- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, thị trường bất động sản và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 16 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 271/TTr-SGTVT ngày 25/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
01 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và điều chỉnh. | Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và điều chỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và điều chỉnh.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03); - Chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở. | 01 ngày |
Bước 2 | Văn thư Sở | Chuyển hồ sơ TTHC cho phòng chuyên môn. | |
Bước 3 | - Chuyên viên phòng chuyên môn; - Lãnh đạo Phòng. | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở. |
|
- Dự án nhóm A | 30 ngày | ||
- Dự án nhóm B | 17 ngày | ||
- Dự án nhóm C | 10 ngày | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư Sở | Hoàn tất hồ sơ TTHC theo quy định chuyển cho Công chức tại TTPVHCC. | 01 ngày |
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Công chức trực tại TTPVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC. | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | - Dự án nhóm A: 33 ngày; - Dự án nhóm B: 20 ngày; - Dự án nhóm C: 13 ngày. |
2. Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và điều chỉnh.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03); - Chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở. | 01 ngày |
Bước 2 | Văn thư Sở | Chuyển hồ sơ TTHC cho phòng chuyên môn. | |
Bước 3 | - Chuyên viên phòng chuyên môn; - Lãnh đạo Phòng. | - Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Lãnh đạo Phòng kiểm tra trình Lãnh đạo Sở. |
|
- Công trình cấp I, cấp đặc biệt | 32 ngày | ||
- Công trình cấp II, cấp III | 22 ngày | ||
- Công trình cấp còn lại. | 14 ngày | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư Sở | Hoàn tất hồ sơ TTHC theo quy định chuyển cho Công chức tại TTPVHCC. | 01 ngày |
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Công chức trực tại TTPVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC. | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: | - Công trình cấp I, cấp đặc biệt: 35 ngày; - Công trình cấp II, cấp III: 25 ngày; - Công trình cấp còn lại: 17 ngày. |
- 1Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 165/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trịnh Minh Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực