Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 165/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 20 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG QUYẾT TOÁN NĂM 2019 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương,

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX, kỳ họp thứ 19 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019,

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX, kỳ họp thứ 19 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2021,

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 75/STC-QLNS ngày 08/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố thông tin về nợ của chính quyền địa phương quyết toán năm 2019 và dự toán năm 2021 theo Biểu số 01 và 02 đính kèm.

Điều 2.

- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng trên cổng thông tin điện tử của tỉnh Tây Ninh.

- Sở Tài chính có trách nhiệm đăng trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài chính Tây Ninh

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trang thông tin điện tử TN;
- CT các PCT;
- Sở Tài chính;
- LĐVP; PKT; TTCBTH;
- Lưu: VT.VPUBND tỉnh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Thắng

 

Biểu số 01

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG QUYẾT TOÁN NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 165/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Quyết toán năm 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

THU NSĐP

8.103.142

11.512.337

3.409.195

142,1%

 

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

6.743.343

7.493.935

750.592

111,1%

 

Thu bổ sung cân đối từ NSTW

1.356.731

1.356.731

0

100,0%

 

Thu chuyển nguồn, kết dư ngân sách năm trước

3.068

2.661 670

2.658.602

86755,9%

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.164.042

7.790.638

-373.404

95,4%

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

 

 

 

 

Bội thu

 

 

 

 

 

Bội chi

60.900

 

 

0,0%

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

2.023.003

2.248.181

225.178

111,1%

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

42.038

42.038

0

100,0%

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

2%

2%

0%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

42.038

42.038

0

100,0%

 

Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh

42.038

42.038

0

100,0%

 

- Hợp phần giao thông

26.815

26.815

0

100,0%

 

- Hợp phần thủy lợi

15.223

15.223

0

100,0%

3

Vay trong nước khác

0

0

0

 

 

Vốn vay ưu đãi Bộ Tài chính (Vốn vay tín dụng Nhà nước để thực hiện Chương trình KCHKM, GTNT,...)

0

0

0

 

II

Trả nợ gốc vay trong năm

16.815

16.815

0

100,0%

1

Theo nguồn vốn vay

16.815

16.815

0

100,0%

1.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

1.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

16.815

16.815

0

100,0%

*

Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh

16.815

16.815

0

100.0%

 

- Hợp phần giao thông

10.726

10.726

0

100,0%

 

- Hợp phần thủy lợi

6.089

6.089

0

100,0%

1.3

Vốn khác

0

0

0

 

 

Vốn vay ưu đãi Bộ Tài chính (Vốn vay tín dụng Nhà nước để thực hiện Chương trình KCHKM, GTNT,...)

 

 

0

 

2

Theo nguồn trả nợ

16.815

16.815

0

100,0%

2.1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

2.2

Bội thu NSĐP

 

 

0

 

2.3

Tăng thu, tiết kiệm chi (Nguồn bội thu NST năm 2018 chuyển nguồn sang năm 2019)

4.815

4.448

-367

92,4%

2.4

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

10.000

10.000

0

100,0%

2.5

Nguồn DT chi XDCB đầu năm (Nguồn Xổ số kiến thiết)

 

 

0

 

2.6

Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng

2.000

2.367

367

118,4%

III

Tổng mức vay trong năm

60.900

0

-60.900

0,0%

1

Theo mục đích vay

60.900

0

-60.900

0,0%

1.1

Vay để bù đắp bội chi

60.900

0

-60.900

0,0%

1.2

Vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

2

Theo nguồn vay

60.900

0

-60.900

0,0%

2.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

2.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

60.900

0

-60.900

0,0%

2.3

Vốn trong nước khác

0

0

0

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

86.123

25.223

-60.900

29,3%

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

4%

1%

-3%

 

1

Trái chiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

86.123

25.223

-60.900

29,3%

3

Vốn khác

0

0

0

 

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

1.600

1.227

-373

76,7%

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG DỰ TOÁN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 165/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Ước TH năm 2020

Kế hoạch năm 2021

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

12.941.795

10.293.188

-2.648.607

 

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.131.531

8.909.457

777.926

 

Thu bổ sung cân đối từ NSTW

1.383.731

1.383.731

0

 

Thu chuyển nguồn tăng thu tiết kiệm chi, kết dư ngân sách năm trước

3.426.533

 

-3.426.533

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.844.501

10.317.588

-1.526.913

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

 

 

 

Bội thu

 

 

 

 

Bội chi

0

24.400

24.400

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

2.439.459

2.672.837

233.378

E

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP SAU KHI TRỪ SỐ DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM (D-F.IV)

2.352.320

2.574.457

222.137

F

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

25.223

87.140

61.917

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

1 %

3%

27%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

25.223

87.140

61.917

2.1

Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh

25.223

8.413

-16.810

 

- Hợp phần giao thông

16.089

5.363

-10.726

 

- Hợp phần thủy lợi

9.134

3.050

-6.084

2.2

Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

 

0

0

2.3

Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

 

9.727

9.727

2.4

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB, gồm:

- Đường An Thạnh - Phước Chi

- Hệ thống thu gom nước thải Thị trấn Bến Cầu

 

69.000

69.000

3

Vay trong nước khác

0

0

0

II

Trả nợ gốc vay trong năm

16.810

13.160

-3.651

1

Theo nguồn vốn vay

16.810

13.160

-3.651

1.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

1.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

16.810

13.160

3.657

a

Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh

16.810

8.413

-8.398

 

- Hợp phần giao thông

10.726

5.363

-5.363

 

- Hợp phần thủy lợi

6.084

3.050

-3.035

b

Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

 

 

0

c

Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

 

440

440

d

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB, gồm:

- Đường An Thạnh - Phước Chỉ

- Hệ thống thu gom nước thải Thị trấn Bến Cầu

 

4.307

4.307

1.3

Vốn khác

0

0

0

2

Theo nguồn trả nợ

16.810

13.160

-3.651

2.1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

2.2

Bội thu NSĐP

 

 

0

2.3

Tăng thu, tiết kiệm chi

13.800

9.810

-3.990

2.4

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

959

1.350

391

2.5

Nguồn DT chi XDCB đầu năm

 

 

0

2.6

Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy lợi kênh Tân Hưng

2.051

2.000

-51

III

Tổng mức vay trong năm

78.727

24.400

-54.327

1

Theo mục đích vay

78.727

24.400

-54.327

1.1

Vay để bù đắp bội chi

78.727

24.400

-54.327

1.2

Vay để trả nợ gốc

0

0

0

2

Theo nguồn vay

78.727

24.400

-54.327

2.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

78.727

24.400

-54.327

a

Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

 

 

0

b

Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

9.727

11.400

1.673

c

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB, gồm:

- Đường An Thạnh - Phước Chỉ

- Hệ thống thu gom nước thải Thị trấn Bến Cầu

69.000

13.000

-56.000

2.3

Vốn trong nước khác

0

0

0

 

Vay vốn vay tín dụng Nhà nước để thực hiện Chương trình Kiên cố hóa kênh mương

 

 

0

IV

Tổng dư nợ cuối năm

87.140

98.380

11.240

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

4%

4%

5%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

87.140

98.380

11.240

2.1

Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh

8.413

0

-8.413

a

- Hợp phần giao thông

5.363

0

-5.363

b

- Hợp phần thủy lợi

3.050

0

-3.050

2.2

Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1

0

0

0

2.3

Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

9.727

20.687

10.960

2.4

Dự án Phát triển các đô thị hành lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB, gồm:

- Đường An Thạnh - Phước Chỉ

- Hệ thống thu gom nước thải Thị trấn Bến Cầu

69.000

77.693

8.693

3

Vốn khác

0

0

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

684

1.450

766

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 165/QĐ-UBND công bố thông tin về nợ của chính quyền địa phương quyết toán năm 2019 và dự toán năm 2021 do tỉnh Tây Ninh ban hành

  • Số hiệu: 165/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Người ký: Dương Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản