BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1655/QĐ-BNN-CN | Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 1543/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/7/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn phê duyệt Dự án “Xây dựng hai mô hình trang trại nuôi heo tiên tiến theo công nghệ và giống heo Đan Mạch ở phía Bắc và phía Nam để tăng năng suất, giảm giá thành và tăng tính cạnh tranh của chăn nuôi heo Việt Nam”;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cho đàn lợn cụ kỵ (GGP) nhập khẩu từ Đan Mạch thuộc Dự án “Xây dựng hai mô hình trang trại nuôi heo tiên tiến theo công nghệ và giống heo Đan Mạch ở phía Bắc và phía Nam để tăng năng suất, giảm giá thành và tăng tính cạnh tranh của chăn nuôi heo Việt Nam” do Phân viện Chăn nuôi Nam Bộ là cơ quan thực hiện Dự án tại phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá việc thực hiện Dự án nói trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO ĐÀN LỢN CỤ KỴ (GGP) NHẬP KHẨU TỪ ĐAN MẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1655/QĐ-BNN-CN ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Tên hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số lợn đực nhập về | con | 60 | Có lý lịch rõ ràng |
2 | Số lợn cái nhập về | con | 270 | Có lý lịch rõ ràng |
3 | Dự kiến tuổi lợn lúc nhập về | tháng | Từ 3 đến 4 tháng |
|
4 | Khối lượng lợn lúc nhập về | kg/con | Từ 30 đến 50 kg |
|
5 | Số ngày nuôi tân đáo | ngày | 30 |
|
6 | Số ngày nuôi thích nghi | ngày | 365 |
|
7 | Tuổi phối giống lần đầu | ngày tuổi | Từ 230 đến 250 ngày |
|
8 | Tỷ lệ phối giống có chửa lần 1 | % | Không thấp hơn 75% |
|
9 | Tuổi đẻ lứa 1 | ngày tuổi | Từ 345 đến 365 ngày |
|
10 | Số con sơ sinh sống bình quân/ổ |
|
|
|
10.1 | Giống Landrace, Yorkshire | con | Không ít hơn 15,0 con |
|
10.2 | Giống Duroc | con | Không ít hơn 10,0 con |
|
11 | Khối lượng sơ sinh sống / ổ | kg | Không ít hơn 16,5 kg |
|
12 | Số ngày nuôi con | ngày | 25 |
|
13 | Số con cai sữa/ổ |
|
|
|
13.1 | Giống Landrace, Yorkshire | con | Không ít hơn 13,5 con |
|
13.2 | Giống Duroc | con | Không ít hơn 9,0 con |
|
14 | Khối lượng cai sữa/ ổ |
|
|
|
14.1 | Giống Landrace, Yorkshire | kg | Không ít hơn 90,0 kg |
|
14.2 | Giống Duroc | kg | Không ít hơn 60,0 kg |
|
15 | Số lứa đẻ/nái/năm | Lứa | Không nhỏ hơn 2,35 |
|
16 | Tăng trọng bình quân từ 30-100 Kg | g/ngày |
|
|
16.1 | Giống Yorkshire |
| 800-900 |
|
16.2 | Giống Landrace |
| 930 |
|
16.3 | Giống Duroc |
| 1000 |
|
17 | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng | Kg | Không lớn hơn 2,38 |
|
18 | Mỡ lưng lúc 100 Kg (xương sườn 9-10) | Mm | 12-13 |
|
19 | Diện tích cơ thăn | Cm | Không thấp hơn 70 |
|
20 | Tỷ lệ nạc | % | Không thấp hơn 61 |
|
21 | Chỉ số dòng mẹ MLI (EBV) | Điểm |
|
|
21.1 | Giống Yorkshire, Landrace | Điểm | Không thấp hơn 150 |
|
21.2 | Giống Duroc | Điểm | Không thấp hơn 125 |
|
22 | Chỉ số dòng cha SLI (EBV) | Điểm |
|
|
22.1 | Giống Yorkshire, Landrace | Điểm | Không thấp hơn 125 |
|
22.2 | Giống Duroc | Điểm | Không thấp hơn 150 |
|
- 1Quyết định 67/2002/QĐ-BNN ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 66/2002/QĐ-BNN về các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 2158/TCDN-KHTC năm 2013 hướng dẫn chỉ tiêu chuyên môn phân bổ kinh phí năm 2013 Dự án Dạy nghề thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm và Dạy nghề do Tổng cục Dạy nghề ban hành
- 4Thông tư 02/2020/TT-BNNPTNT quy định về tiêu chí kinh tế trang trại do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 67/2002/QĐ-BNN ban hành Quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 66/2002/QĐ-BNN về các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Công văn 2158/TCDN-KHTC năm 2013 hướng dẫn chỉ tiêu chuyên môn phân bổ kinh phí năm 2013 Dự án Dạy nghề thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm và Dạy nghề do Tổng cục Dạy nghề ban hành
- 6Thông tư 02/2020/TT-BNNPTNT quy định về tiêu chí kinh tế trang trại do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 1655/QĐ-BNN-CN năm 2013 phê duyệt chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cho đàn lợn cụ kỵ (GGP) nhập khẩu từ Đan Mạch thuộc Dự án Xây dựng hai mô hình trang trại nuôi heo tiên tiến theo công nghệ và giống heo Đan Mạch ở phía Bắc và phía Nam để tăng năng suất, giảm giá thành và tăng tính cạnh tranh của chăn nuôi heo Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 1655/QĐ-BNN-CN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2013
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Vũ Văn Tám
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/07/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực