- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1980/QĐ-TTg năm 2016 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 1345/BNN-VPĐP năm 2018 về hướng dẫn xây dựng và triển khai kế hoạch xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1651/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 29 tháng 6 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số 1345/BNN-VPĐP ngày 08 tháng 02 năm 2108 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn xây dựng và triển khai kế hoạch xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 - 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ tại Tờ trình số 50/TTr-VPĐPXDNTM ngày 18 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Bộ tiêu chí nâng cao được áp dụng đối với xã đạt chuẩn nông thôn mới theo Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 4158/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Bộ tiêu chí nâng cao là căn cứ để xây dựng và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phấn đấu xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn thành phố, làm cơ sở để kiểm tra, đánh giá, thẩm định và công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 - 2020.
Bộ tiêu chí nâng cao được điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với bộ tiêu chí quy định của Trung ương và tình hình thực tế của thành phố.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 - 2020 | Ghi chú |
1 | Quy hoạch | 1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn. | Đạt |
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch. | Đạt |
|
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 - 2020 | Ghi chú |
2 | Giao thông | 2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm. | 100% |
|
2.2. Đường trục thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm. | 50% |
| ||
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. | 100% (60% đường 2m được cứng hóa) |
| ||
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm. | 100% (nếu có) |
| ||
3 | Thủy lợi | 3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên. | ≥ 80% |
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ. | Đạt |
| ||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn | Đạt |
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. | ≥ 98% |
| ||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia. | ≥ 70% |
|
6 | Cơ sở vật chất văn hoá | 6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã. | Xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em theo quy định. | Xã có điểm vui chơi, giải trí, thể thao cho trẻ em, người cao tuổi; và đảm bảo điều kiện có hoạt động chống đuối nước cho trẻ em. |
| ||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng. | 100% |
| ||
7 | Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa. | Xã đạt một trong ba loại hình sau: 1. Chợ nông thôn đạt chuẩn theo quy định tại Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14//01/2003 của Chính phủ và Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ. 2. Siêu thị trong quy hoạch: Diện tích kinh doanh từ 250m2 đến 500m2. 3. Cửa hàng tiện lợi: Diện tích từ 50m2 trở lên |
|
8 | Thông tin và Truyền thông | 8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính. | Đạt |
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet. | Đạt |
| ||
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn. | Đạt |
| ||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành. | Đạt |
| ||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát. | Không |
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định. | ≥ 70% | (Đạt 3 cứng theo quy định Bộ Xây dựng và đảm bảo tồn tại trên 20 năm) |
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 - 2020 | Ghi chú |
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người). | - Năm 2018: 45 triệu đồng - Năm 2019: 50 triệu đồng - Năm 2020: 55 triệu đồng |
|
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2018 - 2020. | - Năm 2018 ≤ 3,8% - Năm 2019 ≤ 3,4% - Năm 2020 ≤ 3% |
|
12 | Lao động có việc làm | Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động thường trú ở địa phương được tuyên truyền, phổ biến kiến thức khoa học công nghệ, rủi ro thiên tai, cơ chế chính sách Nhà nước và được cung cấp thông tin để phát triển sản xuất, kinh doanh hoặc chuyển đổi cách thức làm ăn phù hợp. | 98% |
|
13 | Tổ chức sản xuất | 13.1. Có ít nhất 1 hợp tác xã thành lập theo luật Hợp tác xã 2012 hoạt động hiệu quả và được nhân rộng hoặc có mô hình liên kết sản xuất hiệu quả và được nhân rộng. | Đạt |
|
13.2. Hợp tác xã thực hiện liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hàng hóa và sản phẩm đảm bảo theo tiêu chuẩn VietGAP. | Đạt |
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 201 8- 2020 | Ghi chú |
14 | Giáo dục và Đào tạo | 14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi; đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2; đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở mức độ 3. | Đạt |
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp nghề). | ≥ 80% |
| ||
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo. | ≥ 40% |
| ||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế. | - Năm 2018: ≥ 86%; - Năm 2019: ≥ 88%; - Năm 2020: ≥ 90% |
|
15.2. Chất lượng chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người dân được bảo đảm; thực hiện hiệu quả công tác kiểm soát các bệnh truyền nhiễm và bệnh gây dịch; không còn tình trạng ngộ độc thực phẩm đông người. | Đạt |
| ||
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi). | ≤ 20,5% |
| ||
16 | Văn hoá | Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hoá theo quy định. | 100% |
|
17 | Môi trường và an toàn thực phẩm | 17.1. Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch theo quy định. | ≥ 75% | (Theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt - QCVN 02:2009/BYT ban hành ngày 17/6/2009). |
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường. | 100% |
| ||
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn giữ gìn được bản sắc văn hóa tốt đẹp của địa phương trên địa bàn toàn xã. | Đạt |
| ||
17.4. Mai tang phù hợp với quy định và theo quy hoạch. | Đạt |
| ||
17.5. Lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn xã được thu gom và xử lý đúng theo quy định, có mô hình phân loại rác tại nguồn. | ≥ 70% |
| ||
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch. | ≥ 70% |
| ||
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường. | ≥ 70% |
| ||
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm. | 100% |
|
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 - 2020 | Ghi chú |
18 | Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật | 18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn, chấp hành nghiêm các quy định của pháp luật và nâng cao đạo đức công vụ trong thực hiện nhiệm vụ. | Đạt |
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định; cải cách, đơn giản hóa các thủ tục hành chính; giải quyết các thủ tục hành chính cho các tổ chức, công dân đảm bảo đúng quy định. | Đạt |
| ||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh”. | Đạt |
| ||
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên. | 100% |
| ||
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định; thực hiện tốt các quy định của pháp luật về dân chủ cơ sở; các ấp xây dựng và thực hiện hiệu quả quy ước cộng đồng. | Đạt |
| ||
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội. | Đạt |
| ||
19 | Quốc phòng và An ninh | 19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng. | Đạt |
|
19.2. An ninh, trật tự được bảo đảm; nhân dân tích cực tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; có mô hình phòng, chống tội phạm, phối hợp bảo vệ an ninh trật tự hoạt động thường xuyên, hiệu quả. | Đạt |
|
- 1Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí và tiêu chuẩn đánh giá, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2018-2020
- 2Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2018-2020
- 4Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2022 Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025
- 1Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 2Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 3Luật hợp tác xã 2012
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1980/QĐ-TTg năm 2016 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 4158/QĐ-UBND năm 2016 Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xét công nhận xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
- 8Công văn 1345/BNN-VPĐP năm 2018 về hướng dẫn xây dựng và triển khai kế hoạch xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí và tiêu chuẩn đánh giá, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2018-2020
- 10Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2018-2020
Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018-2020
- Số hiệu: 1651/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Đào Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực