Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1649/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 11 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang;

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;

Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục số 40, 41, 42 Mục III tại Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (03 thủ tục hành chính).

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP Lê Văn Hùng, P.KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

1. Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

a) Thời hạn giải quyết:

* Thời hạn thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ;

* Thời hạn Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:

- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I);

- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II);

- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).

b) Địa điểm thực hiện:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 7), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí (nếu có): Không

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ;

- Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của Chính phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam.

đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:

* Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I).

Thời hạn giải quyết: 75 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm

Văn phòng Sở Nội vụ

1/2 ngày

3

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

Chuyên viên

11 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

5

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng Sở Nội vụ

1/2 ngày

6

Tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng Đoàn ĐBQH,HĐND&UBND tỉnh (gọi là Văn phòng)

1/2 ngày

7

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

8

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng Nội chính

1/2 ngày

9

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nội chính

9 ngày

10

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng Nội chính

2 ngày

11

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1 ngày

12

Phê duyệt hồ sơ

Thường trực UBND tỉnh

1 ngày

13

Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

14

Xem xét, giải quyết gửi Bộ Nội vụ

Bộ Khoa học và Công nghệ

15 ngày

15

Xem xét, trả lời gửi Bộ Khoa học và Công nghệ và Ủy ban nhân dân tỉnh

Bộ Nội vụ

15 ngày

16

Giao Sở Nội vụ tham mưu

Phòng Nội chính

2 ngày

17

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

18

Chuyên viên

3 ngày

19

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

20

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

21

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng Sở Nội vụ

1/2 ngày

22

Tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

23

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

24

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng Nội chính

1/2 ngày

25

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nội chính

2 ngày

26

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng Nội chính

2 ngày

27

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1 ngày

28

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND tỉnh

1 ngày

29

Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

30

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

* Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)

 Thời hạn giải quyết: 60 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm

Văn phòng Sở Nội vụ

1/2 ngày

3

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

Chuyên viên

11 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

5

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng Sở Nội vụ

1/2 ngày

6

Tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

7

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

8

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng Nội chính

1/2 ngày

9

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nội chính

9 ngày

10

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng Nội chính

2 ngày

11

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1 ngày

12

Phê duyệt hồ sơ

Thường trực UBND tỉnh

1 ngày

13

Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

14

Xem xét, trả lời gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh

Bộ Khoa học và Công nghệ

15 ngày

15

Giao Sở Nội vụ tham mưu

Phòng Nội chính

2 ngày

16

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

17

Chuyên viên

3 ngày

18

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

19

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

20

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng Sở Nội vụ

1/2 ngày

21

Tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

22

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

23

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng Nội chính

1/2 ngày

24

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nội chính

2 ngày

25

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng Nội chính

2 ngày

26

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1 ngày

27

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND tỉnh

1 ngày

28

Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

29

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

* Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)

Thời hạn giải quyết: 45 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm

Văn phòng Sở

1/2 ngày

3

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

Chuyên viên

11 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

4

Ký duyệt hồ sơ

Thủ trưởng đơn vị

1/2 ngày

 

Chuyển hồ sơ

Chuyên viên

1/2 ngày

5

Giải quyết hồ sơ (xem xét, quyết định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

Chuyên viên

13 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

6

Ký duyệt hồ sơ

Thủ trưởng đơn vị

1/2 ngày

7

Chuyển hồ sơ

Chuyên viên

1/2 ngày

8

Giải quyết hồ sơ (quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

Chuyên viên

13 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

9

Ký duyệt hồ sơ

Thủ trưởng đơn vị

1/2 ngày

10

Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm

Văn phòng Sở

1/2 ngày

11

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

2. Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

a) Thời hạn giải quyết:

* Thời hạn thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ.

* Thời hạn Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:

- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I);

- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II);

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III).

b) Địa điểm thực hiện:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 7), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí (nếu có): Không

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ;

- Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của Chính phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam.

đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:

* Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

Thời hạn giải quyết: 75 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm

Văn phòng Sở Nội vụ

1/2 ngày

3

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

Chuyên viên

11 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

5

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng Sở Nội vụ

1/2 ngày

6

Tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng Đoàn ĐBQH,HĐND&UBND tỉnh (gọi là Văn phòng)

1/2 ngày

7

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

8

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng Nội chính

1/2 ngày

9

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nội chính

9 ngày

10

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng Nội chính

2 ngày

11

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1 ngày

12

Phê duyệt hồ sơ

Thường trực UBND tỉnh

1 ngày

13

Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

14

Xem xét, giải quyết gửi Bộ Nội vụ

Bộ Khoa học và Công nghệ

15 ngày

15

Xem xét, trả lời gửi Bộ Khoa học và Công nghệ; Ủy ban nhân dân tỉnh

Bộ Nội vụ

15 ngày

16

Giao Sở Nội vụ tham mưu

Phòng Nội chính

2 ngày

17

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

18

Chuyên viên

3 ngày

19

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

20

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

21

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng Sở Nội vụ

1/2 ngày

22

Tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

23

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

24

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng Nội chính

1/2 ngày

25

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nội chính

2 ngày

26

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng Nội chính

2 ngày

27

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1 ngày

28

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND tỉnh

1 ngày

29

Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

30

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

* Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác.

Thời hạn giải quyết: 60 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm

Văn phòng Sở Nội vụ

1/2 ngày

3

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

Chuyên viên

11 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

5

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng Sở Nội vụ

1/2 ngày

6

Tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

7

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

8

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng Nội chính

1/2 ngày

9

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nội chính

9 ngày

10

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng Nội chính

2 ngày

11

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1 ngày

12

Phê duyệt hồ sơ

Thường trực UBND tỉnh

1 ngày

13

Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

14

Xem xét, trả lời gửi Ủy ban nhân dân tỉnh

Bộ Khoa học và Công nghệ

15 ngày

15

Giao Sở Nội vụ tham mưu

Phòng Nội chính

2 ngày

16

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

17

Chuyên viên

3 ngày

18

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

19

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

20

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng

Văn phòng Sở Nội vụ

1/2 ngày

21

Tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

22

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1/2 ngày

23

Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên

Lãnh đạo Phòng Nội chính

1/2 ngày

24

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nội chính

2 ngày

25

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng Nội chính

2 ngày

26

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

1 ngày

27

Phê duyệt kết quả

Thường trực UBND tỉnh

1 ngày

28

Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm

Bộ phận Một cửa Văn phòng

1/2 ngày

29

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

* Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

Thời hạn giải quyết: 30 ngày

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

2

Nhận hồ sơ từ Trung tâm

Văn phòng Sở

1/2 ngày

3

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

Chuyên viên

11 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1 ngày

4

Ký duyệt hồ sơ

Thủ trưởng đơn vị

1/2 ngày

 

Chuyển hồ sơ

Chuyên viên

1/2 ngày

5

Giải quyết hồ sơ (thông báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm đặc cách)

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

Chuyên viên

13 ngày

Lãnh đạo Phòng Chuyên môn

1/2 ngày

6

Ký duyệt hồ sơ

Thủ trưởng đơn vị

1/2 ngày

7

Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm

Văn phòng Sở

1/2 ngày

8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Giờ hành chính

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 1649/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/06/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Trần Văn Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/06/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản