Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 166/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 11 tháng 04 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ HOÀNG MAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 357/QĐ - UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng Mai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2197/TTr-STNMT ngày 06 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoàng Mai.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoàng Mai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã loại đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Dị

Phường Quỳnh Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…(14)

(5)

(6)

(7)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

12.646,96

996,47

282,75

106,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.682,95

270,21

79,66

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.379,43

270,21

79,66

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.487,34

234,09

49,39

8,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.981,99

46,82

37,12

64,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.948,80

-

12,09

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.835,70

347,51

-

2,53

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

77,18

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

661,64

78,52

97,58

11,91

1.8

Đất làm muối

LMU

45,11

19,32

6,91

18,88

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,41

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4.192,72

311,34

350,64

178,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,71

-

1,50

1,60

2.2

Đất an ninh

CAN

2,97

-

2,58

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

372,95

-

-

-

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,45

1,12

2,74

3,53

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

96,29

-

2,96

2,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

582,09

-

73,26

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

46,73

4,63

3,51

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.781,44

144,18

140,37

48,43

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.034,81

103,62

85,07

32,68

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

543,93

24,84

37,64

1,39

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,02

0,05

1,02

0,11

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,97

0,35

0,46

0,28

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

45,39

7,49

4,75

3,12

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

26,91

2,54

7,47

0,60

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

7,39

1,45

0,03

0,03

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,01

0,40

0,02

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

-

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,68

0,47

 

1,21

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,90

-

0,04

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,26

0,28

-

0,80

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

83,97

2,23

3,12

7,46

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

2.9.16

Đất chợ

DCH

5,52

0,84

0,40

0,75

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,48

1,62

1,28

0,40

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2,10

-

1,31

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

296,25

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

332,34

50,17

58,46

69,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,04

0,96

6,34

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

-

0,35

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,28

1,26

0,27

0,91

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

447,17

70,81

55,68

52,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

147,31

36,59

0,04

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

338,69

8,64

7,47

60,99

 

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

618,47

1.308,93

1.865,08

492,23

1.617,09

1.915,90

3.443,68

LUA

104,29

332,41

19,51

0,01

257,71

300,14

319,01

LUC

100,28

332,41

17,23

0,01

35,94

244,81

298,87

HNK

34,43

56,77

162,38

259,97

15,79

105,83

559,95

CLN

228,68

220,66

83,28

128,85

283,58

475,15

413,55

RPH

62,28

-

471,94

-

297,11

293,81

811,57

RDD

-

-

-

-

-

-

-

RSX

160,10

496,01

1.086,32

48,81

640,25

728,44

1.325,73

RSN

1,93

-

-

-

74,53

-

0,72

NTS

28,69

203,09

41,65

51,16

122,65

12,54

13,87

LMU

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

3,41

-

-

-

PNN

575,73

360,87

279,86

189,09

675,47

583,71

687,31

CQP

-

-

0,33

-

-

-

5,28

CAN

0,25

-

-

0,14

-

-

-

SKK

127,99

-

55,15

-

176,59

-

13,23

SKN

-

-

-

-

-

-

-

TMD

19,48

0,95

6,71

1,42

2,94

0,09

1,48

SKC

20,54

12,57

-

-

1,00

-

57,13

SKS

165,13

-

1,82

-

237,39

-

104,49

SKX

5,20

-

-

-

-

6,05

27,34

DHT

134,08

231,83

83,49

127,38

191,54

451,66

228,48

DGT

94,43

158,52

54,56

82,53

108,40

135,60

179,39

DTL

22,82

51,44

11,42

6,81

63,95

300,36

23,27

DVH

0,09

0,01

0,35

0,11

0,11

0,04

0,13

DYT

2,69

0,56

5,92

2,97

1,15

0,28

0,31

DGD

5,61

6,63

3,77

2,31

4,29

2,79

4,65

DTT

1,39

3,30

0,43

1,07

3,71

3,26

3,15

DNL

1,34

1,03

0,03

0,05

0,13

0,08

3,22

DBV

0,07

0,07

0,02

0,02

0,06

0,02

0,02

DKG

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

0,59

-

-

-

2,27

TON

0,19

1,63

0,30

-

1,62

2,24

4,19

NTD

5,37

7,70

5,80

31,09

7,24

6,80

7,16

DKH

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

DCH

0,09

0,94

0,31

0,42

0,88

0,18

0,71

DDL

-

-

-

-

-

-

-

DSH

0,52

2,00

0,49

1,27

1,04

2,05

1,81

DKV

0,79

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

55,80

50,30

42,57

52,82

94,77

ODT

73,18

80,24

-

-

-

-

0,89

TSC

0,28

0,88

0,53

0,41

0,55

0,44

0,45

DTS

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,34

5,51

0,47

0,65

1,30

0,32

0,26

SON

27,05

10,83

72,70

6,54

20,05

67,25

64,13

MNC

0,35

16,05

2,38

0,98

0,50

3,04

87,57

PNK

-

-

-

-

-

-

-

CSD

50,04

15,47

64,87

21,47

17,50

24,48

67,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Dị

Phường Quỳnh Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

(7)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

192,57

16,11

10,23

3,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

36,38

9,37

5,20

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34,57

9,16

5,20

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,83

0,12

0,80

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,98

4,06

1,17

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,35

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

94,13

1,46

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,52

0,58

1,70

1,27

1.8

Đất làm muối

LMU

3,38

0,52

1,36

1,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

37,34

3,22

2,35

0,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,38

-

-

-

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,95

-

0,23

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

4,80

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

8,10

0,41

0,10

-

2.9.1

Đất giao thông

DGT

3,72

-

-

-

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

4,13

0,41

0,10

-

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DCD

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

-

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,24

-

-

-

2.9.14

Đắt xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

2.9.16

Đất Chợ

DCH

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,09

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,57

1,52

0,72

0,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,94

1,03

1,30

0,53

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,49

0,26

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

8,95

7,77

4,02

4,31

111,96

7,58

18,41

LUA

5,05

3,58

0,27

0,54

3,65

1,08

7,64

LUC

5,05

3,58

0,27

0,54

2,05

1,08

7,64

HNK

0,81

1,33

0,73

2,17

0,30

0,59

2,82

CLN

0,94

0,23

0,39

0,30

5,65

2,18

5,76

RPH

0,19

-

-

-

0,16

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

RSX

1,96

2,63

2,63

-

79,58

3,73

2,14

RSN

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

1,30

22,62

-

0,05

LMU

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

PNN

10,42

0,39

0,60

3,37

11,52

2,81

1,85

CQP

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

SKK

0,01

-

-

-

0,37

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

TMD

0,01

-

-

-

-

-

-

SKC

5,72

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

SKX

4,00

-

-

-

-

-

0,80

DHT

0,02

-

-

1,10

5,14

1,02

0,31

DGT

-

-

-

-

3,67

0,01

0,04

DTL

0,02

-

-

1,10

1,27

0,96

0,27

DVH

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

 

DTT

-

-

-

-

-

0,01

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

0,20

0,04

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

0,60

0,24

2,73

1,78

0,74

ODT

0,66

0,39

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

0,01

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

1,80

3,28

-

-

MNC

-

-

-

0,23

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Dị

Phường Quỳnh Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

234,16

17,37

11,93

4,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,89

9,58

5,20

 

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

34,99

9,58

5,20

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,53

0,56

1,60

0,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,71

4,47

2,07

0,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,35

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

116,58

1,46

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

27,72

0,78

1,70

1,27

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

3,38

0,52

1,36

1,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,21

0,21

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP/PNN

10,73

9,24

6,42

7,08

119,62

9,04

38,30

LUA/PNN

5,05

3,58

0,27

0,54

3,95

1,08

7,64

LUC/PNN

5,05

3,58

0,27

0,54

2,05

1,08

7,64

HNK/PNN

1,37

2,03

0,94

3,94

0,39

1,29

3,65

CLN/PNN

2,16

1,00

0,76

1,30

5,74

2,94

6,37

RPH/PNN

0,19

-

-

-

0,16

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

1,96

2,63

4,45

-

86,76

3,73

15,59

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

-

-

1,30

22,62

-

0,05

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

HMK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Dị

Phường Quỳnh Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

(7)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

-

-

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

HDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

17,77

-

0,14

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

15,51

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,26

-

0,14

-

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,96

-

-

-

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,30

-

0,14

-

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

2.9.16

Đất Chợ

DCH

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

 

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

CLN

 

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,42

-

1,00

0,09

0,24

0,37

15,51

CQP

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

15,51

SKX

-

-

-

-

-

-

-

DHT

0,42

-

1,00

0,09

0,24

0,37

-

DGT

0,42

-

1,00

0,09

0,08

0,37

-

DTL

-

-

-

-

0,16

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy bỏ 44 công trình, dự án có trong kế hoạch sử dụng đất nay chưa thực hiện không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 với diện tích 124,10 ha (có danh mục kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hoàng Mai có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hoàng Mai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đệ

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Công trình/ dự án

Diện tích hủy bỏ (ha)

Địa điểm

Năm đề xuất

Ghi chú

1

Đường giao thông nội đồng vùng Rộc Hồ, khối 8

0.06

phường Mai Hùng

2020

Quá 3 năm chưa thực hiện

2

Đấu giá chia lô đất ở khối 2, khối 6 (vùng Đập Con) phường Mai Hùng - hạng mục đất ở 61 lô

2,35

phường Mai Hùng

2020

Quá 3 năm chưa thực hiện

3

Khu đô thị mới tại khối Yên Ninh phường Quỳnh Dị

15,00

phường Quỳnh Dị

2020

Quá 3 năm chưa thực hiện

4

Mở rông Khu dịch vụ, nhà hàng khách sạn Sông Quỳnh

0,10

phường Quỳnh Dị

2019

Quá 3 năm chưa thực hiện

5

Khu đô thị tại khối Sỹ Tân, khối Yên Trung phường Quỳnh Dị

5,90

phường Quỳnh Dị

2022

Chưa có chủ trương đầu tư

6

Đường số 4, Khu đô thị Hoàng Mai

0,16

phường Quỳnh Dị

2020

Quá 3 năm chưa thực hiện

7

Đấu giá đất ở đô thị khối Yên Ninh (129 lô) phường Quỳnh Dị

4,61

phường Quỳnh Dị

2021

Chưa thực hiện trích đo GPMB

8

Chia lô đất ở đấu giá khu vực đồng ông Nam, nhà thánh khối Yên Ninh, phường Quỳnh Dị 89 lô

3,71

phường Quỳnh Dị

2020

Chưa thực hiện trích do GPMB

9

Đường giao thông nối QL1A đến đường trục dọc D1

2,51

Phường Quỳnh Dị

2020

Chưa được bố trí vốn trong năm 2023

10

Xây dựng Đường ngang nội thị N1, Khu đô thị Hoàng Mai

0,14

Phường Quỳnh Dị

2020

Chưa được bố trí vốn trong năm 2023

11

Xây dựng Đường trục ngang N3, khu đô thị Hoàng Mai

0,54

Phường Quỳnh Dị

2020

Chưa được bố trí vốn trong năm 2023

12

Xây dựng Đường trục dọc D1, khu đô thị Hoàng Mai

0,29

Phường Quỳnh Dị

2020

Chưa được bố trí vốn trong năm 2023

13

Xây dựng Đường trục dọc D2, khu đô thị Hoàng Mai

0,42

Phường Quỳnh Dị

2020

Chưa được bố trí vốn trong năm 2023

14

Sân vận động phường Quỳnh Phương

0,03

phường Quỳnh Phương

2019

Quá 3 năm chưa thực hiện

15

Đất ở đô thị khối Tân Hải phường Quỳnh Phương

0,21

phường Quỳnh Phương

2020

Quá 3 năm chưa thực hiện

16

Khu đô thị mới tại khối Bắc Mỹ phường Quỳnh Thiện

8,50

phường Quỳnh Thiện

2020

Quá 3 năm chưa thực hiện

17

Khu đô thị mới phường Quỳnh Thiện

5,99

phường Quỳnh Thiện

2022

Chưa có chủ trương đầu tư

18

Dự án Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp Hoàng Mai

0,49

phường Quỳnh Thiện

2021

Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu lực

19

Khai thác đá xây dựng bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Lèn Nậy, phường Quỳnh Thiện (thuê đất phần còn lại)

7,66

phường Quỳnh Thiện

 

Vướng mắc trong việc nhận chuyển nhượng QSD đất

20

Đường giao thông nối Quốc Lộ 1A (Quỳnh Xuân) đi Quỳnh Liên (Biển Quỳnh)

0,10

phường Quỳnh Xuân

2020

Chưa được bố trí vốn trong năm 2023

21

Đường giao thông nối QL1A - thị xã Thái Hoà - huyện Nghĩa Đàn(hạng mục đường nhánh vào trụ sở quy hoạch UBND xã Quỳnh Vinh; Hạng mục nhà hạt quản lý giao thông)

1,45

Xã Quỳnh Vinh

2019

Quá 3 năm chưa thực hiện

22

Khai thác đất làm vật liệu xây dựng đồi Chanh, xã Quỳnh Vinh (cty Trường An) - phần còn lại

1,60

xã Quỳnh Vinh

 

Nhà đầu tư không thực hiện

23

Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Trin, thôn 14, xã Quỳnh Vinh

6,19

xã Quỳnh Vinh

2021

chưa có chủ trương đầu tư hạ tầng

24

Đầu tư khai thác mỏ đất san lấp, thôn 22 xã Quỳnh Vinh (Cty TNHH Thành Công)

17,91

xã Quỳnh Vinh

 

Vướng mắc trong việc nhận chuyển nhượng QSD đất

25

Đấu giá đất ở tại nông thôn phía Đông trạm y tế cũ thôn 4 (22 lô), xã Quỳnh Lộc

1,03

xã Quỳnh Lộc

2019

Quá 3 năm chưa thực hiện

26

Nhà máy nghiền bột đá siêu mịn, Công ty CP khoáng sản Trung Hải nghệ An.

3,00

xã Quỳnh Lộc

 

Quá 3 năm chưa thực hiện

27

Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm 4 (65 lô), xã Quỳnh Lộc

4,00

xã Quỳnh Lộc

2020

vướng mắc tranh chấp

28

Nhà máy sản xuất và chế biến bột đá siêu mịn (Công ty TNHH thương mại Kiều Phát+Đông Hồi)

2,80

xã Quỳnh Lộc

 

Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu lực.

29

Dự án Khu chế biến, bảo quản thủy hải sản và dịch vụ hậu cần nghề cá (Cty Hoàng Mai)

6,03

xã Quỳnh Lộc

 

Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu lực

30

Mở rộng trường THCS xã Quỳnh Lộc

0,10

xã Quỳnh Lộc

2020

Chưa có chủ trương cấp có thẩm quyền

31

Xây dựng Nhà thờ giáo họ Hoà Sơn thuộc giáo xứ Sơn Trang

1,00

xã Quỳnh Trang

2019

Quá 3 năm chưa thực hiện

32

Chia lô đất ở dân cư tại thôn Tâm Tiến, xã Quỳnh Lập

2,00

xã Quỳnh Lập

2020

Chưa thực hiện trích do GPMB

33

Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Lập

1,50

xã Quỳnh Lập

2020

Chưa được bố trí vốn trong năm 2023

34

Trung tâm thương mại và dịch vụ HTL

2,79

xã Quỳnh Lập

 

Quá 3 năm chưa thực hiện

35

Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm Sơn Long (Quyết Tâm cũ) (44 lô), xã Quỳnh Lập

1,39

xã Quỳnh Lập

2020

Chưa thực hiện trích đo GPMB

36

Đường dây và TBA 110 kv KCN Hoàng Mai 1

4,30

Quỳnh Xuân, Mai Hùng, Quỳnh Thiện, Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang, Quỳnh Lộc

2020

Trùng dự án

37

Khu du lịch sinh thái Hoàng Dũng, xã Quỳnh Liên

1,80

xã Quỳnh Liên

 

Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu lực

38

Đất ở xen dắm thôn Bình Minh, xã Quỳnh Liên

0,68

xã Quỳnh Liên

2021

Không đủ tiêu chuẩn phê duyệt quy hoạch chi tiết

39

Xây dựng trụ sở công an phường Mai Hùng

0,40

phường Mai Hùng

2020

Chưa được bố trí vốn trong năm 2023

40

Xây dựng trụ Sở công an phường Quỳnh Dị

0,26

phường Quỳnh Dị

2020

Chưa được bố trí vốn trong năm 2023

41

Xây dựng trụ sở công an phường Quỳnh Xuân

0,36

phường Quỳnh Xuân

2020

Chưa được bố trí vốn trong năm 2023

42

Xây dựng Khu TĐC thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí số 1)

3,02

xã Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc

2020

Chưa được bố trí vốn trong năm 2023

43

Xây dựng Khu tái định cư thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí số 2)

1,48

Xã Quỳnh Lập

2020

Chưa được bố trí vốn trong năm 2023

44

Chống quá tải các xã phường thuộc thị xã Hoàng Mai

0,24

các phường, xã

2020

Quá 3 năm chưa thực hiện

Tổng

124,10