Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1651/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 08 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỘ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/20101 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 54/TTr-SKHĐT ngày 27/9/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

- Danh mục 15 (năm) thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục I kèm theo).

- Danh mục 15 (mười lăm) thủ tục hành chính mới, 11 (mười một) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và 05 (hai mươi) thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 11/11/2019, Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1651/QĐ - UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Mã TTHC

TÊN TTHC

Quyết định công bố

1

1.005125.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Thái Bình

2

2.002013.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3

1.005003.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

4

1.005047.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5

1.005122.000.00.00.H54

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

6

2.001979.000.00.00.H54

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

7

2.001957.000.00.00.H54

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

8

1.005056.000.00.00.H54

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

9

1.005072.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

10

2.001962.000.00.00.H54

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

11

1.005064.000.00.00.H54

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

12

1.005124.000.00.00.H54

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

13

1.005046.000.00.00.H54

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

14

1.005283.000.00.00.H54

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

15

2.002125.000.00.00.H54

Cấp đổi giấy chứng nhân đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1651/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cơ quan thực hiện

Hình thức thực hiện

Lệ phí

Căn cứ pháp lý

 

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng dịch vụ công quốc gia

- Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0 đ

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP).

- Nghị quyết 08/2024/NQ -HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND)

- Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Nghị quyết số 39/2020/NQ -HĐND)

2

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng dịch vụ công quốc gia

- Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Không quy định

- Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND;

- Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND

3

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP.

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/1T-BKHĐT).

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

03 ngày làm việc

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

5

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

6

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

03 ngày làm việc kề từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

7

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

8

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định

* Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác:

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

- 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng dịch vụ công quốc gia

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

9

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Không quy định

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND;

- Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND

10

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

03 ngày làm việc

Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT.

11

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Không quy định

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND;

- Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND

12

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng dịch vụ công quốc gia

Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0 đ

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND;

- Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND

13

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh; Không quy định

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND;

- Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND

14

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo Nghị quyết của HĐND tỉnh; 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0 đ

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND;

- Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND

15

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Không quy định

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND;

- Nghị quyết số 39/2024/NQ-HĐND

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cơ quan thực hiện

Hình thức thực hiện

Lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

Mã TTHC: 1.005280.000.00.00.H54

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng dịch vụ công quốc gia

Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quyết định của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0đ

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND;

- Nghị quyết số 39/2024/NQ- HĐND

2

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

Mã TTHC: 2.002123.000.00.00.H54

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quyết định của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0đ

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Mã TTHC: 1.005277.000.00.00.H54

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0đ

4

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xi

Mã TTHC: 1.004901.000.00.00.H54

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0đ

5

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Mã TTHC: 1.004979.000.00.00.H54

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0đ

6

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Mã TTHC: 2.001958.000.00.00.H54

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Không quy định

7

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;

Mã TTHC: 1.005378.000.00.00.H54

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng dịch vụ công quốc gia

Múc lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0đ

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND;

- Nghị quyết số 39/2024/NQ- HĐND

8

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Mã TTHC: 1.005377.000.00 00.H54

03 ngày làm việc

Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Không quy định

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Mã TTHC: 2.001973. 000.00.00.H54

03 ngày làm việc

Mức lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: 50.000đ/lần; nộp trực tuyến: 0đ

10

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Mã TTHC: 1.004982.000.00.00.H54

-Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

-Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể

- Sau thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nhận được nghị quyết giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Không quy định

11

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Mã TTHC: 1.005010.000.00.00.H54

* Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước:

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

- Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên có liên quan khác.

* Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo.

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích

- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng dịch vụ công quốc gia

Mức lệ phí theo Nghị quyết của HĐND tỉnh: Khống quy định

- Luật Hợp tác xã 2023;

- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP;

- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT;

- Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND;

-Nghị quyết số 39/2024/NQ- HĐND

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI

STT

Mã TTHC

TÊN TTHC

Quyết định công bố

Ghi chú

1

2.002122.000.00.00.H54

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

Hủy bỏ

2

2.002120.000.00.00.H54

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Quyết định số 3191/QĐ-UBND

Hủy bỏ

3

1.005121.000.00.00.H54

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Quyết định số 3191/QĐ-UBND

Hủy bỏ

4

1.004972.000.00.00.H54

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Quyết định số 3191/QĐ-UBND

Hủy bỏ

5

1.004895.000.00.00.H54

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

QuyếT định số 3191/QĐ-UBND

Hủy bỏ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 1651/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Lại Văn Hoàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản