- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1654/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 21 tháng 05 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội khoá VIII thông qua ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hạ Long; Căn cứ Quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hoành Bồ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long tại Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 385/TTr-TNMT-QHKH ngày 21 tháng 5 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hạ Long (Kèm theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hạ Long, được Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 29/4/2020) với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích phân bổ trong năm kế hoạch.
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Kế hoạch chuyển mục đích thu hồi đất.
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(có 4 biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long:
1.1. Lập sơ đồ, biểu đồ theo đúng quy định tại khoản 10 Điều 67 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; việc lập Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải thể hiện rõ các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất trong năm kế hoạch phải thống nhất trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản 11, Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT.
1.2. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ được thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua; Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định tại Luật Lâm nghiệp năm 2017.
1.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hạ Long đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Hạ Long, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi có quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh; chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng nhà ở, kinh doanh bất động sản; đối với hạng mục Điều chỉnh cục bộ lô N1 thuộc quy hoạch khu đô thị Bãi Muối tại phường Cao Thắng và hạng mục Điều chỉnh lô đất trạm xá (ký hiệu tx) thuộc dự án dân cư lấn biển Vựng Đâng tại phường Cao Xanh chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi có quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; riêng đối với hạng mục Điều chỉnh lô đất trạm xá (ký hiệu tx) thuộc Dự án dân cư lấn biển Vựng Đâng tại phường Cao Xanh, UBND thành phố Hạ Long phải rà soát lại, nếu dự án Khu dân lấn biển Vựng Đông đã được Thủ tướng Chính phủ giao đất, cho thuê đất trước ngày 01/7/2004 thì phải có văn bản xin ý kiến của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc chuyển mục đích sử dụng đất.
- Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp) chỉ được hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và bàn giao tài sản nhà, đất về địa phương quản lý của cơ quan có thẩm quyền.
- UBND thành phố Hạ Long chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục thuế Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố Hạ Long./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Hà Khánh | Hà Phong | Hà Khẩu | Cao Xanh | Giếng Đáy | Hà Tu | Hà Trung | Hà Lầm | Bãi Cháy | Cao Thắng | Hùng Thắng | Yết Kiêu | Trần Hưng Đạo | Hồng Hải | Hồng Gai | Bạch Đằng | Hồng Hà | Tuần Châu | Việt Hưng |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
| Tổng DT tự nhiên |
| 111.911,98 | 3.217,34 | 2.411,78 | 1.479,77 | 615,74 | 542,88 | 1.420,87 | 543,48 | 403,03 | 1.546,61 | 243,42 | 794,43 | 153,74 | 64,50 | 318,02 | 96,70 | 128,94 | 336,43 | 908,33 | 2.763,28 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 82.410,76 | 1.131,29 | 1.223,41 | 738,97 | 24,75 | 50,72 | 156,79 | 110,81 | 133,09 | 426,32 | 34,05 | 226,49 | 9,76 | 0,19 | 68,73 | 2,57 | 0,17 | 67,57 | 81,48 | 1.973,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.237,81 |
| 34,00 | 27,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,35 | 63,57 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.488,87 |
| 31,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,64 | 60,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 623,64 | 2,69 | 32,89 | 9,30 | 0,10 | 0,05 | 0,89 | 0,47 | 0,26 | 0,37 | 0,31 | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 12,85 | 22,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.967,16 | 51,59 | 85,76 | 186,67 | 24,65 | 50,67 | 69,67 | 58,78 | 33,07 | 69,70 | 12,13 | 62,24 | 9,76 | 0,19 | 29,29 | 2,57 | 0,17 | 26,96 | 37,46 | 201,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 19.479,16 | 852,83 | 460,46 | 106,38 |
|
| 7,38 | 7,07 |
|
| 8,52 |
|
|
| 14,36 |
|
| 40,61 |
| 1.209,19 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 16.183,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 39.029,27 | 219,83 | 535,05 | 346,68 |
|
| 78,59 | 44,44 | 99,71 | 356,25 | 13,10 | 155,24 |
|
| 25,08 |
|
|
| 1,01 | 466,55 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.823,42 | 0,05 | 75,26 | 59,00 |
|
| 0,27 | 0,05 | 0,05 |
|
| 8,98 |
|
|
|
|
|
| 17,76 | 10,66 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 66,72 | 4,30 |
| 3,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25.241,08 | 1.979,09 | 824,95 | 651,74 | 487,77 | 437,17 | 1.209,04 | 432,48 | 264,28 | 1.028,20 | 193,04 | 535,05 | 143,60 | 64,08 | 240,20 | 94,13 | 128,13 | 232,62 | 458,40 | 776,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.116,35 | 0,46 |
| 15,36 |
|
| 724,05 | 29,33 | 0,53 | 39,12 |
|
| 0,00 |
| 3,24 | 0,18 |
| 1,98 | 9,37 | 83,83 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 671,05 | 0,10 | 42,91 | 0,03 | 0,94 | 0,04 | 0,01 | 8,03 | 0,04 | 3,79 | 0,13 | 2,12 | 0,01 | 0,12 | 0,03 | 0,04 | 0,10 | 3,79 | 0,05 | 0,40 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 554,63 |
|
|
|
| 91,61 |
|
|
| 163,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 299,40 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 120,20 | 50,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 716,23 | 34,32 | 7,14 | 24,50 | 5,64 | 35,87 | 9,06 | 0,16 | 0,88 | 28,97 | 0,33 | 15,18 | 1,80 | 0,00 | 3,55 | 0,29 | 0,08 | 3,00 |
| 9,98 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1.866,86 | 762,63 | 496,96 |
|
|
| 255,45 | 192,65 | 141,19 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
2.8 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 722,98 | 106,32 | 2,64 | 12,75 | 1,51 | 18,52 | 4,28 | 2,14 | 2,45 | 122,99 | 1,04 | 8,68 | 24,57 | 16,06 | 11,76 | 24,22 | 12,42 | 8,70 | 114,84 | 7,84 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.191,90 | 540,91 | 95,26 | 305,50 | 132,66 | 115,28 | 111,41 | 162,84 | 62,57 | 268,02 | 68,58 | 95,03 | 43,24 | 22,34 | 102,64 | 28,82 | 42,21 | 112,47 | 214,18 | 121,03 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 35,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,04 | 21,45 |
|
| 0,02 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 5.031,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 68,20 | 13,49 |
| 3,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 418,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.684,19 | 155,43 | 73,84 | 128,60 | 128,35 | 64,47 | 70,45 | 28,45 | 46,31 | 137,46 | 107,27 | 119,67 | 45,23 | 24,37 | 80,88 | 21,33 | 23,49 | 88,02 | 23,30 | 54,62 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41,96 | 0,14 | 0,56 | 5,58 | 2,83 | 0,43 | 0,13 | 0,21 | 0,03 | 1,78 | 0,00 | 0,52 | 0,25 | 0,08 | 2,78 | 4,69 | 0,60 | 9,87 | 0,11 | 0,24 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,12 |
|
| 3,06 | 2,01 |
|
| 0,19 |
| 0,98 |
|
|
| 0,14 | 0,28 | 0,25 | 0,65 | 0,96 |
| 2,39 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 17,21 |
|
| 0,60 |
| 0,03 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,53 |
|
| 0,11 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 734,05 | 21,61 | 0,08 | 16,51 |
| 0,05 | 20,83 | 0,00 |
|
|
| 0,02 |
| 0,73 | 3,81 |
| 1,98 |
| 0,49 | 7,72 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 737,03 | 2,37 | 62,55 | 64,78 |
| 32,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,36 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,23 | 1,97 | 0,68 | 1,43 | 0,84 | 1,03 | 0,70 | 0,52 | 0,28 | 1,06 | 0,52 | 0,20 | 0,23 | 0,12 | 0,78 | 0,22 | 0,08 | 0,61 | 0,58 | 0,42 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 465,40 | 26,73 | 3,07 | 28,43 | 11,69 | 0,03 | 2,35 | 7,55 | 6,60 | 45,68 | 14,82 | 3,15 | 1,04 | 0,07 | 28,63 | 0,61 | 13,35 | 2,86 | 0,23 | 0,21 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,86 | 0,13 | 0,16 | 0,07 | 0,02 | 0,01 | 0,12 |
| 0,07 | 1,16 | 0,01 | 0,36 | 0,00 | 0,05 | 0,08 | 0,31 | 0,02 |
| 0,19 | 0,21 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.195,65 | 246,95 | 39,12 | 39,39 | 200,01 | 75,67 | 6,18 | 0,39 | 2,05 | 175,00 |
|
| 24,91 |
|
| 0,11 |
|
|
| 57,04 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.804,29 | 14,74 |
| 1,19 | 1,27 | 1,70 | 3,71 |
| 1,31 | 38,57 | 0,34 | 290,12 | 2,32 |
| 1,72 |
| 11,16 | 0,03 | 95,06 | 129,29 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.260,14 | 106,97 | 363,41 | 89,06 | 103,22 | 54,99 | 55,04 | 0,19 | 5,66 | 92,10 | 16,32 | 32,88 | 0,38 | 0,23 | 9,10 | 0,01 | 0,65 | 36,24 | 368,45 | 13,43 |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Đại Yên | Vịnh Hạ Long | Hoành Bồ | Xã Lê Lợi | Xã Thống Nhất | Xã Vũ Oai | Xã Hòa Bình | Xã Kỳ Thượng | Xã Đồng Lâm | Xã Đồng Sơn | Xã Sơn Dương | Xã Dân Chủ | Xã Quảng La | Xã Bằng Cả | Xã Tân Dân |
(1) | (2) | (3) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) |
| Tổng DT tự nhiên |
| 4.537,29 | 5.031,06 | 1.223,76 | 3.979,29 | 8.145,85 | 5.225,38 | 7.966,01 | 9.780,16 | 11.495,72 | 12.700,46 | 7.140,38 | 2.733,90 | 3.182,13 | 3.208,35 | 7.572,94 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.517,87 |
| 807,83 | 2.188,35 | 4.915,36 | 4.468,15 | 7.065,04 | 9.567,13 | 10.751,25 | 11.858,20 | 6.110,27 | 2.518,10 | 2.875,55 | 3.023,37 | 7.283,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 27,54 |
| 75,21 | 357,33 | 536,00 | 98,10 | 25,99 | 44,35 | 107,25 | 147.00 | 291.62 | 49,43 | 145,00 | 100,32 | 95,13 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4,84 |
| 21,76 | 326,41 | 285,17 | 71,47 | 19,96 | 37,85 | 66,76 | 114,82 | 180,61 | 38,06 | 92,74 | 95,84 | 32,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,61 |
| 31,17 | 49,52 | 52,65 | 23,44 | 7,34 | 27,63 | 34,63 | 42,67 | 168,65 | 15,57 | 37,87 | 19,67 | 29,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 161,91 |
| 95,29 | 194,67 | 451,69 | 103,06 | 30,26 | 26,31 | 118,40 | 125,34 | 248,05 | 122,60 | 117,48 | 54,90 | 104,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.248,76 |
|
| 171,02 | 949,90 |
| 4.155,28 |
|
|
|
| 1.576,92 | 1.495,22 | 1.629,84 | 5.545,41 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 373,00 |
|
|
|
| 3.222,84 | 2.395,34 | 3.440,93 | 3.244,22 | 3.507,27 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 473,15 |
| 570,53 | 564,27 | 2437,95 | 1007,20 | 420,62 | 6027,61 | 7244,13 | 8024,82 | 5395,22 | 747,68 | 1050,51 | 1218,13 | 1505,94 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 231,55 |
| 35,63 | 835,45 | 479,54 | 13,51 | 28,59 | 0,30 | 2,62 | 1,70 | 6,30 | 5,73 | 7,10 | 0,50 | 2,81 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,34 |
|
| 16,09 | 7,63 |
| 1,62 |
|
| 9,40 | 0,43 | 0,17 | 22,37 | 0,01 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.892,34 | 5.031,06 | 414,46 | 1.687,64 | 2.796,35 | 613,32 | 846,65 | 83,88 | 198,34 | 181,29 | 525,52 | 174,22 | 267,34 | 142,72 | 205,86 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,40 |
| 5,16 | 13,14 | 11,58 |
|
|
| 0,04 |
| 116,76 |
| 2,10 |
| 40,71 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,18 |
| 0,40 | 3,32 | 578,43 | 25,94 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
| 69,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10,64 |
| 7,79 | 337,96 | 98,23 | 29,63 |
|
|
|
| 31,09 | 4,32 | 10,90 |
| 4,92 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
| 3,46 |
|
|
|
|
| 3,00 | 4,20 |
| 7,00 |
2.8 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 73,76 |
| 13,69 | 9,61 | 92,78 | 19,07 |
|
|
|
| 1,60 |
| 2,92 | 0,37 | 5,47 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 945,84 |
| 136,68 | 274,42 | 326,43 | 131,03 | 233,25 | 19,70 | 74,63 | 79,23 | 186,15 | 13,78 | 38,79 | 26,36 | 60,59 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| 5.031,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
| 0,36 |
|
| 25,89 | 24,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
| 83,94 | 131,64 | 18,15 | 6,48 | 7,48 | 19,97 | 30,39 | 50,15 | 8,52 | 27,13 | 13,74 | 20,65 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 136,17 |
| 126,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,26 |
| 5,46 | 0,76 | 1,40 | 0,33 | 0,17 | 0,21 | 1,14 | 0,20 | 0,28 | 0,19 | 0,21 | 0,24 | 0,28 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,02 |
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,17 |
| 0,33 | 0,57 | 0,51 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,78 |
| 2,63 | 10,98 | 13,48 | 259,71 | 332,09 | 6,88 | 0,52 | 2,89 | 15,39 | 2.94 | 4,69 | 3,47 | 2,77 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,32 |
| 50,81 | 57,79 | 362,54 | 12,21 | 7,85 |
|
|
| 69,98 | 6,04 |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,45 |
| 1,32 | 1,50 | 1,73 | 0,67 | 0,20 | 0,44 | 1,66 | 0,59 | 1,43 | 0,08 | 1,02 | 0,23 | 0,63 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 217,16 |
| 0,73 | 1,90 | 4,62 | 7,20 | 36,50 |
|
|
|
| 0,19 |
| 0,02 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,11 |
| 0,57 | 1,75 | 1,18 | 0,16 |
|
| 0,10 | 0,22 | 0,58 |
|
| 0,03 | 0,20 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 23,65 |
| 61,67 | 654,80 | 1038,22 | 71,32 | 94,13 | 38,46 | 100,28 | 67,77 | 39,70 | 8,87 | 27,99 | 39,33 | 62,64 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 439,45 |
| 0,36 | 235,07 | 61,97 | 8,50 | 111,48 | 10,71 |
|
| 11,70 | 126,29 | 147,28 | 58,93 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,99 |
| 0,03 | 0,13 | 2,00 |
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 127,08 |
| 1,47 | 103,30 | 434,14 | 143,91 | 54,32 | 129,15 | 546,13 | 660,97 | 504,59 | 41,58 | 39,24 | 42,26 | 83,66 |
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Hà Khánh | Hà Phong | Hà Khẩu | Cao Xanh | Giếng Đáy | Hà Tu | Hà Trung | Hà Lầm | Bãi Cháy | Cao Thắng | Hùng Thắng | Yết Kiêu | Trần Hưng Đạo | Hồng Hải | Hồng Gai | Bạch Đằng | Hồng Hà | Tuần Châu | Việt Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 864,54 | 16,20 | 61,91 | 60,87 | 15,75 | 5,34 | 10,14 | 2,38 | 1,13 | 24,89 | 3,78 | 2,63 | 0,27 |
| 10,47 |
| 0,30 | 0,02 | 13,69 | 189,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 310,52 |
| 2,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,34 | 85,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 276,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,10 | 76,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 21,03 |
| 7,01 | 0,54 |
|
|
|
| 0,66 | 0,81 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
| 0,59 | 0,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 69,48 | 4,08 | 1,11 | 10,55 | 6,29 | 5,34 | 1,90 | 1,63 | 0,45 | 1,85 | 1,99 | 1,55 | 0,27 |
| 4,20 |
| 0,30 | 0,02 | 2,50 | 2,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 41,23 | 12,08 | 0,22 | 9,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,69 |
|
|
|
| 0,10 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 159,69 |
| 46,68 | 36,11 | 9,46 |
| 8,24 | 0,74 |
| 22,23 | 1,79 | 0,25 |
|
| 2,58 |
|
|
|
| 0,09 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 262,79 | 0,03 | 4,01 | 3,74 |
|
|
| 0,01 | 0,02 |
|
| 0,66 |
|
|
|
|
|
| 1,25 | 100,64 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 380,74 | 41,83 | 7,87 | 12,11 | 10,01 | 13.16 | 18,33 | 1,93 | 1,11 | 4,90 | 3,29 | 5,34 | 1,14 | 0,46 | 4,47 | 0,03 | 1,51 | 5,87 | 2,94 | 7,53 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,43 |
|
|
|
|
| 6,98 |
|
| 0,06 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,37 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,10 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,70 | 4,87 | 0,04 |
| 0,19 | 0,73 |
| 0,01 |
| 0,12 | 0,01 | 0,01 | 0,04 |
| 0,33 |
|
| 0,03 |
| 0,23 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,14 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 46,43 | 30,85 |
| 0,73 |
| 1,35 | 6,89 |
|
| 0,02 |
| 0,02 | 0,01 |
|
|
|
| 0,30 |
| 4,09 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 166,59 | 0,36 | 0,03 | 0,20 | 0,02 | 0,15 |
| 0,51 |
| 0,13 | 0,54 | 0,32 |
|
| 0,78 |
| 0,23 | 0,08 | 0,30 | 0,01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 82,04 | 5,71 | 3,50 | 6,67 | 9,74 | 7,88 | 4,19 | 1,41 | 1,11 | 4,40 | 2,45 | 4,99 | 0,70 | 0,38 | 2,72 | 0,03 | 1,26 | 4,57 | 2,32 | 2,75 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| 0,38 | 0,04 | 0,60 |
|
| 0,83 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 33,25 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,38 |
|
| 0,10 |
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,81 |
| 4,30 | 4,42 |
| 3,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,30 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,17 | 0,00 |
| 0,01 | 0,04 | 0,01 |
| 0,01 | 0,02 |
| 0,02 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,60 |
|
|
| 0,05 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Đại Yên | Vịnh Hạ Long | Hoành Bồ | Xã Lê Lợi | Xã Thống Nhất | Xã Vũ Oai | Xã Hòa Bình | Xã Kỳ Thượng | Xã Đồng Lâm | Xã Đồng Sơn | Xã Sơn Dương | Xã Dân Chủ | Xã Quảng La | Xã Bằng Cả | Xã Tân Dân | |||
(1) | (2) | (3) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 271,54 |
| 13,4 | 22,49 | 107,74 | 3,07 | 15,91 | 0,4 | 0,4 | 2,56 | 5,85 | 0,2 | 0,5 | 0.64 | 0,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 201,16 |
| 1,55 | 1,91 | 6,58 | 0,09 |
|
|
|
| 0,61 |
|
| 0,09 | 0,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 188,48 |
|
| 1,68 | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,31 |
|
| 0,09 | 0,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,37 |
| 0,39 | 2,59 | 2,12 | 0,01 | 0,36 |
|
| 0,35 | 0,29 |
|
| 0,05 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,29 |
| 0,87 | 2,94 | 3,48 | 2,55 | 0,3 | 0,4 | 0,4 | 0,3 | 1,3 | 0,2 | 0,5 | 0,5 | 0,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
| 15,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,42 |
| 3,24 | 9,68 | 12,51 | 0,07 | 0,04 |
|
| 1,91 | 3,65 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 56,30 |
| 7,35 | 5,37 | 83,05 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 181,30 |
| 2,45 | 0,08 | 13,05 | 23,12 | 16,13 |
|
| 0,73 | 0,04 |
|
|
| 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
| 0,02 |
| 2,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 162,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
| 0,04 | 0,11 | 0,54 | 0,05 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
| 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 15,24 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
| 20,89 | 12,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
| 1,54 | 0,04 | 6,86 | 0,12 | 3,85 |
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,01 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
| 3,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Hà Khánh | Hà Phong | Hà Khẩu | Cao Xanh | Giếng Đáy | Hà Tu | Hà Trung | Hà Lầm | Bãi Cháy | Cao Thắng | Hùng Thắng | Yết Kiêu | Trần Hưng Đạo | Hồng Hải | Hồng Gai | Bạch Đằng | Hồng Hà | Tuần Châu | Việt Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1198,61 | 4,20 | 16,73 | 75,50 | 7,02 | 10,13 | 11,24 | 9,24 | 2,91 | 102,06 | 6,00 | 4,61 | 6,50 | 7,75 | 14,53 | 6,21 | 0,40 | 1,27 | 14,41 | 255,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 311,10 |
| 2,88 | 2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,35 | 86,16 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 279,70 |
| 2,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,88 | 80,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 21,60 |
| 7,15 | 1,62 |
|
|
|
| 0,63 | 0,77 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
| 0,28 | 0,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 106,23 | 2,60 | 2,50 | 14,15 | 7,02 | 10,13 | 3,00 | 2,47 | 1,53 | 7,83 | 2,54 | 3,58 | 1,52 | 7,75 | 5,73 | 0,64 | 0,40 | 1,11 | 3,12 | 3,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 67,51 | 1,58 | 0,22 | 10,00 |
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
| 3,58 |
|
|
|
| 11,40 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 282,01 |
|
| 42,85 |
|
| 8,24 | 6,76 | 0,73 | 93,46 | 3,29 | 0,25 | 4,98 |
| 5,22 | 5,57 |
| 0,16 |
| 53,37 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 408,66 | 0,03 | 3,98 | 3,97 |
|
|
| 0,01 | 0,02 |
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
| 2,98 | 100,80 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,49 |
|
| 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,67 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 142,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| _ |
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng bộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng | RSX/NKR(a) | 142,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 77,01 | 0,26 | 2,48 | 14,25 | 3,27 | 1,73 | 6,44 | 0,13 | 0,05 | 1,17 | 0,77 | 0,45 | 1,03 |
| 1,16 | 1,48 |
| 339 | 0,46 | 0,02 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Đại Yên | Vịnh Hạ Long | Hoành Bồ | Xã Lê Lợi | Xã Thống Nhất | Xã Vũ Oai | Xã Hòa Bình | Xã Kỳ Thượng | Xã Đồng Lâm | Xã Đồng Sơn | Xã Sơn Dương | Xã Dân Chủ | Xã Quảng La | Xã Bằng Cả | Xã Tân Dân | |||
(1) | (2) | (3) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 468,32 |
| 13,4 | 22,49 | 107,74 | 3,07 | 15,91 | 0,4 | 0,4 | 2.56 | 5,85 | 0,2 | 0,5 | 0,64 | 0,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 201,44 |
| 1,55 | 1,91 | 6,58 | 0,09 |
|
|
| 0,22 | 0,61 |
|
| 0,09 | 0,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 183,42 |
|
| 1,91 | 4,29 |
|
|
|
| 0,22 | 0,31 |
|
| 0,09 | 0,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 4,37 |
| 0,39 | 2,59 | 2,12 | 0,01 | 0,36 |
|
| 0,11 | 0,29 |
|
| 0,05 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11,09 |
| 0,87 | 2,94 | 3,48 | 2,55 | 0,3 | 0,4 | 0,4 | 0,3 | 1,3 | 0,2 | 0,5 | 0,5 | 0,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 25,36 |
|
|
|
|
| 15,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 26,01 |
| 3,24 | 9,68 | 12,51 | 0,07 | 0,04 |
|
| 1,93 | 3,65 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 200,05 |
| 7,35 | 5,37 | 83,05 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
| 0,87 |
|
|
|
|
| 0,3 | 49,74 | 92 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng bộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
| 0,87 |
|
|
|
|
| 0,3 | 49,74 | 92 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 35,43 |
|
| 0,28 | 2,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Hà Khánh | Hà Phong | Hà Khẩu | Cao Xanh | Giếng Đáy | Hà Tu | Hà Trung | Hà Lầm | Bãi Cháy | Cao Thắng | Hùng Thắng | Yết Kiêu | Trần Hưng Đạo | Hồng Hải | Hồng Gai | Bạch Đằng | Hồng Hà | Tuần Châu | Việt Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2214,00 |
| 282,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng Lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1070,48 |
| 282,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1143,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 451,79 | 50,45 | 9,69 | 93,37 | 18,16 | 5.28 | 0,30 | 0,01 | 2,57 | 15,75 | 1,63 | 0,59 | 3,38 | 0,12 | 7,67 | 5,24 | 1,03 | 3,75 | 5,72 | 0,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,74 |
| 2,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
| 0,03 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 4,52 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
| 1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 44,77 | 1,25 |
| 5,12 | 1,95 | 3,82 |
|
|
| 6,24 |
| 0,56 | 3,38 |
| 1,37 | 5,21 | 1,03 |
| 4,84 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 274,29 | 25,39 | 4,37 | 58,33 | 7,09 | 0,80 | 0,27 |
| 0,36 | 5,07 | 0,71 | 0,03 |
|
| 5,41 |
|
| 3,48 | 0,50 | 0,09 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 56,54 | 17,76 | 2,81 | 14,37 | 8,96 | 0,66 |
| 0,01 |
| 2,15 | 0,11 |
|
|
| 0,24 |
|
| 0,27 | 0,39 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 0,70 | 0,50 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 56,80 | 5,55 | 0,05 | 15,55 | 0,13 |
| 0,03 |
| 2,21 | 0,45 | 0,81 |
|
|
| 0,65 |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Đại Yên | Vịnh Hạ Long | Hoành Bồ | Xã Lê Lợi | Xã Thống Nhất | Xã Vũ Oai | Xã Hòa Bình | Xã Kỳ Thượng | Xã Đồng Lâm | Xã Đồng Sơn | Xã Sơn Dương | Xã Dân Chủ | Xã Quảng La | Xã Bằng Cả | Xã Tân Dân | |||
(1) | (2) | (3) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 137,89 |
|
|
| 150 | 200 | 330 | 300 | 443,52 |
|
| 70 | 80 | 90 | 130 |
1.1 | Đất trồng Lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 137,89 |
|
|
| 150 |
| 130 |
|
|
|
| 70 | 80 | 90 | 130 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
| 200 | 200 | 300 | 443,52 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 204,02 |
| 3,48 | 5,29 | 12,6 | 0,74 | 0,02 |
|
| 0,03 | 0,09 |
|
| 0,68 | 0,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,17 |
|
| 3,32 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
| 0,37 | 1,08 | 0,15 | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 156,91 |
| 0,17 | 0,12 | 4,8 |
|
|
|
| 0,03 | 0,09 |
|
| 0,23 | 0,04 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
| 0,23 | 5,51 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,01 |
| 2,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 |
|
|
| 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
| 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 0,05 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 30,83 |
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1931/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2732/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 789/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Lâm nghiệp 2017
- 7Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1931/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 2710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 2732/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 789/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1654/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1654/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực