- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1660/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 07 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 320/TTr-STNMT và Tờ trình số 321/TTr-STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Kiên Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | ||||
1 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang | Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Nghị định 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
II | LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO | ||||
1 | Công nhận khu vực biển cấp tỉnh | 23 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang | Không quy định | - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. |
II. DANH MỤC THỦ -TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | ||||
1 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang. | không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP. - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP. - Nghị định 41/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND. |
2 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang. | không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP. - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP. - Nghị định 41/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC - Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND. |
II | LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO | ||||
1 | Giao khu vực biển (cấp tỉnh) | 58 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang | Không quy định | - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP |
2 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) | 43 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang | Không quy định | - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP |
3 | Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) | 33 ngày làm việc | Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang | Không quy định | - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP |
4 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) | 43 ngày làm việc | Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang. | Không quy định | - Nghị định số 126/2020/NĐ-CP - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO | ||||
1 | Giao khu vực biển cấp huyện | 43 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. |
2 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện | 43 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. |
3 | Trả lại khu vực biển cấp huyện | 33 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. |
4 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cấp huyện | 43 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. |
5 | Công nhận khu vực biển cấp huyện | 23 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. |
- 1Quyết định 2033/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các huyện có biển tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2033/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các huyện có biển tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 1660/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Nguyễn Đức Chín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực