Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1667/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 06 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN KIẾN NGHỊ ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Lĩnh vực: Dược phẩm)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 172/TTr-SYT ngày 14 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa 01 (một) thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính đã được thông qua tại Quyết định này, xây dựng dự thảo Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2023, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, báo cáo kiến nghị Bộ Y tế và các cơ quan có liên quan.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
PHƯƠNG ÁN KIẾN NGHỊ ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ (1.004616.000.00.00.H04).
1.1. Nội dung đơn giản hóa:
* Về thành phần hồ sơ:
- Bãi bỏ thành phần hồ sơ “Bản sao có chứng thực căn cước công dân, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu”.
Lý do: Việc quy định nộp “Bản sao có chứng thực căn cước công dân, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu” là không cần thiết. Vì thông tin này đã được thể hiện đầy đủ trong phiếu lý lịch tư pháp.
1.2. Kiến nghị thực thi
- Bãi bỏ Khoản 6, Điều 24 Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 138.967.600 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 136.381.450 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.586.150 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,86%./.
SỞ Y TẾ |
|
BIỂU RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THÔNG TIN CHUNG | ||||||||||
1. Tên TTHC (1.004616.000.00.00.H04) | Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ. | |||||||||
2. Lĩnh vực | Dược phẩm | |||||||||
3. Văn bản quy định về TTHC | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. | |||||||||
4. Cơ quan, đơn vị thực hiện rà soát | Sở Y tế | |||||||||
II. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | ||||||||||
1. Mục tiêu cụ thể của TTHC là gì? | a) Đối với quản lý nhà nước: Quản lý các cá nhân hành nghề dược trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu b) Đối với quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức: * Quyền của cá nhân được hành nghề dược lĩnh vực dược phẩm (Trong Luật, Nghị định và Thông tư quy định) * Nghĩa vụ của cá nhân có chứng chỉ hành nghề dược lĩnh vực dược phẩm được thực hiện hành nghề theo quy định của pháp luật. | |||||||||
2. Trong quá trình thực hiện mục tiêu của TTHC có sự thay đổi hoặc không được đáp ứng? | a) Có thay đổi hay không? - Mục tiêu: Có □ Không ý Lý do: Vì mục tiêu vẫn còn phù hợp với tình hình thực tế b) Có được đáp ứng hay không? - Mục tiêu Có □ Không ý Lý do: Vì mục tiêu đáp ứng hiệu quả trong công tác quản lý nhà nước | |||||||||
3. Biện pháp nào có thể được áp dụng khi mục tiêu của TTHC thay đổi hoặc không được đáp ứng? | a) Duy trì TTHC: ý Lý do: Vì đây là thủ tục cần thiết giúp cơ quan quản lý nhà nước quản lý cá nhân hành nghề dược. b) Bãi bỏ TTHC: □ Lý do: …………………………………………………… c) Thay thế TTHC: □ Lý do: …………………………………………………… d) Sửa đổi, bổ sung TTHC: □ Lý do: …………………………………………………… e) Áp dụng biện pháp khác (không phải TTHC): □ Lý do: …………………………………………………… | |||||||||
4. Biện pháp được lựa chọn có dẫn đến sự thay đổi đối với các TTHC khác có liên quan? | Có □ Không ý Nếu CÓ, - Đối với TTHC 1: ……………………………………………………………………… (i) Nội dung thay đổi: ……………………………………………………………………… (ii) Lý do: ……………………………………………………………………… - Đối với TTHC n: ……………………………………………………………………… (i) Nội dung thay đổi: ……………………………………………………………………… (ii) Lý do: ……………………………………………………………………… | |||||||||
III. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT, TÍNH HỢP LÝ, TÍNH HỢP PHÁP CỦA CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC | ||||||||||
1. Tên thủ tục hành chính | ||||||||||
Có được quy định rõ ràng, thống nhất và phù hợp không? | Có ý Không □ (i) Lý do: Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………………………… | |||||||||
2. Trình tự thực hiện | ||||||||||
a) Có được quy định đầy đủ, rõ ràng và phù hợp không? | Có ý Không □ Bước 1: Nộp hồ sơ Lý do: Để cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ liên quan đến TTHC Bước 2: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Lý do: Để kiểm tra và hướng dẫn thành phần hồ sơ cho cá nhân liên quan đến TTHC Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp vụ thuộc Sở Y tế Lý do: Để cá nhân biết địa điểm và đơn vị xử lý Bước 4: Thẩm định hồ sơ: Lý do: Để công chức đơn vị kiểm tra và xử lý hồ sơ liên quan đến thủ tục hành chính Bước 5: Trả kết quả Lý do: Để công chức thông báo kết quả đã được giải quyết (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………. | |||||||||
b) Có được quy định cụ thể các bước, nội dung công việc, trách nhiệm thực hiện của từng bước không? | Có ý Không □ (i) Lý do: - Mục đích của bước 1: Nêu rõ nơi tiếp nhận hồ sơ khi cá nhân tham gia thực hiện TTHC này. - Mục đích của bước 2: Nêu rõ quy trình tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. - Mục đích của bước 3: Nêu rõ quy trình xử lý của Phòng Nghiệp vụ về tính hợp lệ của hồ sơ và quyết định việc tiếp nhận hay không tiếp nhận hồ sơ. - Mục đích của bước 4: Nêu rõ quy trình xem xét, giải quyết hồ sơ và quyết định việc cấp hoặc không cấp - Mục đích của bước 5: Hướng dẫn cụ thể quy trình của cá nhân và giấy tờ cần mang theo khi đến nhận kết quả. (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………. | |||||||||
3. Cách thức thực hiện | ||||||||||
Có được quy định đầy đủ, rõ ràng và phù hợp với đối tượng thực hiện, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính không? | Có ý Không □ (i) Lý do: Được quy định rõ ràng tại Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………. | |||||||||
4. Hồ sơ | ||||||||||
a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể về tên, quy cách, số lượng của từng thành phần hồ sơ; nội dung thông tin của từng thành phần hồ sơ có phục vụ cho xem xét, giải quyết thủ tục hành chính; đã loại trừ hồ sơ trùng lặp hoặc đã được lưu trữ, kết nối, chia sẻ thông tin giữa các cơ quan hay không? | Có □ Không ý (i) Lý do: Nội dung thông tin của từng thành phần hồ sơ không phục vụ cho xem xét, giải quyết thủ tục hành chính, trong thành phần hồ sơ quy định nộp bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân, thành phần hồ sơ này có thể được thể hiện trong phiếu lý lịch tư pháp số 1. (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): Cắt giảm thành phần hồ sơ: Thành phần hồ sơ yêu cầu nộp “bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân”. | |||||||||
b) Có được quy định rõ ràng và phù hợp về số lượng không? | Có ý Không □ (i) Lý do: Được quy định rõ ràng tại Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………………………………. | |||||||||
5. Thời hạn giải quyết | ||||||||||
Có được quy định rõ ràng, cụ thể và phù hợp không? | Có ý Không □ (i) Lý do: Được quy định rõ ràng tại Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 (ii) (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………………………….. | |||||||||
Trong trường hợp một thủ tục hành chính do nhiều cơ quan có thẩm quyền giải quyết, đã quy định rõ ràng, đầy đủ thời hạn giải quyết của từng cơ quan và thời hạn chuyển giao hồ sơ giữa các cơ quan? | Có □ Không □ (i) Lý do: ………………………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………………………….. | |||||||||
6. Cơ quan giải quyết | ||||||||||
a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể không? | Có ý Không □ (i) Lý do: Được quy định rõ ràng tại Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………………………… | |||||||||
b) Có thể ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện không? | Có □ Không ý (i) Lý do: Không được quy định tại Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 (ii) (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là có):…………………………………………… | |||||||||
7. Đối tượng thực hiện | ||||||||||
a) Có thể mở rộng/ thu hẹp đối tượng tuân thủ không? | Có □ Không ý (i) Lý do: Chỉ cấp cho cá nhân thực hành đúng theo quy định tại Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là CÓ): ……………………………………………… | |||||||||
b) Có thể mở rộng/ thu hẹp phạm vi áp dụng không? | Có □ Không ý (i) Lý do: TTHC được áp dụng thực hiện trên toàn quốc không thể mở rộng và thu hẹp được nữa. (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là CÓ): ……………………………………………… | |||||||||
8. Phí, lệ phí | ||||||||||
a) TTHC có quy định về phí, lệ phí và các chi phí khác không? | - Phí: Có ý Không □ - Lệ phí: Có □ Không ý - Chi phí khác: Có □ Không ý | |||||||||
b) Quy định về phí và mức phí có hợp lý, hợp pháp không? | - Về phí: Có □ Không ý (i) Lý do: ……………………………………………………………………...................... (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………………………… - Về mức phí: Có □ Không ý (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………… | |||||||||
c) Quy định về lệ phí và mức lệ phí có hợp lý, hợp pháp không? | - Về lệ phí: Có □ Không □ (i) Lý do: …………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………………………………………………… - Về mức lệ phí: Có □ Không □ (i) Lý do: …………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………………………………………………… | |||||||||
d) Quy định về chi phí khác có hợp lý, hợp pháp không? | - Về chi phí khác: Có □ Không □ (i) Lý do: …………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………………………… - Về mức chi phí khác: Có □ Không □ (i) Lý do: …………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………………………………………………… | |||||||||
đ) Cách thức nộp phí, lệ phí có hợp lý không? | Có □ Không □ (i) Lý do: …………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………………………… | |||||||||
9. Mẫu đơn, tờ khai | ||||||||||
Có quy định về mẫu đơn, tờ khai không? | Có ý Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………....................... (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………........ | |||||||||
Mẫu đơn, tờ khai 1: Mẫu Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược (Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược) | ||||||||||
a) Nội dung thông tin | - Nội dung 1: 1. Họ và tên: ……………………………………………………………… 2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………… 3. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………… 4. Chỗ ở hiện nay: ……………………………………………………………… 5. Số CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu/Các giấy tờ tương đương khác:……………… Ngày cấp: ……………. Nơi cấp: …………………………. 6. Điện thoại: ……………………………. Email (nếu có):……………………………… 7. Văn bằng chuyên môn: ……………………………………………………………… 8. Đã có thời gian thực hành tại cơ sở dược: Từ ngày …………… đến ……………. ngày ……………Tại…………………………… Nội dung thực hành:.................................................................................................. Từ ngày …………… đến ……………. ngày ……………Tại…………………………… Nội dung thực hành:.................................................................................................... Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược thuộc trường hợp sau:
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức: Xét hồ sơ: □ Thi: □ Đăng ký phạm vi hành nghề chuyên môn sau:(3) ……………………………………………………….……………………………………… ……………………………………………………….……………………………………… ……………………………………………………….……………………………………… (Liệt kê các vị trí công việc mà cá nhân đề nghị và đáp ứng điều kiện theo quy định tại Mục 1 Chương III của Luật dược 2016) Cần thiết: Có ý Không □; Hợp lý: Có ý Không □; Hợp pháp: Có ý Không □ (i) Lý do: Để nắm thông tin của cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………………… - Nội dung 2: Sau khi nghiên cứu Luật dược và các quy định khác về hành nghề dược, tôi xin cam đoan thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các quy định hiện hành của Luật dược và các văn bản quy phạm pháp luật về dược có liên quan. Nếu vi phạm tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật. Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ hành nghề dược cho tôi. Tôi xin gửi kèm theo đơn này các tài liệu theo quy định tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ Cần thiết: Có ý Không □; Hợp lý: Có ý Không □; Hợp pháp: Có ý Không □ (i) Lý do: Để thể hiện rõ trách nhiệm của doanh nghiệp về các nội dung đã kê khai. (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG):…………………………………… | |||||||||
b) Yêu cầu xác nhận (nếu có) | Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □ Nếu KHÔNG, nêu rõ: (i) Lý do: ……………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý: ……………………………………………………………… | |||||||||
c) Ngôn ngữ | Cần thiết: Có ý Không □; Hợp lý: Có ý Không □; Hợp pháp: Có ý Không □ Nếu KHÔNG, nêu rõ: (i) Lý do: ……………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý: ……………………………………………………………… | |||||||||
10. Yêu cầu, điều kiện | ||||||||||
TTHC này có quy định về yêu cầu, điều kiện không? | Có ý Không □; (i) Lý do: Phải có tài liệu liên quan đến văn bằng chuyên môn, giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở thực hành chuyên môn về dược. (ii) Phương án xử lý: ……………………………………………………………… | |||||||||
Yêu cầu, điều kiện: | Có hợp pháp, hợp lý không? Có ý Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………………… | |||||||||
11. Kết quả thực hiện | ||||||||||
a) Có được quy định về thời hạn có hiệu lực không? | Có □ Không ý (i) Lý do:……………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………………………………………………… | |||||||||
b) Quy định thời hạn có giá trị hiệu lực có hợp lý, hợp pháp không? | Hợp lý: Có ý Không □; Hợp pháp: Có ý Không □ (i) Lý do: Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………………….. | |||||||||
c) Quy định phạm vi có giá trị hiệu lực có hợp lý, hợp pháp không? | Hợp lý: Có ý Không □; Hợp pháp: Có ý Không □ (i) Lý do: Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………………….. | |||||||||
12. Văn bản cần sửa đổi, bổ sung (Đề nghị nêu rõ tên loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm; điều, khoản, điểm quy định) | ||||||||||
a) Luật ý | Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. | |||||||||
b) Pháp lệnh □ |
| |||||||||
c) Nghị định □ |
| |||||||||
d) Quyết định của TTCP □ |
| |||||||||
đ) Thông tư/ Thông tư liên tịch □ |
| |||||||||
e) Quyết định của Bộ trưởng □ |
| |||||||||
g) Văn bản khác □ |
| |||||||||
IV. THÔNG TIN LIÊN HỆ | ||||||||||
Họ và tên người điền: Mã Hoàng Lộc Điện thoại cố định: 0291.3824206 ; Di động: 0918864400 ; Email: mahoanglocbl@gmail.com | ||||||||||
| Lãnh đạo đơn vị | |||||||||
| (Ký tên) | |||||||||
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BIỂU MẪU TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (BIỂU MẪU 03/SCM-KSTT)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
SỞ Y TẾ | Biểu mẫu 03/SCM-KSTT |
CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT | Các công việc khi thực hiện TTHC | Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể | Thời gian thực hiện (giờ) | Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng) | Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng) | Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng) | Số lần thực hiện/ 01 năm | Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm | Chi phí thực hiện TTHC (đồng) | Tổng chi phí thực hiện TTHC/01 năm (đồng) | Ghi chú |
1 | Chuẩn bị hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược | Chuẩn bị đơn | 0,5 | 45.723 | 1.000 |
| 1 | 100 | 23.862 | 2.386.150 |
|
1,2 | Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn | Chuẩn bị, photo | 0,5 | 45.723 | 6.000 |
| 1 | 100 | 28.862 | 2.886.150 |
|
1,3 | Bản sao chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân | Chuẩn bị, photo | 0,5 | 45.723 | 3.000 |
| 1 | 100 | 25.862 | 2.586.150 |
|
1,4 | Giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở thực hành chuyên môn về dược | Chuẩn bị | 0,5 | 45.723 | 1.000 |
| 1 | 100 | 23.862 | 2.386.150 |
|
1,5 | Phiếu lý lịch tư pháp số 1 | Chuẩn bị | 0,5 | 45.723 | 200.000 |
| 1 | 100 | 222.862 | 22.286.150 |
|
1,6 | Giấy chứng nhận sức khỏe | Chuẩn bị | 0,5 | 45.723 | 100.000 |
| 1 | 100 | 122.862 | 12.286.150 |
|
1,7 | Hai ảnh màu (nền trắng) 4cm x 6cm | Chuẩn bị | 0,5 | 45.723 | 30.000 |
| 1 | 100 | 52.862 | 5.286.150 |
|
2 | Nộp hồ sơ | Trực tiếp | 4,0 | 45.723 |
|
| 1 | 100 | 182.892 | 18.289.200 |
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nộp phí, lệ phí, chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Phí |
| 0,5 | 45.723 |
| 500.000 | 1 | 100 | 522.862 | 52.286.150 |
|
3.2 | Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công việc khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhận kết quả | Trực tiếp | 4,0 | 45.723 |
|
| 1 | 100 | 182.892 | 18.289.200 |
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG | 12,0 | 45.723 | 341.000 | 500.000 |
|
| 1.389.676 | 138.967.600 |
|
II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT | Các công việc khi thực hiện TTHC | Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể | Thời gian thực hiện (giờ) | Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng) | Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng) | Mức phí, lệ phí, chi phí khác (đồng) | Số lần thực hiện/ 01 năm | Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm | Chi phí thực hiện TTHC (đồng) | Tổng chi phí thực hiện TTHC/01 năm (đồng) | Ghi chú |
1 | Chuẩn bị hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược | Chuẩn bị đơn | 0,5 | 45.723 | 1.000 |
| 1 | 100 | 23.862 | 2.386.150 |
|
1,2 | Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn | Chuẩn bị, photo | 0,5 | 45.723 | 6.000 |
| 1 | 100 | 28.862 | 2.886.150 |
|
1,3 | Giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở thực hành chuyên môn về dược | Chuẩn bị | 0,5 | 45.723 | 1.000 |
| 1 | 100 | 23.862 | 2.386.150 |
|
1,4 | Phiếu lý lịch tư pháp số 1 | Chuẩn bị | 0,5 | 45.723 | 200.000 |
| 1 | 100 | 222.862 | 22.286.150 |
|
1,5 | Giấy chứng nhận sức khỏe | Chuẩn bị | 0,5 | 45.723 | 100.000 |
| 1 | 100 | 122.862 | 12.286.150 |
|
1,6 | Hai ảnh màu (nền trắng) 4cm x 6cm | Chuẩn bị | 0,5 | 45.723 | 30.000 |
| 1 | 100 | 52.862 | 5.286.150 |
|
2 | Nộp hồ sơ | Trực tiếp | 4,0 | 45.723 |
|
| 1 | 100 | 182.892 | 18.289.200 |
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nộp phí, lệ phí, chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Phí |
| 0,5 | 45.723 |
| 500.000 | 1 | 100 | 522.862 | 52.286.150 |
|
3.2 | Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công việc khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhận kết quả | Trực tiếp | 4,0 | 45.723 |
|
| 1 | 100 | 182.892 | 18.289.200 |
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG | 11,5 | 45.723 | 338.000 | 500.000 | 1 | 100 | 1.363.815 | 136.381.450 |
|
- 1Quyết định 3178/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược; An toàn Thực phẩm và dinh dưỡng; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Dược phẩm)
- 4Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3178/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược; An toàn Thực phẩm và dinh dưỡng; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Dược phẩm)
- 9Quyết định 2547/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Nam Định
Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 1667/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phan Thanh Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra