Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1655/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1720/QĐ-BTC ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt Đề án Đổi mới việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính (tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các đơn vị thuộc Bộ căn cứ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, lĩnh vực được phân công phụ trách tại Điều 1 Quyết định này, chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử để giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi thực hiện của Bộ bảo đảm áp dụng thống nhất trong việc xử lý công việc liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống quản lý chất lượng của Bộ Tài chính theo quy định tại khoản 5 Điều 35 Nghị định số 61/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ).
2. Văn phòng Bộ chủ trì, đôn đốc các đơn vị thuộc Bộ xây dựng, trình Bộ trưởng ban hành Quyết định công bố quy trình nội bộ giải quyết của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ.
3. Trên cơ sở quy trình nội bộ của các đơn vị, Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số chủ trì, đôn đốc các đơn vị thuộc Bộ xây dựng, trình Bộ trưởng ban hành Quyết định công bố quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của Bộ Tài chính.
4. Cục Thuế, Cục Hải quan, Kho bạc nhà nước, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Cục Dự trữ Nhà nước căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, xây dựng, ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của các đơn vị; công bố quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi thực hiện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1423/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính và danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính.
Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2547/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Kế hoạch và Đầu tư hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1655/QĐ-BTC ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định đã công bố | Đơn vị giải quyết | |
I | Lĩnh vực tin học | ||||
1 | 1 | 2.002206 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính | Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số |
II | Lĩnh vực kế toán, kiểm toán | ||||
2 | 1 | 1.007637 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
3 | 2 | 1.007636 | Thủ tục đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
4 | 3 | 1.007635 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lại) | Quyết định số 2083/QĐ-BTC ngày 30/9/2019 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
5 | 4 | 1.007634 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (điều chỉnh) | Quyết định số 2083/QĐ-BTC ngày 30/9/2019 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
6 | 5 | 1.007633 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lần đầu) | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
7 | 6 | 1.007632 | Thủ tục đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
8 | 7 | 1.007631 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (điều chỉnh) | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
9 | 8 | 1.007475 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp mới) | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
10 | 9 | 1.007459 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
11 | 10 | 1.007456 | Thủ tục đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
12 | 11 | 1.007451 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (cấp lần đầu) | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
13 | 12 | 1.007444 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
14 | 13 | 1.007437 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn, khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
15 | 14 | 1.007435 | Thủ tục đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
16 | 15 | 1.007426 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (cấp mới) | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
17 | 16 | 1.007423 | Thủ tục xin hoãn giờ cập nhật kiến thức đối với kế toán viên hành nghề | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
18 | 17 | 1.013507 | Thủ tục xin hoãn giờ cập nhật kiến thức cho kiểm toán viên hành nghề | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
19 | 18 | 1.007422 | Thủ tục chấp thuận hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán đủ điều kiện tổ chức cập nhật kiến thức | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
20 | 19 | 3.000061 | Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt Nam của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nước ngoài | Quyết định số 384/QĐ-BTC ngày 23/3/2020 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
21 | 20 | 1.007639 | Thủ tục đăng ký tổ chức cập nhật kiến thức cho kiểm toán viên | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
22 | 21 | 1.007638 | Thủ tục đăng ký tham gia kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng | Quyết định số 384/QĐ-BTC ngày 23/3/2020 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
23 | 22 | 1.007474 | Thủ tục đăng ký sửa đổi chế độ kế toán theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa | Quyết định số 2083/QĐ-BTC ngày 30/9/2019 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
24 | 23 | 1.007473 | Thủ tục đăng ký sửa đổi chế độ kế toán theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp | Quyết định số 2083/QĐ-BTC ngày 30/9/2019 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
III | Lĩnh vực quản lý giá | ||||
25 | 1 | 1.011500 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | Quyết định số 1709/QĐ-BTC ngày 22/7/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý giá |
26 | 2 | 2.002634 | Đăng ký hành nghề thẩm định giá | Quyết định số 1709/QĐ-BTC ngày 22/7/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý giá |
IV | Lĩnh vực dịch vụ tài chính | ||||
27 | 1 | 3.000046 | Thủ tục hướng dẫn về hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất cho các ngân hàng thương mại nhà nước do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản | Quyết định số 1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016 của Bộ Tài chính | Vụ Các định chế tài chính |
28 | 2 | 1.007241 | Thủ tục hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp | Quyết định số 1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016 của Bộ Tài chính | Vụ Các định chế tài chính |
29 | 3 | 2.002245 | Hướng dẫn cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020 | Quyết định số 1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016 của Bộ Tài chính | Vụ Các định chế tài chính |
30 | 4 | 3.000044 | Thủ tục cấp bù lãi suất do thực hiện chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ | Quyết định số 1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016 của Bộ Tài chính | Vụ Các định chế tài chính |
31 | 5 | 3.000041 | Thủ tục hướng dẫn cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | Quyết định số 1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016 của Bộ Tài chính | Vụ Các định chế tài chính |
32 | 6 | 3.000039 | Thủ tục lập kế hoạch, tạm cấp bù, quyết toán cấp bù lãi suất thực hiện cho vay nhà ở xã hội | Quyết định số 1853/QĐ-BTC ngày 30/8/2016 của Bộ Tài chính | Vụ Các định chế tài chính |
33 | 7 | 3.000035 | Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số | Quyết định số 309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019 của Bộ Tài chính | Vụ Các định chế tài chính |
34 | 8 | 3.000027 | Thủ tục đăng ký mới, duy trì hoặc loại bỏ tư cách nhà tạo lập thị trường | Quyết định số 309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019 của Bộ Tài chính | Vụ Các định chế tài chính |
V | Lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm | ||||
35 | 1 | 1.012366 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
36 | 2 | 1.012364 | Phê chuẩn hoặc thay đổi phương pháp phân chia thặng dư trong bảo hiểm nhân thọ | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
37 | 3 | 1.012363 | Đăng ký nguyên tác tách nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn phí bảo hiểm | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
38 | 4 | 1.012362 | Thực hiện (hoặc điều chỉnh, chấm dứt) hoạt động đầu tư ra nước ngoài | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
39 | 5 | 1.012361 | Đăng ký phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
40 | 6 | 1.012355 | Thay đổi nội dung, phạm vi, thời hạn hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
41 | 7 | 1.012365 | Giải thể doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chấm dứt hoạt động chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
42 | 8 | 1.012360 | Chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
43 | 9 | 1.012359 | Đăng ký phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
44 | 10 | 1.012358 | Mở chi nhánh, văn phòng đại diện và các hình thức hiện diện thương mại khác tại nước ngoài của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
45 | 11 | 1.012357 | Mở, chấm dứt, thay đổi địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
46 | 12 | 1.012356 | Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức tổ chức hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
47 | 13 | 1.012354 | Chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp dẫn đến cổ đông, thành viên góp vốn sở hữu 10% vốn điều lệ trở lên hoặc giảm xuống dưới 10% vốn điều lệ | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
48 | 14 | 1.012350 | Tăng, giảm vốn điều lệ, vốn được cấp của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
49 | 15 | 1.012348 | Thay đổi tên, địa điểm đặt trụ sở chính của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
50 | 16 | 1.012347 | Gia hạn giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
51 | 17 | 1.012346 | Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
52 | 18 | 1.012345 | Bổ nhiệm, thay đổi Chủ tịch Hội đồng quản trị (Chủ tịch Hội đồng thành viên), Tổng giám đốc (Giám đốc), Chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
53 | 19 | 1.012344 | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
54 | 20 | 1.012343 | Chi trả từ Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
55 | 21 | 1.012341 | Đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
56 | 22 | 1.012340 | Đề nghị cấp/cấp lại giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô | Quyết định số 217/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
57 | 23 | 1.012339 | Đăng ký/thay đổi phương pháp, cơ sở tính phí của sản phẩm bảo hiểm vi mô | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
58 | 24 | 1.012337 | Thành lập Hội đồng quản lý quỹ bảo hiểm xe Cơ giới | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
59 | 25 | 1.012342 | Đề nghị giải thể của tổ chức bảo hiểm tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
60 | 26 | 1.012338 | Thay đổi thành viên Hội đồng quản lý Quỹ bảo hiểm xe Cơ giới. | Quyết định số 220/QĐ-BTC ngày 01/02/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
VI | Lĩnh vực đầu tư ra nước ngoài | ||||
61 | 1 | 2.000301 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội | Quyết định số 2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính | Cục Đầu tư nước ngoài |
62 | 2 | 2.002046 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính | Cục Đầu tư nước ngoài |
63 | 3 | 2.000239 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài | Quyết định số 2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính | Cục Đầu tư nước ngoài |
64 | 4 | 1.009562 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội | Quyết định số 2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính | Cục Đầu tư nước ngoài |
65 | 5 | 1.000701 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính | Cục Đầu tư nước ngoài |
66 | 6 | 1.000381 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài | Quyết định số 2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính | Cục Đầu tư nước ngoài |
67 | 7 | 1.000368 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài | Quyết định số 2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính | Cục Đầu tư nước ngoài |
68 | 8 | 2.000114 | Chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài | Quyết định số 2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính | Cục Đầu tư nước ngoài |
69 | 9 | 2.002255 | Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài | Quyết định số 2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính | Cục Đầu tư nước ngoài |
70 | 10 | 2.002256 | Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước ngoài về nước | Quyết định số 2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính | Cục Đầu tư nước ngoài |
71 | 11 | 1.009565 | Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài | Quyết định số 2469/QĐ-BTC ngày 25/10/2024 của Bộ Tài chính | Cục Đầu tư nước ngoài |
VII | Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | ||||
72 | 1 | 1.009627 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 | Cục Đầu tư nước ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành |
73 | 2 | 1.009628 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2025 | Cục Đầu tư nước ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành |
74 | 3 | 1.009629 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 | Cục Đầu tư nước ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành |
75 | 4 | 1.009630 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2022 | Cục Đầu tư nước ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành |
76 | 5 | 1.009631 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 | Cục Đầu tư nước ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành |
77 | 6 | 1.009632 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 | Cục Đầu tư nước ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành |
78 | 7 | 1.009633 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 | Cục Đầu tư nước ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành |
79 | 8 | 1.009634 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 | Cục Đầu tư nước ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành |
80 | 9 | 1.009635 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 | Cục Đầu tư nước ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành |
81 | 10 | 1.009636 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 | Cục Đầu tư nước ngoài, Vụ Đầu tư, Vụ Tài chính - Kinh tế ngành |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1655/QĐ-BTC ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính)
STT |
| Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định đã công bố | Đơn vị giải quyết |
I | Lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm | ||||
1 | 1 | 1.011422 | Chuyển đổi chứng chỉ đại lý bảo hiểm | Quyết định số 3032/QĐ-BTC ngày 23/12/2021 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
2 | 2 | 1.010389 | Phúc khảo bài thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm | Quyết định số 3032/QĐ-BTC ngày 23/12/2021 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
3 | 3 | 1.010392 | Phúc tra bài thi chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm | Quyết định số 3032/QĐ-BTC ngày 23/12/2021 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
4 | 4 | 1.010390 | Đăng ký thi chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm | Quyết định số 3032/QĐ-BTC ngày 23/12/2021 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
5 | 5 | 1.010387 | Thi cấp chứng chỉ Đại lý Bảo hiểm | Quyết định số 3032/QĐ-BTC ngày 23/12/2021 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
6 | 6 | 2.002170 | Phê chuẩn/thay đổi sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp | Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
7 | 7 | 1.010373 | Cấp phép thành lập và hoạt động tổ chức bảo hiểm tương hỗ | Quyết định số 2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2016 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
8 | 8 | 1.010369 | Chấp thuận doanh nghiệp bảo hiểm triển khai bảo hiểm khai thác hải sản | Quyết định số 2044/QĐ-BTC ngày 23/9/2021 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
II | Lĩnh vực kế toán, kiểm toán | ||||
9 | 1 | 1.007413 | Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
10 | 2 | 1.007412 | Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
11 | 3 | 1.007411 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên hoặc chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi) | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
12 | 4 | 1.007384 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán viên (đăng ký lần đầu) | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
13 | 5 | 1.007380 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu) | Quyết định số 1435/QĐ-BTC ngày 26/6/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
III | Lĩnh vực quản lý công sản | ||||
14 | 1 | 1.006222 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | Quyết định số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý công sản |
15 | 2 | 1.005437 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2019 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý công sản |
16 | 3 | 1.005436 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/2/2019 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý công sản |
IV | Lĩnh vực quản lý giá | ||||
17 | 1 | 2.002633 | Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định viên về giá | Quyết định số 1708/QĐ-BTC ngày 22//2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý giá |
18 | 2 | 1.012735 | Hiệp thương giá | Quyết định số 1917 /QĐ-BTC ngày 12/8/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý giá |
19 | 3 | 1.012744 | Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Quyết định số 1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2024 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý giá |
V | Lĩnh vực quản lý nợ và kinh tế đối ngoại | ||||
20 | 1 | 1.009393 | Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bổ sung Tài khoản tạm ứng hoặc báo cáo chi tiêu từ TKTƯ. | Quyết định số 1679/QĐ-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
21 | 2 | 1.009392 | Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn lần đầu về tài khoản tạm ứng | Quyết định số 1679/QĐ-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
22 | 3 | 1.009390 | Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bằng L/C có thư cam kết. | Quyết định số 1679/QĐ-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
23 | 4 | 1.009389 | Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức thanh toán trực tiếp | Quyết định số 1679/QĐ-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
24 | 5 | 1.009391 | Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức Hoàn vốn. | Quyết định số 1679/QĐ-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
25 | 6 | 1.009388 | Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bằng thư tín dụng (L/C) từ tài khoản tạm ứng | Quyết định số 1679/QĐ-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
26 | 7 | 1.009387 | Thủ tục sửa đổi thư tín dụng (L/C) đối với trường hợp rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bằng L/C có thư cam kết | Quyết định số 1679/QĐ-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
27 | 8 | 3.000077 | Thủ tục rút vốn đối với phần vốn vay theo phương thức hỗ trợ ngân sách áp dụng đối với dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” vay vốn Ngân hàng thế giới | Quyết định số 2059/QĐ-BTC ngày 26/9/2016 | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
28 | 9 | 3.000071 | Giải ngân từ tài khoản tiếp nhận viện trợ về tài khoản thực hiện dự án thành phần đối với Dự án đảm bảo an ninh lương thực cho các nông dân bị thiệt thòi (2KR) | Quyết định số 2059/QĐ-BTC ngày 26/9/2016 | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
29 | 10 | 3.000067 | Hướng dẫn thủ tục rút vốn bổ sung từ tài khoản đặc biệt vốn vay JICA cho Chương trình đào tạo vệ tinh cơ bản của Dự án ứng phó thiên tai và biến đổi khí hậu sử dụng vệ tinh quan sát trái đất (Dự án Trung tâm Vũ trụ Việt Nam) | Quyết định số 2059/QĐ-BTC ngày 26/9/2016 | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
30 | 11 | 3.000062 | Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính vốn vay (ODA) của Chính phủ Nhật Bản cho Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (Dự án JICA2) | Quyết định số 2059/QĐ-BTC ngày 26/9/2016 | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
31 | 12 | 3.000060 | Hướng dẫn thủ tục thanh toán từ tài khoản đặc biệt vốn vay JICA cho Chương trình đào tạo vệ tinh cơ bản của Dự án ứng phó thiên tai và biến đổi khí hậu sử dụng vệ tinh quan sát trái đất (Dự án Trung tâm Vũ trụ Việt Nam) | Quyết định số 2059/QĐ-BTC ngày 26/9/2016 | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
32 | 13 | 3.000059 | Thủ tục Giải ngân vốn vay JICA cho hợp phần phát triển nguồn nhân lực và hợp phần dự án nghiên cứu thuộc Dự án Nâng cấp trường Đại học Cần Thơ. | Quyết định số 2059/QĐ-BTC ngày 26/9/2016 | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
33 | 14 | 3.000052 | Chuyển nhượng, chuyển giao dự án, tài sản sau đầu tư của đối tượng được bảo lãnh | Quyết định số 1734/QĐ-BTC ngày 04/10/2019 | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
34 | 15 | 3.000051 | Thế chấp một phần tài sản hình thành từ nguồn vốn được Chính phủ bảo lãnh cho bên thứ ba | Quyết định số 1734/QĐ-BTC ngày 04/10/2019 | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
35 | 16 | 3.000049 | Chấp thuận ngân hàng phục vụ cho khoản vay, khoản phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh của doanh nghiệp | Quyết định số 1734/QĐ-BTC ngày 04/10/2019 | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
36 | 17 | 3.000048 | Thẩm định cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ | Quyết định số 1734/QĐ-BTC ngày 04/10/2019 | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
V.1 | Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | ||||
V.1.1 | Mục 1. Nguồn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | ||||
37 | 18 | 2.002333 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
38 | 19 | 2.002328 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
39 | 20 | 2.002329 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
40 | 21 | 2.002330 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản | Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
41 | 22 | 2.002331 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản | Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
42 | 23 | 2.002332 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản | Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
43 | 24 | 2.002058 | Xác nhận chuyên gia | Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại |
V.1.2 | Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | ||||
44 | 25 | 1.008422 | Tham gia chương trình, dự án khu vực | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
45 | 26 | 1.008418 | Quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách trung ương cho Chương trình mục tiêu quốc gia được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
46 | 27 | 2.002058 | Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
47 | 28 | 2.002309 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Chính phủ | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
48 | 29 | 2.000042 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
49 | 30 | 2.000028 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, trừ dự án nhóm A | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
50 | 31 | 2.002074 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
51 | 32 | 2.002463 | Điều chỉnh chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
52 | 33 | 1.004864 | Quyết định chủ trương thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
53 | 34 | 2.002464 | Điều chỉnh quyết định chủ trương thực hiện và quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
54 | 35 | 1.008412 | Quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
55 | 36 | 2.000514 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
56 | 37 | 2.002462 | Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
57 | 38 | 2.002465 | Ký kết, sửa đổi, bổ sung, gia hạn điều ước quốc tế về vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
58 | 39 | 1.008423 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
59 | 40 | 2.002464 | Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
60 | 41 | 2.002053 | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
61 | 42 | 2.002050 | Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
62 | 43 | 2.002551 | Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
VI | Lĩnh vực quản lý đấu thầu | ||||
63 | 1 | 2.002610 | Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nhà đầu tư | Quyết định số 1351/QĐ-BKHĐT ngày 14/6/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý đấu thầu |
64 | 2 | 2.002611 | Cập nhật thông tin tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý đấu thầu |
65 | 3 | 1.012507 | Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Quyết định số 1351/QĐ-BKHĐT ngày 14/6/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý Đấu thầu |
66 | 4 | 1.012508 | Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Quyết định số 1351/QĐ-BKHĐT ngày 14/6/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý Đấu thầu |
67 | 5 | 1.012509 | Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Quyết định số 1351/QĐ-BKHĐT ngày 14/6/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý Đấu thầu |
68 | 6 | 1.012510 | Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Quyết định số 1351/QĐ-BKHĐT ngày 14/6/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Quản lý Đấu thầu |
69 | 7 | 1.009487 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý đấu thầu |
70 | 8 | 1.009488 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý đấu thầu |
71 | 9 | 1.009489 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý đấu thầu |
72 | 10 | 1.009490 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý đấu thầu |
73 | 11 | 2.002602 | Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất | Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 18/4/2025 của Bộ Tài chính | Cục Quản lý đấu thầu |
VII | Lĩnh vực dịch vụ tài chính | ||||
74 | 1 | 3.000258 | Cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài | Quyết định số 135/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ Tài chính | Vụ Các định chế tài chính |
75 | 2 | 3.000040 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế | Quyết định số 2291/QĐ-BTC ngày 06/11/2017 của Bộ Tài chính | Vụ Các định chế tài chính |
76 | 3 | 3.000038 | Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện | Quyết định số 309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019 của Bộ Tài chính | Vụ Các định chế tài chính |
77 | 4 | 3.000037 | Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh casino | Quyết định số 309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019 của Bộ Tài chính | Vụ Các định chế tài chính |
78 | 5 | 3.000032 | Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chức nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó | Quyết định số 309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019 của Bộ Tài chính | Vụ Các định chế tài chính |
79 | 6 | 3.000029 | Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm | Quyết định số 309/QĐ-BTC ngày 28/02/2019 của Bộ Tài chính | Vụ Các định chế tài chính |
VIII | Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp nhà nước | ||||
80 | 1 | 3.000213 | Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (cấp Trung ương) | Quyết định 1399/QĐ-BTC ngày 11/07/2022 của Bộ Tài chính | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
81 | 2 | 3.000203 | Thủ tục thẩm định, chấp thuận chủ trương các khoản vay nước ngoài theo phương thức tự vay, tự trả dưới hình thức hợp đồng vay gắn với dự án đầu tư của các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Quyết định 271/QĐ-BTC ngày 10/03/2022 của Bộ Tài chính | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
82 | 3 | 3.000187 | Thủ tục chi hỗ trợ cấp bù 2 quỹ khen thưởng - phúc lợi cho các doanh nghiệp Quốc phòng - An ninh | Quyết định 2541/QĐ-BTC ngày 11/12/2017 của Bộ Tài chính | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
83 | 4 | 1.007613 | Thủ tục quyết toán kinh phí hỗ trợ | Quyết định 1844/QĐ-BTC ngày 18/09/2017 của Bộ Tài chính | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
84 | 5 | 1.007612 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành | Quyết định 1844/QĐ-BTC ngày 18/09/2017 của Bộ Tài chính | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
85 | 6 | 1.007610 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc các Tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước | Quyết định 1844/QĐ-BTC ngày 18/09/2017 của Bộ Tài chính | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
86 | 7 | 1.007608 | Thủ tục lập, tổng hợp, giao và phân bổ dự toán hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương | Quyết định 1844/QĐ-BTC ngày 18/09/2017 của Bộ Tài chính | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
87 | 8 | 1.007581 | Thủ tục lập, tổng hợp, giao và phân bổ dự toán hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc Tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước | Quyết định 1844/QĐ-BTC ngày 18/09/2017 của Bộ Tài chính | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
88 | 9 | 1.000621 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
89 | 10 | 1.000575 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
90 | 11 | 2.000230 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
91 | 12 | 1.000609 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập | Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
92 | 13 | 2.000198 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
93 | 14 | 2.000237 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
94 | 15 | 2.000213 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
95 | 16 | 2.000188 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
IX | Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể | ||||
96 | 1 | 1.005100 | Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên | Quyết định số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03/6/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể |
97 | 2 | 1.000062 | Công bố thông tin thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo; tăng, giảm vốn góp của quỹ; gia hạn thời gian hoạt động của quỹ; thanh lý, giải thể quỹ và kết quả giải thể quỹ trên Cổng thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể |
98 | 3 | 2.002418 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | Quyết định số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03/6/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể |
- 1Quyết định 1423/QĐ-BTC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính và danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính
- 2Quyết định 1483/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 1477/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 1534/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Quyết định 1655/QĐ-BTC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính
- Số hiệu: 1655/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2025
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Nguyễn Đức Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra