Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1649/QĐ-UBND | Nhà Bè, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Huyện khóa X, kỳ họp thứ chín về phê duyệt Quyết toán ngân sách Huyện năm 2018;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện tại tờ trình số 100/TTr-TCKH ngày 25 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách năm 2018 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN | 820.041 | 1.190.842 | 145% |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 97.593 | 116.026 | 119% |
- | Thu ngân sách huyện hưởng 100% | 18.747 | 29.879 | 159% |
- | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia | 78.846 | 86.148 | 109% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 719.005 | 747.984 | 104% |
- | Thu bổ sung cân đối | 392.425 | 392.425 | 100% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 326.580 | 355.559 | 109% |
3 | Thu kết dư |
| 263.408 | 0% |
4 | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang | 3.443 | 63.423 | 1842% |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 820.041 | 858.845 | 105% |
I | Chi cân đối ngân sách huyện | 820.041 | 754.868 | 92% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 326.580 | 272.736 | 84% |
2 | Chi thường xuyên | 480.546 | 482.132 | 100% |
3 | Dự phòng ngân sách | 12.915 |
| 0% |
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
| 0% |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 0 | 0 | 0% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
| 0% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
| 0% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 103.977 | 0% |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 997.000 | 101.036 | 910.838 | 442.857 | 91,36% | 438,32% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 997.000 | 97.593 | 910.838 | 116.026 | 91,36% | 118,89% |
I | Thu nội địa | 997.000 | 97.593 | 901.624 | 106.812 | 90,43% | 109,45% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
| |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
| |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
| |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) | 230.500 | 41.490 | 178.612 | 31.922 | 77,49% | 76,94% |
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
| |
| Thuế GTGT hàng nội địa | 188.200 | 33.876 | 136.687 | 24.604 | 72,63% | 72,63% |
| Thuế TNDN | 42.300 | 7.614 | 40.657 | 7.318 | 96,12% | 96,12% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | 1.268 | - |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 212.000 | - | 172.224 | - | 81,24% |
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 132.000 | 37.356 | 123.847 | 54.226 | 93,82% | 145,16% |
8 | Thu phí, lệ phí | 22.209 | 2.050 | 15.671 | 2.045 | 70,56% | 99,74% |
8 (*) | Lệ phí môn bài | 4.791 | 4.791 | 6.233 | 6.233 | 130,11% | 130,11% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.500 | 5.500 | 6.413 | 6.413 | 116,60% | 116,60% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 20.000 | - | 20.043 | - | 100,21% |
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 350.000 | - | 363.306 | - | 103,80% |
|
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
| |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 20.000 | 6.406 | 15.274 | 5.974 | 76,37% | 93,25% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 820.041 | 745.713 | 74.328 | 858.845 | 755.291 | 103.554 | 1,05 | 1,01 | 1,39 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN | 820.041 | 745.713 | 74.328 | 754.868 | 681.134 | 73.734 | 0,92 | 0,91 | 0,99 |
I | Chi đầu tư phát triển | 326.580 | 326.580 |
| 272.736 | 272.736 | - | 0,84 | 0,84 | - |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 320.580 | 320.580 |
| 270.762 | 270.762 |
| 0,84 | 0,84 | - |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
| 74.304 | 74.304 |
| - | - | - |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 74.304 | 74.304 |
| - | - | - |
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| - |
|
| - | - | - |
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
| - |
|
| - | - | - |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
| - |
|
| - | - | - |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
| - |
|
| - | - | - |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 6.000 | 6.000 |
| 1.974 | 1.974 |
| 0,33 | 0,33 | - |
II | Chi thường xuyên | 480.546 | 406.218 | 74.328 | 482.132 | 408.398 | 73.734 | 1,00 | 1,01 | 0,99 |
| Trong đó: | - |
|
| - |
|
| - | - | - |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 219.915 | 219.915 |
| 223.443 | 223.443 |
| 1,02 | 1,02 | - |
2 | Chi khoa học và công nghệ | - |
|
| - |
|
| - | - | - |
III | Dự phòng ngân sách | 12.915 | 12.915 |
| - |
|
| - | - | - |
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
|
| - |
|
| - | - | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | - |
|
| - |
|
| - | - | - |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - |
|
| - |
|
| - | - | - |
| (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) | - |
|
| - |
|
| - | - | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | - |
|
| - |
|
| - | - | - |
| (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 103.977 | 74.157 | 29.820 | - | - | - |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 745.713 | 755.291 | 1,01 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ | 39.002 | 44.627 |
|
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC | 745.713 | 681.134 | 0,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 326.580 | 272.736 |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 320.580 | 270.762 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 74.304 |
|
1.2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 19.565 |
|
1.4 | Chi văn hóa thông tin |
| 2.712 |
|
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| - |
|
1.6 | Chi thể dục thể thao |
| - |
|
1.7 | Chi bảo vệ môi trường |
| - |
|
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 15.846 |
|
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng đoàn thể |
| 1.247 |
|
1.10 | Chi bảo đảm xã hội |
| - |
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 6.000 | 1.974 |
|
II | Chi thường xuyên | 406.218 | 408.398 | 1,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 219.915 | 223.443 | 1,02 |
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 37.091 | 39.102 | 1,05 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 3.985 | 4.940 | 1,24 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 1.820 | 8.019 | 4,41 |
6 | Chi thể dục thể thao | 2.527 | 2.665 | 1,05 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 24.569 | 13.227 | 0,54 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 37.323 | 26.664 | 0,71 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 46.288 | 54.128 | 1,17 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 24.151 | 27.365 | 1,13 |
III | Dự phòng ngân sách | 12.915 |
| - |
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 74.157 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi chương trình MTQG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi chương trình MTQG | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG SỐ | 810.157 | 344.848 | 448.923 | 3.471 | 761.581 | 272.736 | 406.069 |
|
| 1.795 |
| 1.795 | 74.157 | 94% | 79% | 90% |
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 790.419 | 344.848 | 442.100 | 3.471 | 680.600 | 272.736 | 406.069 |
|
| 1.795 |
| 1.795 |
| 86% | 79% | 92% |
|
1 | Các Phòng ban, Đoàn thể | 181.756 | 10.000 | 168.284 | 3.471 | 153.259 | 9.852 | 141.611 |
|
| 1.795 |
| 1.795 |
| 84% | 99% | 84% |
|
1.1 | VP HĐND và UBND huyện | 19.589 | 9.000 | 10.589 |
| 18.326 | 8.914 | 9.412 |
|
|
|
|
|
| 94% | 99% | 89% |
|
1.2 | Phòng Tư pháp | 1.792 |
| 1.792 |
| 1.736 |
| 1.736 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
|
1.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 2.853 |
| 2.853 |
| 2.798 |
| 2.798 |
|
|
|
|
|
| 98% |
| 98% |
|
1.4 | Phòng Quản lý đô thị | 34.166 |
| 34.166 |
| 29.824 |
| 29.824 |
|
|
|
|
|
| 87% |
| 87% |
|
1.5 | Đội trật tự đô thị (Phòng QLĐT) | 3.986 |
| 3.986 |
| 3.628 |
| 3.628 |
|
|
|
|
|
| 91% |
| 91% |
|
1.6 | Phòng Kinh tế | 2.649 |
| 2.649 |
| 2.556 |
| 2.556 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
1.7 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 8.500 |
| 8.500 |
| 5.874 |
| 5.874 |
|
|
|
|
|
| 69% |
| 69% |
|
1.8 | Phòng Y tế | 2.561 |
| 1.131 | 1.430 | 2.303 |
| 1.100 |
|
| 1.202 |
| 1.202 |
| 90% |
| 97% |
|
1.9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 47.533 |
| 45.492 | 2.041 | 44.309 |
| 43.715 |
|
| 593 |
| 593 |
| 93% |
| 96% |
|
1.10 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 1.693 |
| 1.693 |
| 1.634 |
| 1.634 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
|
1.11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 31.373 |
| 31.373 |
| 16.471 |
| 16.471 |
|
|
|
|
|
| 52% |
| 52% |
|
1.12 | Phòng Nội vụ | 5.074 |
| 5.074 |
| 4.400 |
| 4.400 |
|
|
|
|
|
| 87% |
| 87% |
|
1.13 | Thanh tra huyện | 1.584 |
| 1.584 |
| 1.573 |
| 1.573 |
|
|
|
|
|
| 99% |
| 99% |
|
1.14 | Ủy ban MTTQ VN huyện | 2.910 |
| 2.910 |
| 2.860 |
| 2.860 |
|
|
|
|
|
| 98% |
| 98% |
|
1.15 | Đoàn TNCS HCM huyện | 4.470 | 1.000 | 3.470 |
| 4.083 | 938 | 3.144 |
|
|
|
|
|
| 91% | 94% | 91% |
|
1.16 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 1.769 |
| 1.769 |
| 1.733 |
| 1.733 |
|
|
|
|
|
| 98% |
| 98% |
|
1.17 | Hội Nông dân | 1.305 |
| 1.305 |
| 1.283 |
| 1.283 |
|
|
|
|
|
| 98% |
| 98% |
|
1.18 | Hội Cựu chiến binh | 845 |
| 845 |
| 815 |
| 815 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
1.19 | Hội Chữ thập đỏ huyện | 975 |
| 975 |
| 927 |
| 927 |
|
|
|
|
|
| 95% |
| 95% |
|
2 | Đơn vị sự nghiệp | 600.331 | 328.477 | 271.854 |
| 520.749 | 258.211 | 262.538 |
|
|
|
|
|
| 87% | 79% | 97% |
|
2.1 | Trường MN Đồng Xanh | 6.582 |
| 6.582 |
| 6.417 |
| 6.417 |
|
|
|
|
|
| 98% |
| 98% |
|
2.2 | Trường MN Mạ Non | 6.701 |
| 6.701 |
| 6.467 |
| 6.467 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
|
2.3 | Trường MN Vàng Anh | 4.683 |
| 4.683 |
| 4.522 |
| 4.522 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
|
2.4 | Trường MN Sao Mai | 4.594 |
| 4.594 |
| 4.449 |
| 4.449 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
|
2.5 | Trường MN Họa Mi | 4.773 |
| 4.773 |
| 4.625 |
| 4.625 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
|
2.6 | Trường MN Hướng Dương | 9.392 |
| 9.392 |
| 9.154 |
| 9.154 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
|
2.7 | Trường MN Vành Khuyên | 5.232 |
| 5.232 |
| 5.079 |
| 5.079 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
|
2.8 | Trường MN Thị trấn | 3.603 |
| 3.603 |
| 3.504 |
| 3.504 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
|
2.9 | Trường MN Sơn Ca | 4.762 |
| 4.762 |
| 4.630 |
| 4.630 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
|
2.10 | Trường MN Tuổi Ngọc | 4.379 |
| 4.379 |
| 4.238 |
| 4.238 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
|
2.11 | Trường MN Tuổi Hoa | 5.571 |
| 5.571 |
| 5.385 |
| 5.385 |
|
|
|
|
|
| 97% |
| 97% |
|
2.12 | Trường TH Lê Văn Lương | 6.906 |
| 6.906 |
| 6.641 |
| 6.641 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
2.13 | Trường TH Nguyễn Bình | 5.554 |
| 5.554 |
| 5.315 |
| 5.315 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
2.14 | Trường TH Nguyễn Văn Tạo | 7.545 |
| 7.545 |
| 7.205 |
| 7.205 |
|
|
|
|
|
| 95% |
| 95% |
|
2.15 | Trường TH Lê Quang Định | 6.529 |
| 6.529 |
| 6.283 |
| 6.283 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
2.16 | Trường TH Trần Thị Ngọc Hân | 11.157 |
| 11.157 |
| 10.694 |
| 10.694 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
2.17 | Trường TH Trang Tấn Khương | 8.663 |
| 8.663 |
| 8.346 |
| 8.346 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
2.18 | Trường TH Nguyễn Trực | 9.478 |
| 9.478 |
| 9.095 |
| 9.095 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
2.19 | Trường TH Dương Văn Lịch | 8.365 |
| 8.365 |
| 8.028 |
| 8.028 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
2.20 | Trường TH Bùi Thanh Khiết | 5.420 |
| 5.420 |
| 5.183 |
| 5.183 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
2.21 | Trường TH Tạ Uyên | 8.516 |
| 8.516 |
| 8.161 |
| 8.161 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
2.22 | Trường TH Lâm Văn Bền | 10.408 |
| 10.408 |
| 9.994 |
| 9.994 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
2.23 | Trường TH Lê Lợi | 5.776 |
| 5.776 |
| 5.546 |
| 5.546 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
2.24 | Trường TH Bùi Văn Ba | 3.871 |
| 3.871 |
| 3.729 |
| 3.729 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
2.25 | Trường TH Nguyễn Việt Hồng | 2.559 |
| 2.559 |
| 2.373 |
| 2.373 |
|
|
|
|
|
| 93% |
| 93% |
|
2.26 | Trường THCS Lê Văn Hưu | 11.848 |
| 11.848 |
| 11.264 |
| 11.264 |
|
|
|
|
|
| 95% |
| 95% |
|
2.27 | Trường THCS Lê Thành Công | 4.575 |
| 4.575 |
| 4.260 |
| 4.260 |
|
|
|
|
|
| 93% |
| 93% |
|
2.28 | Trường THCS Nguyễn Văn Quý | 5.802 |
| 5.802 |
| 5.690 |
| 5.690 |
|
|
|
|
|
| 98% |
| 98% |
|
2.29 | Trường THCS Hai Bà Trưng | 10.185 |
| 10.185 |
| 9.740 |
| 9.740 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
2.30 | Trường THCS Phước Lộc | 4.443 |
| 4.443 |
| 4.186 |
| 4.186 |
|
|
|
|
|
| 94% |
| 94% |
|
2.31 | Trường THCS Hiệp Phước | 8.177 |
| 8.177 |
| 7.860 |
| 7.860 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
2.32 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 12.599 |
| 12.599 |
| 12.026 |
| 12.026 |
|
|
|
|
|
| 95% |
| 95% |
|
2.33 | Trường THCS Nguyễn Thị Hương | 1.712 |
| 1.712 |
| 1.568 |
| 1.568 |
|
|
|
|
|
| 92% |
| 92% |
|
2.34 | Trường bồi dưỡng giáo dục | 1.872 |
| 1.872 |
| 1.620 |
| 1.620 |
|
|
|
|
|
| 87% |
| 87% |
|
2.35 | Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX | 10.196 | 3.000 | 7.196 |
| 10.044 | 2.849 | 7.195 |
|
|
|
|
|
| 99% | 95% | 100% |
|
2.36 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị | 2.366 |
| 2.366 |
| 2.215 |
| 2.215 |
|
|
|
|
|
| 94% |
| 94% |
|
2.37 | Bệnh viện | 38 |
| 38 |
| 38 |
| 38 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
|
2.38 | Trung tâm Y tế Huyện | 24.206 |
| 24.206 |
| 24.189 |
| 24.189 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
|
2.39 | Trung tâm văn hóa | 3.721 |
| 3.721 |
| 3.707 |
| 3.707 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
|
2.40 | Nhà Thiếu nhi | 1.355 |
| 1.355 |
| 1.234 |
| 1.234 |
|
|
|
|
|
| 91% |
| 91% |
|
2.41 | Đài truyền thanh | 2.080 |
| 2.080 |
| 2.046 |
| 2.046 |
|
|
|
|
|
| 98% |
| 98% |
|
2.42 | Ban Quản lý đầu tư XDCT | 331.457 | 325.477 | 5.980 |
| 261.335 | 255.362 | 5.973 |
|
|
|
|
|
| 79% | 78% | 100% |
|
2.43 | Trung tâm thể dục thể thao | 2.678 |
| 2.678 |
| 2.665 |
| 2.665 |
|
|
|
|
|
| 99% |
| 99% |
|
3 | Các đơn vị khác | 8.333 | 6.371 | 1.962 |
| 6.593 | 4.673 | 1.920 |
|
|
|
|
|
| 79% | 73% | 98% |
|
3.1 | Chi cục Thống kê | 104 |
| 104 |
| 104 |
| 104 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
|
3.2 | Viện kiểm sát nhân dân | 331 |
| 331 |
| 307 |
| 307 |
|
|
|
|
|
| 93% |
| 93% |
|
3.3 | Tòa án nhân dân huyện Nhà Bè | 457 |
| 457 |
| 439 |
| 439 |
|
|
|
|
|
| 96% |
| 96% |
|
3.4 | Chi cục Thi hành án dân sự | 248 |
| 248 |
| 248 |
| 248 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
|
3.5 | Liên đoàn lao động Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 | Phòng cảnh sát PCCC | 137 |
| 137 |
| 137 |
| 137 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
|
3.7 | Chi cục thuế Nhà Bè | 302 |
| 302 |
| 302 |
| 302 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
|
3.8 | KBNN Nhà Bè | 247 |
| 247 |
| 247 |
| 247 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
|
3.9 | Ngân hàng CSXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10 | Đội Quản lý thị trường số 23 | 89 |
| 89 |
| 89 |
| 89 |
|
|
|
|
|
| 100% |
| 100% |
|
3.11 | Ủy ban nhân dân thị trấn Nhà Bè | 13 | 13 |
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 15% | 15% |
|
|
3.12 | Ủy ban nhân dân xã Hiệp Phước | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13 | Ủy ban nhân dân xã Long Thới | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14 | Ủy ban nhân dân xã Nhơn Đức | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.15 | Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.16 | BQLXD NTM xã Phú Xuân | 907 | 907 |
|
| 761 | 761 |
|
|
|
|
|
|
| 84% | 84% |
|
|
3.17 | BQLXD NTM xã Phước Kiển | 97 | 97 |
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
|
|
| 16% | 16% |
|
|
3.18 | BQLXD NTM xã Hiệp Phước | 882 | 882 |
|
| 469 | 469 |
|
|
|
|
|
|
| 53% | 53% |
|
|
3.19 | BQLXD NTM xã Nhơn Đức | 2.398 | 2.398 |
|
| 1.441 | 1.441 |
|
|
|
|
|
|
| 60% | 60% |
|
|
3.20 | Ban Quản lý Xây dựng Nông thôn mới xã Phước Lộc | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.21 | Ban Quản lý xây dựng Nông thôn mới xã Long Thới | 40 | 40 |
|
| 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
| 27% | 27% |
|
|
3.22 | Khác (BHXH,.) | 2.021 | 1.974 | 47 |
| 2.021 | 1.974 | 47 |
|
|
|
|
|
| 100% | 100% | 100% |
|
II | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 12.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 6.823 |
| 6.823 |
| 6.823 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% |
|
|
|
V | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
| 74.157 |
|
|
|
|
|
|
| 74.157 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Dự toán | Quyết toán |
| |||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | ||||||||
Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=7/1 | 14=8/2 |
| TỔNG SỐ | 44.627 | 37.804 | 6.823 | 0 | 0 | 0 | 44.627 | 37.804 | 6.823 | 0 | 6.823 | 0 | 100 | 100 |
1 | Thị trấn Nhà Bè | 7.166 | 5.557 | 1.609 |
|
|
| 7.166 | 5.557 | 1.609 |
| 1.609 |
| 100 | 100 |
2 | Xã Phước Kiển | 1.172 | 0 | 1.172 |
|
|
| 1.172 | 0 | 1.172 |
| 1.172 |
| 100 |
|
3 | Xã Phước Lộc | 8.025 | 7.533 | 493 |
|
|
| 8.025 | 7.533 | 493 |
| 493 |
| 100 | 100 |
4 | Xã Nhơn Đức | 6.391 | 5.621 | 770 |
|
|
| 6.391 | 5.621 | 770 |
| 770 |
| 100 | 100 |
5 | Xã Phú Xuân | 7.667 | 6.403 | 1.264 |
|
|
| 7.667 | 6.403 | 1.264 |
| 1.264 |
| 100 | 100 |
6 | Xã Long Thới | 6.485 | 5.647 | 838 |
|
|
| 6.485 | 5.647 | 838 |
| 838 |
| 100 | 100 |
7 | Xã Hiệp Phước | 7.721 | 7.044 | 678 |
|
|
| 7.721 | 7.044 | 678 |
| 678 |
| 100 | 100 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | … | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | … | Tổng số | Trong đó | … | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 | 19=8/4 |
| TỔNG SỐ | 3.471 | - | 3.471 | - | 1.900 | - | 1.900 | 1.795 | - | - | - | 1.795 | 1.795 | - | - | 54,73% |
| 54,73% |
|
| Ngân sách huyện | 3.471 | - | 3.471 |
| 1.900 |
| 1.900 | 1.795 |
|
|
| 1.795 | 1.795 |
|
| 54,73% |
| 54,73% |
|
1 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.041 |
| 2.041 |
| 847 |
| 847 | 593 |
|
|
| 593 | 593 |
|
| 41,49% |
| 41,49% |
|
2 | Phòng Y tế | 1.430 |
| 1.430 |
| 1.053 |
| 1.053 | 1.202 |
|
|
| 1.202 | 1.202 |
|
| 73,63% |
| 73,63% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 5288/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Quyết định 5288/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện năm 2018 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 1649/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/07/2019
- Nơi ban hành: huyện Nhà Bè
- Người ký: Nguyễn Văn Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra