- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1659/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 07 tháng 09 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết Thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 68/TTr-SXD ngày 28/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng và 03 quy trình liên thông giải quyết TTHC lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các Sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công Thương, Tư pháp; Ban Quản lý các Khu công nghiệp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: https://dichvucong.daklak.gov.vn/) theo quy định.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại số thứ tự 1 Mục I Phụ lục I, lĩnh vực Nhà ở số thứ tự 6 Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực xây dựng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công Thương, Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
1.1. Đối với Sở Xây dựng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng | 0,5 |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 15 |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng | 01 |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 |
1.2. Đối với Sở Giao thông vận tải
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | 01 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 16 |
Bước 4 | Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 |
1.3. Đối với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở | Công chức của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo đơn vị được phân công phụ trách | 0,5 |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 13 |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo đơn vị được phân công phụ trách | 02 |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 02 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 |
1.4. Đối với Sở Công Thương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở | Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo đơn vị được phân công phụ trách | 0,5 |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 15 |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo đơn vị được phân công phụ trách | 01 |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 |
1.5. Đối với Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 01 |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ | 0,5 |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 15 |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ | 01 |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư | Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 01 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 |
II. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
1. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở Xây dựng | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. (Trường hợp tổ chức đăng ký phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá thực tế, thì thời gian khắc phục không quá 45 ngày kể từ ngày lập biên bản đánh giá thực tế) | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 15 hoặc 45 ngày |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 hoặc 65 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở Xây dựng | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng | 0,5 |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng | 0,5 |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 |
3. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở Xây dựng | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng | 0,5 |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng | 0,5 |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 |
4. Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở Xây dựng | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng (Trường hợp tổ chức đăng ký phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá thực tế, thì thời gian khắc phục không quá 45 ngày kể từ ngày lập biên bản đánh giá thực tế) | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 15 hoặc 45 ngày |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 hoặc 65 ngày |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
1. Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Xây dựng | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 | |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng | 0,25 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng | 0,5 | |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng | 4,5 | |||
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, văn bản xin ý kiến thẩm định của Sở Xây dựng, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Hành chính - bổ trợ tư pháp | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 4 | Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Hành chính - bổ trợ tư pháp | 0,25 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển văn bản, hồ sơ cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,25 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 7 | Tiếp nhận và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp | 2,5 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Tổng hợp | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Tổng hợp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Tổng hợp | 0,25 |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,25 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | 03 | |||
Sở Xây dựng | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+(2)+ (3) = 10 |
2. Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Xây dựng | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 | |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng | 0,5 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 | |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng | 0,5 | |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng | 09 | |||
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, văn bản xin ý kiến thẩm định của Sở Xây dựng, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Hành chính - bổ trợ tư pháp | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 | |
Bước 4 | Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Hành chính - bổ trợ tư pháp | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển văn bản, hồ sơ cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp | 06 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Tổng hợp | 0,25 | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Tổng hợp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Tổng hợp | 0,5 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,75 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 8 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 9 | Chuyển kết quả đến công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | 05 | |||
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, văn bản của UBND tỉnh, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Hành chính - bổ trợ tư pháp | 0,25 | |
Sở Tư pháp | Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 |
Bước 4 | Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Hành chính - bổ trợ tư pháp | 2,5 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển văn bản, hồ sơ cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 7 | Tiếp nhận và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp | 05 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Tổng hợp | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Tổng hợp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 4 | Thẩm tra dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Tổng hợp | 0,5 | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,25 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | 05 | |||
Sở Xây dựng | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+(2)+ (3)+(4)+ (5) = 30 |
II. LĨNH VỰC NHÀ Ở
1. Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Xây dựng | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 | |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản | 01 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 | |
Bước 5 | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản | 02 | |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng | 23 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Công nghiệp | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Công nghiệp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 | |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Công nghiệp | 0,5 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư | 0,25 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | 07 | |||
Sở Xây dựng | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+(2) = 30 |
- 1Quyết định 4124/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 2Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng giải quyết tại Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 4124/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 10Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng giải quyết tại Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2023 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1659/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực