 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | x | x |
201 | 2.000613.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | x | x |
202 | 1.000878.H13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | x | x |
203 | 2.000401.H13 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | x | x |
204 | 2.000251.H13 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | x | x |
205 | 1.001292.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | x | x |
206 | 2.000628.H13 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | x | x |
207 | 2.000624.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | x | x |
208 | 1.008.730 | Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1) | x | x |
209 | 1.008.732 | Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1) | x | x |
210 | 2.000221.000.00.00.H13 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | x | x |
211 | 2.000172.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | x | x |
212 | 1.003401.000.00.00.H13 | Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | x | x |
213 | 2.000229.000.00.00.H13 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | x | x |
214 | 2.000210.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | x | x |
215 | 2.001434.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | x | x |
216 | 2.001433.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
217 | 1.013058.H13 | Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh | x | x |
218 | 1.000998.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | x | x |
219 | 1.000965.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | x | x |
220 | 1.013778.H13 | Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh | x | x |
221 | 1.013779.H13 | Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép | x | x |
222 | 1.001419.H13 | Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế | x | x |
223 | 1.000350.H13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | x | x |
224 | 1.005405.H13 | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | x | x |
225 | 1.005406.H13 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam | x | x |
226 | 1.003438.H13 | Cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) | x | x |
227 | 1.001062.H13 | Cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất | x | x |
228 | 1.000957.H13 | Cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác | x | x |
229 | 1.000905.H13 | Cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập | x | x |
230 | 1.000890.H13 | Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu | x | x |
231 | 1.004155.H13 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | x | x |
232 | 1.004181.H13 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | x | x |
233 | 2.001758.H13 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng | x | x |
234 | 1.000551.H13 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất | x | x |
235 | 1.000477.H13 | Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật | x | x |
236 | 1.013991.H13 | Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh | x | x |
237 | 1.000363.H13 | Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà | x | x |
238 | 1.000400.H13 | Cấp Chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico | x | x |
239 | 1.001238.H13 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | x | x |
240 | 1.001104.H13 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | x | x |
241 | 1.004191.H13 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu | x | x |
242 | 1.000264.H13 | Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản | x | x |
243 | 2.000004.000.00.00.H13 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
244 | 2.000002.000.00.00.H13 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
245 | 2.000131.000.00.00.H13 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam | x | x |
246 | 2.000001.000.00.00.H13 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x | x |
247 | 2.000033.000.00.00.H13 | Thông báo hoạt động khuyến mại | x | x |
248 | 2.001474.000.00.00.H13 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | x | x |
249 | 2.002604.H13 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
250 | 2.002605.H13 | Sửa đổi Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
251 | 2.002606.H13 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
252 | 2.002607.H13 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
253 | 2.002608.H13 | Chấm dứt Hoạt động và thu hồi giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
254 | 2.000026.H13 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài | x | x |
255 | 2.000133.H13 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài | x | x |
256 | 1.012427.H13 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | x | x |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (14 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm thực hiện | |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp thành phố | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | |||
1 | 2.001283.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x | x |
2 | 2.001270.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x | x |
3 | 2.001261.000.00.00.H13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x | x |
4 | 2.000633.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x |
5 | 1.001279.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x |
6 | 2.000629.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x |
7 | 2.000620.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | x | x |
8 | 2.001240.000.00.00.H13 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | x | x |
9 | 2.000615.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | x | x |
10 | 2.000615.000.00.00.H13 | Thông báo thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | x | x |
11 | 2.000181.000.00.00.H13 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | x |
12 | 2.000162.000.00.00.H13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | x |
13 | 2.000150.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | x |
14 | 2.002096.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã | x | x |
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính lĩnh vực Công Thương trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 1670/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/10/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra