Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1649/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 26 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Huyện khóa X, kỳ họp thứ chín về phê duyệt Quyết toán ngân sách Huyện năm 2018;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện tại tờ trình số 100/TTr-TCKH ngày 25 tháng 7 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách năm 2018 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND Huyện;
- Thường trực UBND Huyện;
- Lưu: VT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lưu

 

Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

820.041

1.190.842

145%

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

97.593

116.026

119%

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

18.747

29.879

159%

-

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

78.846

86.148

109%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

719.005

747.984

104%

-

Thu bổ sung cân đối

392.425

392.425

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

326.580

355.559

109%

3

Thu kết dư

 

263.408

0%

4

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

3.443

63.423

1842%

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

820.041

858.845

105%

I

Chi cân đối ngân sách huyện

820.041

754.868

92%

1

Chi đầu tư phát triển

326.580

272.736

84%

2

Chi thường xuyên

480.546

482.132

100%

3

Dự phòng ngân sách

12.915

 

0%

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

0

0%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

0%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

0%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

103.977

0%

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

997.000

101.036

910.838

442.857

91,36%

438,32%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

997.000

97.593

910.838

116.026

91,36%

118,89%

I

Thu nội địa

997.000

97.593

901.624

106.812

90,43%

109,45%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

230.500

41.490

178.612

31.922

77,49%

76,94%

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

 

Thuế GTGT hàng nội địa

188.200

33.876

136.687

24.604

72,63%

72,63%

 

Thuế TNDN

42.300

7.614

40.657

7.318

96,12%

96,12%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

1.268

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

212.000

-

172.224

-

81,24%

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

132.000

37.356

123.847

54.226

93,82%

145,16%

8

Thu phí, lệ phí

22.209

2.050

15.671

2.045

70,56%

99,74%

8 (*)

Lệ phí môn bài

4.791

4.791

6.233

6.233

130,11%

130,11%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.500

5.500

6.413

6.413

116,60%

116,60%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

20.000

-

20.043

-

100,21%

 

12

Thu tiền sử dụng đất

350.000

-

363.306

-

103,80%

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

 

 

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

16

Thu khác ngân sách

20.000

6.406

15.274

5.974

76,37%

93,25%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

820.041

745.713

74.328

858.845

755.291

103.554

1,05

1,01

1,39

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN

820.041

745.713

74.328

754.868

681.134

73.734

0,92

0,91

0,99

I

Chi đầu tư phát triển

326.580

326.580

 

272.736

272.736

-

0,84

0,84

-

1

Chi đầu tư cho các dự án

320.580

320.580

 

270.762

270.762

 

0,84

0,84

-

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

74.304

74.304

 

-

-

-

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

74.304

74.304

 

-

-

-

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

-

 

 

-

-

-

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

 

 

-

-

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

-

 

 

-

-

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

-

 

 

-

-

-

2

Chi đầu tư phát triển khác

6.000

6.000

 

1.974

1.974

 

0,33

0,33

-

II

Chi thường xuyên

480.546

406.218

74.328

482.132

408.398

73.734

1,00

1,01

0,99

 

Trong đó:

-

 

 

-

 

 

-

-

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

219.915

219.915

 

223.443

223.443

 

1,02

1,02

-

2

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

-

 

 

-

-

-

III

Dự phòng ngân sách

12.915

12.915

 

-

 

 

-

-

-

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

 

-

 

 

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

-

 

 

-

 

 

-

-

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

 

 

-

 

 

-

-

-

 

(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)

-

 

 

-

 

 

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

 

 

-

 

 

-

-

-

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

 

 

 

-

-

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

103.977

74.157

29.820

-

-

-

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

745.713

755.291

1,01

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

39.002

44.627

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

745.713

681.134

0,91

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

326.580

272.736

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

320.580

270.762

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

74.304

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

19.565

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

2.712

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

-

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

-

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

-

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

15.846

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng đoàn thể

 

1.247

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

-

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

6.000

1.974

 

II

Chi thường xuyên

406.218

408.398

1,01

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

219.915

223.443

1,02

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

3

Chi y tế, dân số và gia đình

37.091

39.102

1,05

4

Chi văn hóa thông tin

3.985

4.940

1,24

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.820

8.019

4,41

6

Chi thể dục thể thao

2.527

2.665

1,05

7

Chi bảo vệ môi trường

24.569

13.227

0,54

8

Chi các hoạt động kinh tế

37.323

26.664

0,71

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

46.288

54.128

1,17

10

Chi bảo đảm xã hội

24.151

27.365

1,13

III

Dự phòng ngân sách

12.915

 

-

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

74.157

 

 

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kchương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kchương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không k chương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG SỐ

810.157

344.848

448.923

3.471

761.581

272.736

406.069

 

 

1.795

 

1.795

74.157

94%

79%

90%

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

790.419

344.848

442.100

3.471

680.600

272.736

406.069

 

 

1.795

 

1.795

 

86%

79%

92%

 

1

Các Phòng ban, Đoàn thể

181.756

10.000

168.284

3.471

153.259

9.852

141.611

 

 

1.795

 

1.795

 

84%

99%

84%

 

1.1

VP HĐND và UBND huyện

19.589

9.000

10.589

 

18.326

8.914

9.412

 

 

 

 

 

 

94%

99%

89%

 

1.2

Phòng Tư pháp

1.792

 

1.792

 

1.736

 

1.736

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

1.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

2.853

 

2.853

 

2.798

 

2.798

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

 

1.4

Phòng Quản lý đô thị

34.166

 

34.166

 

29.824

 

29.824

 

 

 

 

 

 

87%

 

87%

 

1.5

Đội trật tự đô thị (Phòng QLĐT)

3.986

 

3.986

 

3.628

 

3.628

 

 

 

 

 

 

91%

 

91%

 

1.6

Phòng Kinh tế

2.649

 

2.649

 

2.556

 

2.556

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

1.7

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8.500

 

8.500

 

5.874

 

5.874

 

 

 

 

 

 

69%

 

69%

 

1.8

Phòng Y tế

2.561

 

1.131

1.430

2.303

 

1.100

 

 

1.202

 

1.202

 

90%

 

97%

 

1.9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

47.533

 

45.492

2.041

44.309

 

43.715

 

 

593

 

593

 

93%

 

96%

 

1.10

Phòng Văn hóa - Thông tin

1.693

 

1.693

 

1.634

 

1.634

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

1.11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

31.373

 

31.373

 

16.471

 

16.471

 

 

 

 

 

 

52%

 

52%

 

1.12

Phòng Nội vụ

5.074

 

5.074

 

4.400

 

4.400

 

 

 

 

 

 

87%

 

87%

 

1.13

Thanh tra huyện

1.584

 

1.584

 

1.573

 

1.573

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

 

1.14

Ủy ban MTTQ VN huyện

2.910

 

2.910

 

2.860

 

2.860

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

 

1.15

Đoàn TNCS HCM huyện

4.470

1.000

3.470

 

4.083

938

3.144

 

 

 

 

 

 

91%

94%

91%

 

1.16

Hội Liên hiệp Phụ nữ

1.769

 

1.769

 

1.733

 

1.733

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

 

1.17

Hội Nông dân

1.305

 

1.305

 

1.283

 

1.283

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

 

1.18

Hội Cựu chiến binh

845

 

845

 

815

 

815

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

1.19

Hội Chữ thập đỏ huyện

975

 

975

 

927

 

927

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

 

2

Đơn vị sự nghiệp

600.331

328.477

271.854

 

520.749

258.211

262.538

 

 

 

 

 

 

87%

79%

97%

 

2.1

Trường MN Đồng Xanh

6.582

 

6.582

 

6.417

 

6.417

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

 

2.2

Trường MN Mạ Non

6.701

 

6.701

 

6.467

 

6.467

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

2.3

Trường MN Vàng Anh

4.683

 

4.683

 

4.522

 

4.522

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

2.4

Trường MN Sao Mai

4.594

 

4.594

 

4.449

 

4.449

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

2.5

Trường MN Họa Mi

4.773

 

4.773

 

4.625

 

4.625

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

2.6

Trường MN Hướng Dương

9.392

 

9.392

 

9.154

 

9.154

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

2.7

Trường MN Vành Khuyên

5.232

 

5.232

 

5.079

 

5.079

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

2.8

Trường MN Thị trấn

3.603

 

3.603

 

3.504

 

3.504

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

2.9

Trường MN Sơn Ca

4.762

 

4.762

 

4.630

 

4.630

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

2.10

Trường MN Tuổi Ngọc

4.379

 

4.379

 

4.238

 

4.238

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

2.11

Trường MN Tuổi Hoa

5.571

 

5.571

 

5.385

 

5.385

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

 

2.12

Trường TH Lê Văn Lương

6.906

 

6.906

 

6.641

 

6.641

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.13

Trường TH Nguyễn Bình

5.554

 

5.554

 

5.315

 

5.315

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.14

Trường TH Nguyễn Văn Tạo

7.545

 

7.545

 

7.205

 

7.205

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

 

2.15

Trường TH Lê Quang Định

6.529

 

6.529

 

6.283

 

6.283

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.16

Trường TH Trần Thị Ngọc Hân

11.157

 

11.157

 

10.694

 

10.694

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.17

Trường TH Trang Tấn Khương

8.663

 

8.663

 

8.346

 

8.346

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.18

Trường TH Nguyễn Trực

9.478

 

9.478

 

9.095

 

9.095

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.19

Trường TH Dương Văn Lịch

8.365

 

8.365

 

8.028

 

8.028

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.20

Trường TH Bùi Thanh Khiết

5.420

 

5.420

 

5.183

 

5.183

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.21

Trường TH Tạ Uyên

8.516

 

8.516

 

8.161

 

8.161

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.22

Trường TH Lâm Văn Bền

10.408

 

10.408

 

9.994

 

9.994

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.23

Trường TH Lê Lợi

5.776

 

5.776

 

5.546

 

5.546

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.24

Trường TH Bùi Văn Ba

3.871

 

3.871

 

3.729

 

3.729

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.25

Trường TH Nguyễn Việt Hồng

2.559

 

2.559

 

2.373

 

2.373

 

 

 

 

 

 

93%

 

93%

 

2.26

Trường THCS Lê Văn Hưu

11.848

 

11.848

 

11.264

 

11.264

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

 

2.27

Trường THCS Lê Thành Công

4.575

 

4.575

 

4.260

 

4.260

 

 

 

 

 

 

93%

 

93%

 

2.28

Trường THCS Nguyễn Văn Quý

5.802

 

5.802

 

5.690

 

5.690

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

 

2.29

Trường THCS Hai Bà Trưng

10.185

 

10.185

 

9.740

 

9.740

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.30

Trường THCS Phước Lộc

4.443

 

4.443

 

4.186

 

4.186

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

 

2.31

Trường THCS Hiệp Phước

8.177

 

8.177

 

7.860

 

7.860

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

2.32

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

12.599

 

12.599

 

12.026

 

12.026

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

 

2.33

Trường THCS Nguyễn Thị Hương

1.712

 

1.712

 

1.568

 

1.568

 

 

 

 

 

 

92%

 

92%

 

2.34

Trường bồi dưỡng giáo dục

1.872

 

1.872

 

1.620

 

1.620

 

 

 

 

 

 

87%

 

87%

 

2.35

Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX

10.196

3.000

7.196

 

10.044

2.849

7.195

 

 

 

 

 

 

99%

95%

100%

 

2.36

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

2.366

 

2.366

 

2.215

 

2.215

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

 

2.37

Bệnh viện

38

 

38

 

38

 

38

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

2.38

Trung tâm Y tế Huyện

24.206

 

24.206

 

24.189

 

24.189

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

2.39

Trung tâm văn hóa

3.721

 

3.721

 

3.707

 

3.707

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

2.40

Nhà Thiếu nhi

1.355

 

1.355

 

1.234

 

1.234

 

 

 

 

 

 

91%

 

91%

 

2.41

Đài truyền thanh

2.080

 

2.080

 

2.046

 

2.046

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

 

2.42

Ban Quản lý đầu tư XDCT

331.457

325.477

5.980

 

261.335

255.362

5.973

 

 

 

 

 

 

79%

78%

100%

 

2.43

Trung tâm thể dục thể thao

2.678

 

2.678

 

2.665

 

2.665

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

 

3

Các đơn vị khác

8.333

6.371

1.962

 

6.593

4.673

1.920

 

 

 

 

 

 

79%

73%

98%

 

3.1

Chi cục Thống kê

104

 

104

 

104

 

104

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

3.2

Viện kiểm sát nhân dân

331

 

331

 

307

 

307

 

 

 

 

 

 

93%

 

93%

 

3.3

Tòa án nhân dân huyện Nhà Bè

457

 

457

 

439

 

439

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

3.4

Chi cục Thi hành án dân sự

248

 

248

 

248

 

248

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

3.5

Liên đoàn lao động Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Phòng cảnh sát PCCC

137

 

137

 

137

 

137

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

3.7

Chi cục thuế Nhà Bè

302

 

302

 

302

 

302

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

3.8

KBNN Nhà Bè

247

 

247

 

247

 

247

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

3.9

Ngân hàng CSXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.10

Đội Quản lý thị trường số 23

89

 

89

 

89

 

89

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

3.11

Ủy ban nhân dân thị trấn Nhà Bè

13

13

 

 

2

2

 

 

 

 

 

 

 

15%

15%

 

 

3.12

Ủy ban nhân dân xã Hiệp Phước

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.13

Ủy ban nhân dân xã Long Thới

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.14

Ủy ban nhân dân xã Nhơn Đức

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.15

Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.16

BQLXD NTM xã Phú Xuân

907

907

 

 

761

761

 

 

 

 

 

 

 

84%

84%

 

 

3.17

BQLXD NTM xã Phước Kiển

97

97

 

 

15

15

 

 

 

 

 

 

 

16%

16%

 

 

3.18

BQLXD NTM xã Hiệp Phước

882

882

 

 

469

469

 

 

 

 

 

 

 

53%

53%

 

 

3.19

BQLXD NTM xã Nhơn Đức

2.398

2.398

 

 

1.441

1.441

 

 

 

 

 

 

 

60%

60%

 

 

3.20

Ban Quản lý Xây dựng Nông thôn mới xã Phước Lộc

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.21

Ban Quản lý xây dựng Nông thôn mới xã Long Thới

40

40

 

 

11

11

 

 

 

 

 

 

 

27%

27%

 

 

3.22

Khác (BHXH,.)

2.021

1.974

47

 

2.021

1.974

47

 

 

 

 

 

 

100%

100%

100%

 

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

12.915

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

6.823

 

6.823

 

6.823

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 

 

V

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

74.157

 

 

 

 

 

 

 

74.157

 

 

 

 

 

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

 

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

 

TỔNG SỐ

44.627

37.804

6.823

0

0

0

44.627

37.804

6.823

0

6.823

0

100

100

1

Thị trấn Nhà Bè

7.166

5.557

1.609

 

 

 

7.166

5.557

1.609

 

1.609

 

100

100

2

Xã Phước Kiển

1.172

0

1.172

 

 

 

1.172

0

1.172

 

1.172

 

100

 

3

Xã Phước Lộc

8.025

7.533

493

 

 

 

8.025

7.533

493

 

493

 

100

100

4

Xã Nhơn Đức

6.391

5.621

770

 

 

 

6.391

5.621

770

 

770

 

100

100

5

Xã Phú Xuân

7.667

6.403

1.264

 

 

 

7.667

6.403

1.264

 

1.264

 

100

100

6

Xã Long Thới

6.485

5.647

838

 

 

 

6.485

5.647

838

 

838

 

100

100

7

Xã Hiệp Phước

7.721

7.044

678

 

 

 

7.721

7.044

678

 

678

 

100

100

 

Biểu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=5/1

17=6/2

18=7/3

19=8/4

 

TỔNG SỐ

3.471

-

3.471

-

1.900

-

1.900

1.795

-

-

-

1.795

1.795

-

-

54,73%

 

54,73%

 

 

Ngân sách huyện

3.471

-

3.471

 

1.900

 

1.900

1.795

 

 

 

1.795

1.795

 

 

54,73%

 

54,73%

 

1

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

2.041

 

2.041

 

847

 

847

593

 

 

 

593

593

 

 

41,49%

 

41,49%

 

2

Phòng Y tế

1.430

 

1.430

 

1.053

 

1.053

1.202

 

 

 

1.202

1.202

 

 

73,63%

 

73,63%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện năm 2018 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 1649/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/07/2019
  • Nơi ban hành: huyện Nhà Bè
  • Người ký: Nguyễn Văn Lưu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản