Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1669/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 02 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ NHÀ VÀ TỈ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thuế Thu nhập cá nhân ngày 21/11/2007; Luật sửa đổi Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 22/11/2012; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26/11/2014;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28/02/2022 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ kết luận tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 22/7/2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 83/TTr-STC ngày 26/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định Bảng giá nhà và tỉ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Bảng giá nhà và tỉ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

2. Đối tượng áp dụng: Người nộp lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân; cơ quan thuế; cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

3. Bảng giá nhà và tỉ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên gồm:

a) Bảng giá xây dựng mới nhà (Phụ lục I).

b) Bảng giá xây dựng mới nhà xưởng, nhà kho (Phụ lục II).

c) Bảng tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà (Phụ lục III).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Cục Thuế tỉnh Hưng Yên hướng dẫn các cơ quan, tổ chức, cá nhân kê khai, nộp lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân theo quy định. Trường hợp đối với những công trình hoặc hạng mục công trình là nhà khác chưa có trong Quyết định này, cơ quan thuế xác định đơn giá dựa trên giá trị quyết toán.

2. Sở Xây dựng cung cấp thông tin chỉ số giá xây dựng (theo quý, năm), đơn giá xây dựng nhà (nếu có), gửi Sở Tài chính.

3. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng và Cục Thuế tỉnh Hưng Yên xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới Bảng giá nhà và tỉ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên bảo đảm quy định pháp luật và tình hình thực tế tại địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2574/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá nhà và tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh Hưng Yên, Kho bạc nhà nước Hưng Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THNA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Lê Huy

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên công trình

Đơn giá 1m2 sàn

I

Nhà chung cư

 

1

Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm

6.105.000

 

Có 1 tầng hầm

7.138.000

 

Có 2 tầng hầm

8.053.000

 

Có 3 tầng hầm

9.001.000

 

Có 4 tầng hầm

9.941.000

 

Có 5 tầng hầm

10.873.000

2

5 < Số tầng ≤ 7 không có tầng hầm

7.273.000

 

Có 1 tầng hầm

7.778.000

 

Có 2 tầng hầm

8.300.000

 

Có 3 tầng hầm

8.910.000

 

Có 4 tầng hầm

9.560.000

 

Có 5 tầng hầm

10.242.000

3

7 < Số tầng ≤ 10 không có tầng hầm

7.611.000

 

Có 1 tầng hầm

7.964.000

 

Có 2 tầng hầm

8.357.000

 

Có 3 tầng hầm

8.839.000

 

Có 4 tầng hầm

9.375.000

 

Có 5 tầng hầm

9.950.000

4

10 < Số tầng ≤ 15 không có tầng hầm

8.137.000

 

Có 1 tầng hầm

8.369.000

 

Có 2 tầng hầm

8.646.000

 

Có 3 tầng hầm

9.005.000

 

Có 4 tầng hầm

9.418.000

 

Có 5 tầng hầm

9.877.000

5

15 < Số tầng ≤ 20 không có tầng hầm

8.569.000

 

Có 1 tầng hầm

8.693.000

 

Có 2 tầng hầm

8.858.000

 

Có 3 tầng hầm

9.091.000

 

Có 4 tầng hầm

9.374.000

 

Có 5 tầng hầm

9.700.000

6

20 < Số tầng ≤ 24 không có tầng hầm

9.549.000

 

Có 1 tầng hầm

9.621.000

 

Có 2 tầng hầm

9.732.000

 

Có 3 tầng hầm

9.906.000

 

Có 4 tầng hầm

10.128.000

 

Có 5 tầng hầm

10.393.000

7

24 < Số tầng ≤ 30 không có tầng hầm

10.029.000

 

Có 1 tầng hầm

10.071.000

 

Có 2 tầng hầm

10.147.000

 

Có 3 tầng hầm

10.277.000

 

Có 4 tầng hầm

10.449.000

 

Có 5 tầng hầm

10.657.000

8

30 < Số tầng ≤ 35 không có tầng hầm

10.799.000

 

Có 1 tầng hầm

10.827.000

 

Có 2 tầng hầm

10.886.000

 

Có 3 tầng hầm

10.994.000

 

Có 4 tầng hầm

11.143.000

 

Có 5 tầng hầm

11.327.000

9

35 < Số tầng ≤ 40 không có tầng hầm

11.511.000

 

Có 1 tầng hầm

11.528.000

 

Có 2 tầng hầm

11.573.000

 

Có 3 tầng hầm

11.667.000

 

Có 4 tầng hầm

11.796.000

 

Có 5 tầng hầm

11.959.000

10

40 < Số tầng ≤ 45 không có tầng hầm

12.222.000

 

Có 1 tầng hầm

12.235.000

 

Có 2 tầng hầm

12.276.000

 

Có 3 tầng hầm

12.359.000

 

Có 4 tầng hầm

12.479.000

 

Có 5 tầng hầm

12.631.000

11

45 < Số tầng ≤ 50 không có tầng hầm

12.935.000

 

Có 1 tầng hầm

12.942.000

 

Có 2 tầng hầm

12.975.000

 

Có 3 tầng hầm

13.048.000

 

Có 4 tầng hầm

13.157.000

 

Có 5 tầng hầm

13.296.000

II

Nhà ở riêng lẻ

 

1

Nhà ở một tầng tường bao xây gạch, mái tôn

1.742.000

2

Nhà ở một tầng căn hộ khép kín, kết cấu khung chịu lực, mái bê tông cốt thép (BTCT) đổ tại chỗ

4.596.000

3

Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đố tại chỗ không có tầng hầm

7.053.000

 

Có 1 tầng hầm

8.700.000

4

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép; tường bao xây gạch; sàn, mải BTCT đỏ tại chỗ, không có tầng hầm

 

 

Diện tích xây dựng dưới 50m2

7.181.000

 

Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m2

6.972.000

 

Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m2

6.669.000

 

Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m2

6.598.000

 

Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m2

6.458.000

 

Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên

6.178.000

5

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, có 1 tầng hầm

 

 

Diện tích xây dựng dưới 50m2

8.558.000

 

Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m2

7.951.000

 

Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m2

7.786.000

 

Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m2

7.729.000

 

Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m2

7.614.000

 

Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên

7.384.000

III

Nhà biệt thự

 

1

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

8.550.000

 

Có 1 tầng hầm

9.210.000

IV

Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc

 

1

Số tầng ≤ 5

6.664.000

 

Có 1 tầng hầm

7.391.000

 

Có 2 tầng hầm

8.069.000

 

Có 3 tầng hầm

8.815.000

 

Có 4 tầng hầm

9.574.000

 

Có 5 tầng hầm

10.346.000

2

5 < Số tầng ≤ 7

7.490.000

 

Có 1 tầng hầm

7.957.000

 

Có 2 tầng hầm

8.448.000

 

Có 3 tầng hầm

9.030.000

 

Có 4 tầng hầm

9.658.000

 

Có 5 tầng hầm

10.320.000

3

7 < Số tầng ≤ 15

8.352.000

 

Có 1 tầng hầm

8.562.000

 

Có 2 tầng hầm

8.827.000

 

Có 3 tầng hầm

9.192.000

 

Có 4 tầng hầm

9.616.000

 

Có 5 tầng hầm

10.089.000

* Ghi chú:

1. Giá xây dựng mới tính cho 1m2 sàn căn hộ của từng căn hộ riêng lẻ áp dụng trong trường hợp chuyển nhượng, lệ phí trước bạ căn hộ riêng lẻ trong nhà có nhiều căn hộ do nhiều hộ sử dụng được xác định theo công thức sau:

Giá 1m2 sàn căn hộ =

Giá 1m2 sàn xây dựng

Hệ số của tổng diện tích sàn sử dụng riêng so với tổng diện tích xây dựng của toà nhà

2. Giá xây mới đối với nhà xây thô có hoàn thiện mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) bằng 65% giá xây dựng nhà ở mới.

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ XƯỞNG, NHÀ KHO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên công trình

Đơn giá 1m2 sàn

A

Nhà sản xuất

 

I

Nhà một tầng khẩu độ 12m cao ≤ 6m, không có cầu trục

 

1

Tường gạch thu hồi mái ngói

1.771.000

2

Tường gạch thu hồi mái tôn

1.771.000

3

Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn

2.043.000

4

Tường gạch, mái bằng

2.350.000

5

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

2.781.000

6

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

2.997.000

7

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

2.531.000

II

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục

 

1

Cột kèo bê tông, tường gạch mái tôn

4.688.000

2

Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn

4.405.000

3

Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn

4.110.000

4

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

4.087.000

5

Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

4.007.000

6

Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

3.815.000

III

Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn

 

1

Cột bê tông, kèo thép, mái tôn

4.984.000

2

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

5.279.000

3

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

4.711.000

4

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

5.585.000

5

Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn

4.553.000

6

Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

4.904.000

IV

Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn

 

1

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

7.617.000

2

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

7.924.000

V

Nhà 1 tầng khẩu độ 30m, cao 7,5m, không có cầu trục

 

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

4.393.000

B

Kho chuyên dụng

 

I

Kho chuyên dụng loại nhỏ sức chứa < 500 tấn

 

1

Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn

3.031.000

2

Kho lương thực xây cuốn gạch đá

1.828.000

3

Kho hoá chất xây gạch, mái bằng

2.816.000

4

Kho hoá chất xây gạch, mái ngói

1.635.000

II

Kho chuyên dụng loại lớn sức chứa ≥ 500 tấn

 

1

Kho lương thực sức chứa 500 tấn

2.566.000

2

Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn

2.668.000

3

Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn

3.269.000

4

Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn

2.066.000

 

PHỤ LỤC III

BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Thời gian đã sử dụng

Công trình cấp

Đặc biệt (%)

I (%)

II (%)

III (%)

IV (%)

Từ 3 năm đến 5 năm

95

90

90

80

80

Trên 5 năm đến 10 năm

85

80

80

65

65

Trên 10 năm đến 20 năm

70

60

55

35

35

Trên 20 năm đến 50 năm

50

40

35

25

25

Trên 50 năm

30

25

25

20

20

* Ghi chú:

1. Kê khai lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân lần đầu:

- Đối với các công trình có thời gian đã sử dụng dưới 3 năm áp dụng tỉ lệ 100%.

- Đối với các công trình chịu lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân có thời gian đã sử dụng từ 3 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng theo Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà.

2. Kê khai lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân từ lần thứ 2 trở đi:

Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ, nộp thuế thu nhập cá nhân nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.

3. Quy định về loại, cấp công trình: tại Mục 2.1.1, Bảng 2, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ Xây dựng.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2024 quy định Bảng giá nhà và tỉ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 1669/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/08/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Lê Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản