Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1634/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Y tế: Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, Chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, Chữa bệnh; Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 28/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT; Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tại Phiếu trình số 132/TTr-YDCT ngày 14/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: “Mười sáu (16) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y học cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế.”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; bãi bỏ các quy trình trước đây trái với quy trình này.
Điều 3. Các Ông/bà: Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
16 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ Y tế)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT | Mã TTHC | Tên quy trình | Mã số |
1. | 1.012257 | Quy trình cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trường hợp tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền. | QT.YDCT. QLY.01 |
2. | 1.012258 | Quy trình cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh đối với các trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh y học cổ tuyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và các Bộ khác, trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. | QT.YDCT. QLY.02 |
3. | 1.012260 | Quy trình công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế. | QT.YDCT. QLY.03 |
4. | 1.012261 | Quy trình cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và bệnh viện y học cổ truyền tư nhân. | QT.YDCT. QLY.04 |
5. | 1.012262 | Quy trình xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế. | QT.YDCT. QLY.05 |
6. | 1.012263 | Quy trình xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới đối với các kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền không có trong danh mục chuyên môn kỹ thuật. | QT.YDCT. QLY.06 |
7. | 1.012267 | Quy trình cho phép thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới của Bộ Y tế đối với các kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền không có trong danh mục chuyên môn kỹ thuật. | QT.YDCT. QLY.07 |
8. | 1.012285 | Quy trình cho phép thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới đối với các kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền không có trong danh mục chuyên môn kỹ thuật. | QT.YDCT. QLY.08 |
9. | 1.002587 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. | QT.YDCT. QLY.09 |
10. | 1.001375 | Cấp lại Giấy phép xác nhận nội dung quảng cáo khi có thay đổi tên, địa chỉ. | QT.YDCT. QLY.10 |
11. | 1.001377 | Cấp lại Giấy phép xác nhận nội dung quảng cáo khi bị mất, bị hư hỏng. | QT.YDCT. QLY.11 |
12. | 1.012280 | Giải quyết hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và bệnh viện y học cổ truyền tư nhân. | QT.YDCT. QLY.12 |
13. | 1.012282 | Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền. | QT.YDCT. QLY.13 |
14. | 1.012284 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền. | QT.YDCT. QLY.14 |
15. | 1.012283 | Bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền. | QT.YDCT. QLY.15 |
16. | 1.012327 | Thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền. | QT.YDCT. QLY.16 |
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH
I. Quy trình: QT.YDCT.QLY.01
1. Tên Quy trình: Quy trình cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trường hợp tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền. (1.012257).
2. Nội dung quy trình:
1. | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ - CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 5. Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, Chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, Chữa bệnh; 6. Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 28/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT. | |||||
2. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| 1. Hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt phải được thực hiện bởi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. 2. Hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền của cá nhân phải được thực hiện bởi người hành nghề đã được cấp giấy phép hành nghề có phạm vi hành nghề phù hợp với hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. 3. Hoạt động khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền phải được thực hiện bởi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với hoạt động khám bệnh, chữa bệnh lưu động. 4. Điều kiện về cơ sở vật chất đối với trường hợp thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt hoặc lưu động, khám sức khỏe tại địa điểm không phải là địa điểm được ghi trong giấy phép hoạt động thì địa điểm này phải đáp ứng các điều kiện sau đây: a) Có nơi tiếp đón, khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng các điều kiện: - Kiểm soát nhiễm khuẩn, an toàn bức xạ, quản lý chất thải y tế, phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật; - Bảo đảm đủ điện, nước và các điều kiện khác phục vụ việc khám bệnh, chữa bệnh. b) Có đủ người hành nghề, thiết bị y tế và các điều kiện khác phù hợp với quy mô và phạm vi cung cấp dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh. 5. Điều kiện về nhân sự đối với trường hợp tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt hoặc lưu động, khám sức khỏe theo hình thức đoàn khám bệnh, chữa bệnh: a) Người chịu trách nhiệm chuyên môn của đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo, lưu động phải có giấy phép hành nghề còn hiệu lực tại thời điểm đề nghị với phạm vi hoạt động chuyên môn ghi trong giấy phép hành nghề phù hợp với danh mục kỹ thuật chuyên môn mà đoàn đã đăng ký và đã có thời gian hành nghề khám bệnh, chữa bệnh tối thiểu 36 tháng tính đến thời điểm đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo; b) Các thành viên khác trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh phải có giấy phép hành nghề. Trường hợp thành viên trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thuộc diện phải có giấy phép hành nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh thì phải có văn bằng, chứng chỉ phù hợp với phạm vi hành nghề được phân công; c) Trường hợp có thực hiện cấp phát thuốc thì người cấp phát thuốc phải có bằng cấp chuyên môn tối thiểu là dược tá hoặc người có giấy phép hành nghề với chức danh bác sỹ; d) Trường hợp người khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo là người nước ngoài thì phải có người phiên dịch, trừ trường hợp biết tiếng Việt thành thạo. 6. Điều kiện về nhân sự đối với trường hợp một người hành nghề thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo hình thức một cá nhân hành nghề độc lập phải đáp ứng quy định tại khoản 2. Người hành nghề thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo được kê đơn nhưng không được cấp phát thuốc. 7. Điều kiện về thiết bị y tế và thuốc: a) Có đủ thiết bị y tế, hộp cấp cứu phản vệ, thuốc cấp cứu và thuốc chữa bệnh phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh; b) Thiết bị y tế phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, thuốc sử dụng để khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo phải thuộc danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam và còn thời hạn sử dụng. Trường hợp thuốc chưa được phép lưu hành tại Việt Nam thì phải có văn bản cam kết thuốc đã được lưu hành hợp pháp ở nước ngoài (chỉ áp dụng đối với đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo của nước ngoài). | |||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao | ||
I | Trường hợp 1: Hồ sơ đề nghị cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: |
|
|
| ||
1. | Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
| x |
| ||
2. | Bản kê khai danh sách các thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 02 Phụ lục IV Nghị định số 96/2023/NĐ- CP, trong đó phải nêu rõ người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật kèm theo bản sao hợp lệ giấy phép hành nghề của người được phân công là người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của đoàn khám |
| x |
| ||
3. | Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của người trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thuộc diện phải có giấy phép hành nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh (nếu có) |
|
| x | ||
4. | Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
| x |
| ||
5. | Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi dự kiến tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
| x | ||
II | Trường hợp 2: Hồ sơ đề nghị cho phép cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo: |
|
|
| ||
1. | Đơn đề nghị cho phép tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
| x |
| ||
2. | Bản sao hợp lệ giấy phép hành nghề của người đề nghị khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
| x | ||
3. | Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo Mẫu 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
| x |
| ||
4. | Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi dự kiến tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
| x | ||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
| Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). | |||||
5 | Thời gian xử lý: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích). | |||||
7 | Phí: không quy định | |||||
8 | Quy trình thực hiện | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm thành phần hồ sơ (BM 01). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày làm việc | BM 01 | ||
1.1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, tiếp nhận hồ sơ theo BM 02, lưu thông tin vào sổ theo dõi hồ sơ (BM 09) và phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 10). |
| BM 02 BM 09 BM 10 | |||
1.2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. | |||||
1.2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ. | |||||
1.2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| BM 03 hoặc BM 04 | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ kèm bảng kiểm (BM 01) cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ: - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện trình hồ sơ kèm bảng kiểm hồ sơ cho Lãnh đạo Cục. - Lãnh đạo Cục chuyển trả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm bảng kiểm hồ sơ cho phòng Quản lý Y cổ truyền - Lãnh đạo Phòng Quản lý Y cổ truyền (hoặc người được ủy quyền) phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm sơ bộ nội dung chuyên môn (BM 05). | Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ | Không quá 01 ngày làm việc | BM 05 | ||
Bước 4 | Xử lý kết quả kiểm tra Hồ sơ: - Trường hợp 1: Chuyên viên tổng hợp kết quả kiểm tra, dự thảo Công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 06) và ghi cụ thể trong công văn: “Sau 2 ngày nhận được văn bản yêu cầu bổ sung, đơn vị phải bổ sung hồ sơ”. + Lãnh đạo Phòng Quản lý Y cổ truyền kiểm tra, duyệt công văn. + Lãnh đạo Cục QL YDCT kiểm tra và phê duyệt công văn + Văn thư đóng dấu, ban hành. + Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp 2: + Chuyên viên dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý (BM 07) trình Lãnh đạo Bộ + Lãnh đạo Phòng Quản lý Y cổ truyền kiểm tra, duyệt + Lãnh đạo Cục QL YDCT kiểm tra, duyệt | - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ; - Lãnh đạo phòng; - Lãnh đạo Cục; - Văn thư; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 02 ngày làm việc | BM 06 BM 07 Hồ sơ trình Lãnh đạo Bộ | ||
Tổng thời gian thực hiện của Bước 1-4 không quá 05 ngày | ||||||
Bước 5 | Lãnh đạo Bộ xem xét phê duyệt Hồ sơ trình: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Ký phê duyệt văn bản về việc đồng ý/không đồng ý cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của Cục: Đề nghị Cục QL YDCT thực hiện lại từ bước 4 | Lãnh đạo Bộ | Không quá 04 ngày làm việc |
| ||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Không quá 01 ngày làm việc |
| ||
| - Văn thư nhận kết quả từ Văn phòng Bộ, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Cục; - Lãnh đạo Cục QL YDCT chuyển phòng QL YCT lưu kết quả; - Phòng QL YCT chuyển văn thư lưu; - Văn thư chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 08) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Bảng kiểm thành phần hồ sơ |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Bảng kiểm sơ bộ thành phần hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu Công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ |
7 | BM 07 | Mẫu Văn bản về việc đồng ý/không đồng ý cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
8 | BM 08 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
9 | BM 09 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
10 | BM 10 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01
CỤC QUẢN LÝ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN THEO ĐỢT, KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH LƯU ĐỘNG BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 79 CỦA LUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH HOẶC CÁ NHÂN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN
1. Tên đơn vị/cá nhân đề nghị:
2. Bảng kiểm
TT | Hồ sơ đề nghị cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền | Kết quả kiểm tra Hồ sơ | |
Có | Không | ||
I | Trường hợp 1: Hồ sơ đề nghị cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: |
|
|
1. | Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
|
2. | Bản kê khai danh sách các thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 02 Phụ lục IV Nghị định số 96/2023/NĐ-CP, trong đó phải nêu rõ người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật kèm theo bản sao hợp lệ giấy phép hành nghề của người được phân công là người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của đoàn khám. |
|
|
3. | Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của người trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thuộc diện phải có giấy phép hành nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh (nếu có). |
|
|
4. | Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. |
|
|
5. | Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi dự kiến tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
II | Trường hợp 2: Hồ sơ đề nghị cho phép cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo: |
|
|
1. | Đơn đề nghị cho phép tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
|
2. | Bản sao hợp lệ giấy phép hành nghề của người đề nghị khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
|
3. | Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo Mẫu 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
|
4. | Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi dự kiến tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
|
| NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
BM 02
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 03
CỤC QUẢN LÝ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: ...................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………… Email: .....................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: .....................................................................................
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1. ................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................
3. ................................................................................................................................
Lý do: .........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ, nếu có vướng mắc, ông/bà liên hệ với ................. …………….…….……. điện thoại …….……..…. Email: ...................................... để được hướng dẫn./.
| Hà Nội, ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04
CỤC QUẢN LÝ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
PHIẾU TỪ CHỐI GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Hồ sơ của: ...................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………… Email: .....................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: .....................................................................................
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
Từ chối giải quyết hồ sơ đề nghị.
Lý do: .........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường hợp có thắc mắc, ông/bà liên hệ với .............................................................. …………….…….……. điện thoại …….……..…. Email: ...................................... để được hướng dẫn./.
| Hà Nội, ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN
HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN THEO ĐỢT, KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH LƯU ĐỘNG BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 79 CỦA LUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH HOẶC CÁ NHÂN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN
của (tên cơ quan, đơn vị, cá nhân đề nghị) ……………………………………………
STT | Thành phần hồ sơ | Kết quả kiểm tra | ||
Có | Không | Ý kiến khác (diễn giải, yêu cầu…) | ||
I | Trường hợp 1: Hồ sơ đề nghị cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: |
|
|
|
1. | Đơn đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
|
|
2. | Bản kê khai danh sách các thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 02 Phụ lục IV Nghị định số 96/2023/NĐ-CP, trong đó phải nêu rõ người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật kèm theo bản sao hợp lệ giấy phép hành nghề của người được phân công là người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của đoàn khám |
|
|
|
3. | Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của người trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thuộc diện phải có giấy phép hành nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh (nếu có) |
|
|
|
4. | Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
|
|
5. | Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi dự kiến tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
II | Trường hợp 2: Hồ sơ đề nghị cho phép cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo: |
|
|
|
1. | Đơn đề nghị cho phép tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
|
|
2. | Bản sao hợp lệ giấy phép hành nghề của người đề nghị khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
|
|
3. | Kế hoạch tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo Mẫu 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
|
|
4. | Văn bản cho phép của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi dự kiến tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
|
|
| Chuyên viên thực hiện đánh giá |
BM 06
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
Kính gửi: ………………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế nhận được Hồ sơ đề nghị cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền của Quý đơn vị /Ông/Bà Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền có ý kiến như sau:
Hồ sơ đề nghị cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền chưa đáp ứng theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau:
…………………………………………………………………………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để Quý đơn vị /Ông/Bà biết và thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 07
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BYT-YDCT | Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
Kính gửi: ………………………………………
Bộ Y tế nhận được Hồ sơ cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền của Quý đơn vị /Ông/Bà. Sau khi xem xét, Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Đồng ý/Không đồng ý cho phép Quý đơn vị /Ông/Bà tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Lý do không đồng ý: ……………………………………………………
Trên đây là ý kiến của Bộ Y tế về đề nghị cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền của Quý đơn vị /Ông/Bà./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BM 08
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Quý đơn vị/Ông /Bà đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý đơn vị/Ông /Bà
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi Quý đơn vị/Ông /Bà và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của Quý đơn vị/Ông /Bà vì sự chậm trễ này.
| TL. CỤC TRƯỞNG |
BM 09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20...... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:............................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:.......................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:.........................................................................
Ngày nhận:………………………………………………………………………
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút, ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 10
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20..... |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ
II. Quy trình: QT.YDCT.QLY.02
1. Tên Quy trình: Quy trình cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh đối với các trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh y học cổ tuyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và các Bộ khác, trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. (1.012258)
2. Nội dung quy trình:
1. | Cơ sở pháp lý | ||||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ - CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 5. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. | ||||||
2. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| a) Có giấy phép hành nghề do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp còn hiệu lực tại thời điểm thực hiện; b) Đáp ứng điều kiện quy định về người nước ngoài vào Việt Nam học tập, lao động theo quy định của pháp luật; c) Có người phiên dịch theo quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP, trừ trường hợp biết tiếng Việt thành thạo; d) Thuốc, thiết bị y tế sử dụng phải phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn mà cá nhân, tổ chức đó đề nghị; có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và đã được cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài hoặc Việt Nam cấp phép lưu hành; còn thời hạn và sử dụng được; đ) Được sự đồng ý tiếp nhận của cơ quan, tổ chức, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Việt Nam. | ||||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao | |||
1 | Văn bản đề nghị cho phép người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận; |
| x |
| |||
2 | Danh sách người nước ngoài trực tiếp thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh dự kiến vào Việt Nam có đóng dấu của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận, trong đó phải có đủ các thông tin sau đây: - Họ và tên; số hộ chiếu; chức danh chuyên môn; công việc dự kiến thực hiện tại Việt Nam và cam kết về việc chịu trách nhiệm về chất lượng khám bệnh, chữa bệnh của người nước ngoài kèm theo bản sao hợp lệ của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận đối với giấy phép hành nghề của từng người nước ngoài; |
| x |
| |||
3 | Danh sách người thực hiện nhiệm vụ phiên dịch cho người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt có xác nhận của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận, trong đó phải có đủ các thông tin sau đây: họ và tên; số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu hoặc số căn cước công dân hoặc số định danh cá nhân; văn bằng chuyên môn và cam kết về việc chịu trách nhiệm về chất lượng phiên dịch kèm theo bản sao hợp lệ của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận đối với văn bằng chuyên môn của từng người phiên dịch; |
| x |
| |||
4 | Bảng kê thiết bị y tế có xác nhận của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận (nếu có), trong đó phải có đủ các thông tin sau đây: tên thiết bị, xuất xứ và cam kết thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt. Trường hợp có kết hợp sử dụng thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong nước thì phải gửi kèm theo thỏa thuận cung cấp thiết bị y tế của cơ quan, tổ chức nơi dự kiến thực hiện khám bệnh, chữa bệnh. Trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt dự kiến cho, tặng cơ quan, tổ chức của Việt Nam thiết bị y tế đã sử dụng sau khi hoàn thành việc khám bệnh, chữa bệnh theo đợt thì cơ quan, tổ chức của Việt Nam nơi dự kiến tiếp nhận thiết bị y tế phải thực hiện thủ tục tiếp nhận theo quy định của Chính phủ; |
|
| x | |||
5 | Bảng kê thuốc (nếu có), trong đó phải có đủ các thông tin sau đây: tên thuốc, hoạt chất, hạn sử dụng, số lưu hành và cam kết thuốc đang được lưu hành hợp pháp tại tối thiểu một quốc gia trên thế giới; |
|
| x | |||
6 | Văn bản thỏa thuận giữa cơ quan, tổ chức của Việt Nam với người nước ngoài hoặc cơ quan, tổ chức nước ngoài về việc thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh theo đợt tại Việt Nam. |
| x |
| |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||||
| Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). | ||||||
5 | Thời gian xử lý: Trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | ||||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích). | ||||||
7 | Phí: không quy định | ||||||
8 | Quy trình thực hiện | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm thành phần hồ sơ (BM 01). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày làm việc | BM 01 | |||
1.1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, tiếp nhận hồ sơ theo BM 02, lưu thông tin vào sổ theo dõi hồ sơ (BM 09) và phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 10). |
| BM 02 BM 09 BM 10 | ||||
1.2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. | ||||||
1.2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ. | ||||||
1.2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
1.2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến. |
|
|
| |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ kèm bảng kiểm cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ: - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện trình hồ sơ kèm bảng kiểm hồ sơ cho Lãnh đạo Cục. - Lãnh đạo Cục chuyển trả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm bảng kiểm hồ sơ cho phòng Quản lý Y cổ truyền - Lãnh đạo Phòng Quản lý Y cổ truyền (hoặc người được ủy quyền) phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm thành phần hồ sơ (BM 05). | Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ | Không quá 01 ngày làm việc | BM 05 | |||
1 | Trường hợp hồ sơ chưa đúng, chưa đủ thành phần |
|
|
| |||
Bước 3.1 | Thành phần hồ sơ chưa đủ, chưa bảo đảm nội dung: dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 06). | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Không quá 02 ngày | BM 06 | |||
Bước 3.2 | - Trưởng phòng Quản lý YCT kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn; - Phó Cục trưởng phụ trách hoặc Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn. - Văn thư đóng dấu, ban hành công văn trả lời đơn vị. | Lãnh đạo Cục | Không quá 02 ngày | BM 06 | |||
2 | Trường hợp hồ sơ đúng, đủ thành phần |
|
|
| |||
Bước 4 | Thành lập Hội đồng chuyên môn | - Chuyên viên; - Lãnh đạo Cục; - Lãnh đạo Bộ; - Thành viên Hội đồng | Không quá 03 ngày |
| |||
Bước 5 | Tổ chức các bước họp Hội đồng chuyên môn |
|
|
| |||
Bước 5.1 | Tổng hợp hồ sơ, giấy mời, tài liệu gửi các thành viên Hội đồng chuyên môn. | Thư ký Hội đồng | Không quá 02 ngày |
| |||
Bước 5.2 | Tổ chức họp Hội đồng chuyên môn; hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng | - Thành viên Hội đồng; - Thư ký Hội đồng | Không quá 02 ngày |
| |||
1 | Trường hợp Hội đồng chuyên môn thống nhất cho phép người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận |
|
|
| |||
Bước 5.2.1 | Căn cứ biên bản thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản cho phép người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận; tờ trình Lãnh đạo Bộ. | Chuyên viên | Không quá 01 ngày |
| |||
Bước 5.2.2 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Cục; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của chuyên viên, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 5.1 ghi rõ lý do | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền | Không quá 0,5 ngày |
| |||
Bước 5.2.3 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của phòng ghi rõ lý do, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 5.2.1. | Lãnh đạo Cục | Không quá 0,5 ngày |
| |||
Bước 5.2.4 | Lãnh đạo Bộ - Trường hợp đồng ý với dự thảo của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình (BM 07) - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của Cục, chuyển trả Cục thực hiện lại từ bước 5.2.1. | Lãnh đạo Cục | Không quá 02 ngày | (BM 07) | |||
2 | Trường hợp Hội đồng chuyên môn không thống nhất cho phép người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận |
|
|
| |||
Bước 5.2.5 | Căn cứ biên bản thẩm định, chuyên viên dự thảo công văn gửi đơn vị đề nghị bổ sung, giải trình, trình Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền. | Chuyên viên | Không quá 0,5 ngày |
| |||
Bước 5.2.6 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của chuyên viên, ký tắt văn bản, chuyển trình Lãnh đạo Cục; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của chuyên viên ghi rõ lý do, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 5.2.5 | Trưởng phòng Quản lý YCT | Không quá 0,5 ngày |
| |||
Bước 5.2.7 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của phòng, ký duyệt văn bản; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của phòng ghi rõ lý do, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 5.2.5. | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày |
| |||
Bước 5.2.8 | Văn thư Cục: Đóng dấu, ban hành công văn gửi đơn vị | Văn thư Cục | Không quá 01 ngày |
| |||
Bước 6 | Trả kết quả sau khi Lãnh đạo bộ đồng ý tại bước 5.2.4 |
| Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
1 | Nhận kết quả, lưu hồ sơ, văn bản về việc đồng ý/không đồng ý cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh và trả kết quả; | Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ |
|
| |||
2 | Thực hiện thủ tục đóng dấu công văn và trả công văn đến đơn vị đề nghị theo đường hành chính công hoặc trực tiếp khi có giấy giới thiệu hoặc phiếu tiếp nhận của đơn vị. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 08) gửi cá nhân/đơn vị.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Bảng kiểm thành phần hồ sơ |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Bảng kiểm sơ bộ thành phần hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu Công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ |
7 | BM 07 | Mẫu Văn bản về việc đồng ý/không đồng ý cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
8 | BM 08 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
9 | BM 09 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
10 | BM 10 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01
CỤC QUẢN LÝ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN VỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH HOẶC HỢP TÁC ĐÀO TẠO VỀ Y KHOA CÓ THỰC HÀNH KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Tên đơn vị/cá nhân đề nghị:
2. Bảng kiểm:
TT | Hồ sơ đề nghị cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh | Kết quả kiểm tra Hồ sơ | |
Có | Không | ||
1 | Văn bản đề nghị cho phép người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận; |
|
|
2 | Danh sách người nước ngoài trực tiếp thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh dự kiến vào Việt Nam có đóng dấu của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận, trong đó phải có đủ các thông tin sau đây: - Họ và tên; số hộ chiếu; chức danh chuyên môn; - Công việc dự kiến thực hiện tại Việt Nam; - Cam kết về việc chịu trách nhiệm về chất lượng khám bệnh, chữa bệnh của người nước ngoài kèm theo bản sao hợp lệ của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận đối với giấy phép hành nghề của từng người nước ngoài; |
|
|
3 | Danh sách người thực hiện nhiệm vụ phiên dịch cho người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt có xác nhận của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận, trong đó phải có đủ các thông tin sau đây: - Họ và tên; số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu hoặc số căn cước công dân hoặc số định danh cá nhân; - Văn bằng chuyên môn; - Cam kết về việc chịu trách nhiệm về chất lượng phiên dịch kèm theo bản sao hợp lệ của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận đối với văn bằng chuyên môn của từng người phiên dịch; |
|
|
4 | Bảng kê thiết bị y tế có xác nhận của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận (nếu có), trong đó phải có đủ các thông tin sau đây: tên thiết bị, xuất xứ và cam kết thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt. - Trường hợp có kết hợp sử dụng thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong nước thì phải gửi kèm theo thỏa thuận cung cấp thiết bị y tế của cơ quan, tổ chức nơi dự kiến thực hiện khám bệnh, chữa bệnh. - Trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt dự kiến cho, tặng cơ quan, tổ chức của Việt Nam thiết bị y tế đã sử dụng sau khi hoàn thành việc khám bệnh, chữa bệnh theo đợt thì cơ quan, tổ chức của Việt Nam nơi dự kiến tiếp nhận thiết bị y tế phải thực hiện thủ tục tiếp nhận theo quy định của Chính phủ; |
|
|
5 | Bảng kê thuốc (nếu có), trong đó phải có đủ các thông tin sau đây: - Tên thuốc, hoạt chất, hạn sử dụng, số lưu hành; - Cam kết thuốc đang được lưu hành hợp pháp tại tối thiểu một quốc gia trên thế giới; |
|
|
6 | Văn bản thỏa thuận giữa cơ quan, tổ chức của Việt Nam với người nước ngoài hoặc cơ quan, tổ chức nước ngoài về việc thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh theo đợt tại Việt Nam |
|
|
| NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
BM 02
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 03
CỤC QUẢN LÝ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: ...................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………… Email: .....................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: .....................................................................................
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
4. ................................................................................................................................
5. ................................................................................................................................
6. ................................................................................................................................
Lý do: .........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ, nếu có vướng mắc, ông/bà liên hệ với ................. …………….…….……. điện thoại …….……..…. Email: ...................................... để được hướng dẫn./.
| Hà Nội, ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04
CỤC QUẢN LÝ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
PHIẾU TỪ CHỐI GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Hồ sơ của: ...................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………… Email: .....................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: .....................................................................................
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
Từ chối giải quyết hồ sơ đề nghị.
Lý do: .........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường hợp có thắc mắc, ông/bà liên hệ với .............................................................. …………….…….……. điện thoại …….……..…. Email: ...................................... để được hướng dẫn./.
| Hà Nội, ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN
HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN VỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH HOẶC HỢP TÁC ĐÀO TẠO VỀ Y KHOA CÓ THỰC HÀNH KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
của (tên cơ quan, đơn vị, cá nhân đề nghị) ……………………………………………
STT | Thành phần hồ sơ | Kết quả kiểm tra | ||
Có | Không | Ý kiến khác (diễn giải, yêu cầu…) | ||
1 | Văn bản đề nghị cho phép người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận; |
|
|
|
2 | Danh sách người nước ngoài trực tiếp thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh dự kiến vào Việt Nam có đóng dấu của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận, trong đó phải có đủ các thông tin sau đây: - Họ và tên; số hộ chiếu; chức danh chuyên môn; - Công việc dự kiến thực hiện tại Việt Nam; - Cam kết về việc chịu trách nhiệm về chất lượng khám bệnh, chữa bệnh của người nước ngoài kèm theo bản sao hợp lệ của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận đối với giấy phép hành nghề của từng người nước ngoài; |
|
|
|
3 | Danh sách người thực hiện nhiệm vụ phiên dịch cho người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt có xác nhận của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận, trong đó phải có đủ các thông tin sau đây: - Họ và tên; số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu hoặc số căn cước công dân hoặc số định danh cá nhân; - Văn bằng chuyên môn; - Cam kết về việc chịu trách nhiệm về chất lượng phiên dịch kèm theo bản sao hợp lệ của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận đối với văn bằng chuyên môn của từng người phiên dịch; |
|
|
|
4 | Bảng kê thiết bị y tế có xác nhận của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận (nếu có), trong đó phải có đủ các thông tin sau đây: tên thiết bị, xuất xứ và cam kết thiết bị đang trong tình trạng hoạt động tốt. - Trường hợp có kết hợp sử dụng thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong nước thì phải gửi kèm theo thỏa thuận cung cấp thiết bị y tế của cơ quan, tổ chức nơi dự kiến thực hiện khám bệnh, chữa bệnh. - Trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt dự kiến cho, tặng cơ quan, tổ chức của Việt Nam thiết bị y tế đã sử dụng sau khi hoàn thành việc khám bệnh, chữa bệnh theo đợt thì cơ quan, tổ chức của Việt Nam nơi dự kiến tiếp nhận thiết bị y tế phải thực hiện thủ tục tiếp nhận theo quy định của Chính phủ; |
|
|
|
5 | Bảng kê thuốc (nếu có), trong đó phải có đủ các thông tin sau đây: - Tên thuốc, hoạt chất, hạn sử dụng, số lưu hành; - Cam kết thuốc đang được lưu hành hợp pháp tại tối thiểu một quốc gia trên thế giới; |
|
|
|
6 | Văn bản thỏa thuận giữa cơ quan, tổ chức của Việt Nam với người nước ngoài hoặc cơ quan, tổ chức nước ngoài về việc thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh theo đợt tại Việt Nam |
|
|
|
| Chuyên viên thực hiện đánh giá |
BM 06
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
Kính gửi: ………………………………………
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế nhận được Hồ sơ đề nghị cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh của Ông /Bà Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền có ý kiến như sau:
Hồ sơ đề nghị cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh chưa đáp ứng theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP, cụ thể với các nội dung như sau:
…………………………………………………………………………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để Ông /Bà biết và thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 07
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BYT-YDCT | Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
Kính gửi: Ông /Bà ………………………………………
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Xét hồ sơ đề nghị cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh của Ông /Bà;
Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Đồng ý/Không đồng ý cho phép Ông /Bà vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ- CP.
Lý do không đồng ý:....................................................
Trên đây là ý kiến của Bộ Y tế về đề nghị cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh của Ông /Bà /.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BM 08
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Quý đơn vị/Ông /Bà đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý đơn vị/Ông /Bà
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi Quý đơn vị/Ông /Bà và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của Quý đơn vị/Ông /Bà vì sự chậm trễ này.
| TL. CỤC TRƯỞNG |
BM 09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20...... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:.........................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:.....................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:.........................................................................
Ngày nhận:…………………………………………………………………
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút, ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 10
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20..... |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ
III. Quy trình: QT.YDCT.QLY.03
1. Tên Quy trình: Quy trình công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế. (1.012260)
2. Nội dung quy trình:
1. | Cơ sở pháp lý | ||||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 5. Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, Chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, Chữa bệnh; 6. Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ- BYT ngày 28/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT. | ||||||
2. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| a) Được thực hiện bởi người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc một trong các hình thức tổ chức quy định tại Điều 39 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; b) Có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở; c) Có đủ người hành nghề theo phạm vi khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở; d) Có hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dụng, phần mềm công nghệ thông tin phù hợp với loại hình dịch vụ cung cấp và bảo đảm việc truyền tải, hiển thị, xử lý, lưu trữ dữ liệu an toàn, bảo mật. Bảo đảm thời gian lưu trữ, dự phòng dữ liệu đáp ứng quy định của pháp luật. | ||||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao hợp lệ | |||
| + Văn bản đề nghị thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa trong đó phải nêu rõ thời gian bắt đầu thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa; | x | x |
| |||
| + Bản sao hợp lệ giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở (không áp dụng đối với trường hợp giấy phép hoạt động đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế); | x |
| x | |||
| + Danh sách đăng ký hành nghề kèm theo số giấy phép hành nghề của cơ sở đối với trường hợp giấy phép hoạt động đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế. Trường hợp giấy phép hoạt động chưa được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế thì phải nộp bản sao hợp lệ giấy phép hành nghề của từng người hành nghề tham gia khám bệnh, chữa bệnh từ xa); | x | x |
| |||
| + Danh mục các dịch vụ thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa; | x | x |
| |||
| + Tài liệu minh chứng đáp ứng đủ điều kiện: Có hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dụng, phần mềm công nghệ thông tin phù hợp với loại hình dịch vụ cung cấp và bảo đảm việc truyền tải, hiển thị, xử lý, lưu trữ dữ liệu an toàn, bảo mật. Bảo đảm thời gian lưu trữ, dự phòng dữ liệu đáp ứng quy định của pháp luật. | x |
| x | |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||||
| + Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ. | ||||||
5 | Thời gian xử lý: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. | ||||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến). | ||||||
7 | Phí: Không | ||||||
8 | Quy trình thực hiện | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo thành phần tại bảng kiểm (BM 01). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 0,5 ngày | BM 01 | |||
1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 02), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09). |
| BM 02, BM 08 và BM 09 | ||||
2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. |
|
| ||||
2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04). |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Cục trưởng hoặc Lãnh đạo Cục được phân công phụ trách. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Lãnh đạo Cục. | Không quá 0,5 ngày | BM 02 | |||
Bước 3 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ | Không quá 0,5 ngày |
| |||
Bước 4 |
|
|
|
| |||
A | Trường hợp Hồ sơ phải bổ sung |
|
|
| |||
Bước 4.1 | Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ sơ: Dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 05). | - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ | Không quá 02 ngày | BM 05 | |||
Bước 4.2 | - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn; - Phó Cục trưởng phụ trách hoặc Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn. - Văn thư đóng dấu, ban hành công văn trả lời đơn vị. | - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền - Lãnh đạo Cục - Văn thư Cục | Không quá 02 ngày |
| |||
B | Trường hợp Hồ sơ đúng, đủ thành phần |
|
|
| |||
Bước 4.3 | Thành lập Hội đồng. | - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ - Lãnh đạo phòng - Lãnh đạo Cục - Lãnh đạo Bộ phụ trách |
|
| |||
Bước 4.4 | Tổ chức họp Hội đồng |
|
|
| |||
Bước 4.4.1 | Tổng hợp hồ sơ, ban hành giấy mời và tài liệu gửi các thành viên Hội đồng. | Thư ký Hội đồng | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.4.2 | Họp Hội đồng; hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng | - Thành viên Hội đồng - Thư ký Hội đồng | Không quá 01 ngày |
| |||
Bước 5 | Trường hợp: Thành viên Hội đồng chưa thống nhất ý kiến để công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám bệnh chữa bệnh từ xa: - Hồ sơ đủ nhưng tài liệu minh chứng kèm theo chưa chính xác; - Tài liệu minh chứng kèm theo chưa đầy đủ theo ý kiến của Hội đồng. | - Thành viên Hội đồng - Thư ký Hội đồng |
|
| |||
Bước 5.1 | Chuyên viên thụ lý căn cứ biên bản thẩm định: dự thảo công văn đề nghị cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bổ sung, giải trình. | Chuyên viên thụ lý | Không quá 02 ngày làm việc | BM 05 | |||
Bước 5.2 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản theo quy định. - Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 5.1. | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
Bước 5.3 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của phòng: Ký duyệt văn bản. - Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại từ bước 5.1. | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 5.4 | - Văn thư đóng dấu chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: trả kết quả cho đơn vị. | - Văn thư Cục - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
| |||
Bước 6 | Trường hợp: Thành viên Hội đồng thống nhất công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám bệnh chữa bệnh từ xa |
| Tổng thời gian các bước không quá 02 ngày |
| |||
Bước 6.1 | Chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám bệnh chữa bệnh từ xa, và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp. | - Chuyên viên thụ lý |
|
| |||
Bước 6.2 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám bệnh chữa bệnh từ xa theo quy định; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên: Đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 6.1 và nêu rõ lý do. | - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền |
|
| |||
Bước 6.3 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Ký tắt văn bản công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám bệnh chữa bệnh từ xa /Ký duyệt văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước 6.1 và nêu rõ lý do. | - Lãnh đạo Cục |
|
| |||
Bước 7 | Lãnh đạo Bộ: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình. - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể; đề nghị Cục QL YDCT thực hiện lại. | Lãnh đạo Bộ | Không quá 03 ngày làm việc |
| |||
Bước 8 | Trả kết quả - Văn thư Cục nhận Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám bệnh chữa bệnh từ xa kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; - Chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý Y cổ truyền; - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở. | - Văn thư Bộ - Văn thư Cục - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 0,5 ngày làm việc |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Bảng kiểm thành phần hồ sơ |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu Công văn đồng ý |
7 | BM 07 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
8 | BM 08 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
9 | BM 09 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
1. Tên đơn vị/cá nhân đề nghị
2. Bảng kiểm
TT | Hồ sơ | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |
Có | Không | |||
1 | Văn bản đề nghị thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa trong đó phải nêu rõ thời gian bắt đầu thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa; |
|
|
|
2 | Bản sao hợp lệ giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở (không áp dụng đối với trường hợp giấy phép hoạt động đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế); |
|
|
|
3 | Danh sách đăng ký hành nghề kèm theo số giấy phép hành nghề của cơ sở đối với trường hợp giấy phép hoạt động đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế. Trường hợp giấy phép hoạt động chưa được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế thì phải nộp bản sao hợp lệ giấy phép hành nghề của từng người hành nghề tham gia khám bệnh, chữa bệnh từ xa); |
|
|
|
4 | Danh mục các dịch vụ thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa; |
|
|
|
5 | Tài liệu minh chứng đáp ứng đủ điều kiện: Có hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dụng, phần mềm công nghệ thông tin phù hợp với loại hình dịch vụ cung cấp và bảo đảm việc truyền tải, hiển thị, xử lý, lưu trữ dữ liệu an toàn, bảo mật. Bảo đảm thời gian lưu trữ, dự phòng dữ liệu đáp ứng quy định của pháp luật. |
|
|
|
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 02 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 03 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: ……………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………….Email: ………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………….
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1…………………………………………………………………………………
2…………………………………………..………………………………….........
3…………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của: …………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………
Số điện thoại: …………………………Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………..
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
……………………………………………………..……………………………
……………………………………………………..……………………………
………………………………………………………..…………………………
……………………………………………………..……………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận được hồ sơ đề nghị công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để ………. biết, thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 06 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
Kính gửi:.......
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Xét hồ sơ đề nghị công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa của.....;
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền đồng ý công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm:
- Tên cơ sở:..................
- Địa chỉ:........................
- Danh mục các dịch vụ thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở (Theo danh mục đính kèm)
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để cơ sở được biết và thực hiện.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 07 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của …………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi ……………. và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của …………… vì sự chậm trễ này.
| TL. CỤC TRƯỞNG |
BM 08 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:.........................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:...................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:........................................................................
Ngày nhận:………………………………………………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút, ngày……….tháng………năm……
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 09 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
IV. Quy trình: QT.YDCT.QLY.04
1. Tên Quy trình: Quy trình cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và bệnh viện y học cổ truyền tư nhân. (1.012261)
2. Nội dung quy trình:
1. | Cơ sở pháp lý | ||||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 5. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. | ||||||
2. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| a) Được thực hiện bởi người hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc một trong các hình thức tổ chức quy định tại Điều 39 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; b) Có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở; c) Có đủ người hành nghề theo phạm vi khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở; d) Có hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dụng, phần mềm công nghệ thông tin phù hợp với loại hình dịch vụ cung cấp và bảo đảm việc truyền tải, hiển thị, xử lý, lưu trữ dữ liệu an toàn, bảo mật. Bảo đảm thời gian lưu trữ, dự phòng dữ liệu đáp ứng quy định của pháp luật. | ||||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao hợp lệ | |||
| + Văn bản đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa trong đó phải nêu rõ thời gian bắt đầu thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa; | x | x |
| |||
| + Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở (không áp dụng đối với trường hợp giấy phép hoạt động đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế); | x | x |
| |||
| + Danh mục các dịch vụ thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa; | x | x |
| |||
| + Tài liệu minh chứng đáp ứng đủ điều kiện: Có hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dụng, phần mềm công nghệ thông tin phù hợp với loại hình dịch vụ cung cấp và bảo đảm việc truyền tải, hiển thị, xử lý, lưu trữ dữ liệu an toàn, bảo mật. Bảo đảm thời gian lưu trữ, dự phòng dữ liệu đáp ứng quy định của pháp luật. | x |
| x | |||
| + Danh sách ghi rõ họ, tên và số giấy phép hành nghề đã được cấp của những người hành nghề dự kiến tham gia thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa; | x | x |
| |||
| + Các giấy tờ chứng minh đáp ứng các điều kiện khác. | x |
| x | |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||||
| + Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ. | ||||||
5 | Thời gian xử lý: Trong thời hạn 45 ngày | ||||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến). | ||||||
7 | Phí: Không | ||||||
8 | Quy trình thực hiện | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày | BM 01 | |||
1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 02), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09). |
| BM 02, BM 08 và BM 09 | ||||
2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. |
|
| ||||
2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm quyền. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm quyền qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04). |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Lãnh đạo Cục | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Lãnh đạo Cục. | Không quá 01 ngày |
| |||
Bước 3 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ | Không quá 02 ngày |
| |||
Bước 4 |
|
|
|
| |||
A | Trường hợp Hồ sơ phải bổ sung |
|
|
| |||
Bước 4.1 | Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ sơ: Dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 05). | - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ | Không quá 02 ngày | BM 05 | |||
Bước 4.2 | - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn; - Phó Cục trưởng phụ trách hoặc Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn. - Văn thư đóng dấu, ban hành công văn trả lời đơn vị. | - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền; - Lãnh đạo Cục - Văn thư Cục | Không quá 02 ngày |
| |||
B | Trường hợp Hồ sơ đúng, đủ thành phần |
|
|
| |||
Bước 5 | Thành lập Hội đồng. | - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ; - Lãnh đạo phòng; - Lãnh đạo Cục; - Lãnh đạo Bộ phụ trách | Không quá 05 ngày. |
| |||
Bước 6 | - Tổng hợp hồ sơ, xác định họp Hội đồng thẩm định trên hồ sơ giấy hoặc thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Gửi giấy mời, tài liệu gửi các thành viên Hội đồng | Thư ký Hội đồng | Không quá 03 ngày làm việc |
| |||
I | Trường hợp thẩm định trên hồ sơ giấy |
|
|
| |||
Bước 7 | Họp Hội đồng; hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng | - Thành viên Hội đồng; - Thư ký Hội đồng | Không quá 03 ngày |
| |||
7.1 | Trường hợp: Thành viên Hội đồng thống nhất cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa chuyển qua bước 8.1. |
|
|
| |||
7.2 | Trường hợp: Thành viên Hội đồng không thống nhất cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa chuyển qua trường hợp 8B. |
|
|
| |||
7.3 | Trường hợp Hội đồng xác định phải tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì chuyển qua trường hợp II |
|
|
| |||
II | Trường hợp phải tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
| |||
Bước 8 | Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, hoàn thiện biên bản thẩm định. | - Phòng Quản lý Y cổ truyền - Lãnh đạo Cục - Thành viên Đoàn thẩm định - Thư ký Hội đồng | Không quá 10 ngày |
| |||
8A | Trường hợp: Thành viên Hội đồng thống nhất cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
|
| |||
Bước 8.1 | Chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp. | - Chuyên viên thụ lý | Không quá 03 ngày |
| |||
Bước 8.2 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên: Nêu rõ lý do và đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 8.1. | - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền | Không quá 03 ngày |
| |||
Bước 8.3 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Ký tắt văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa /Ký duyệt văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Nêu rõ lý do và đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước 8.1. | - Lãnh đạo Cục | Không quá 02 ngày |
| |||
Bước 8.4 | Lãnh đạo Bộ: - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể; đề nghị Cục QL YDCT thực hiện lại. - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền kí duyệt văn bản, tờ trình, chuyển qua bước 9. | Lãnh đạo Bộ | Không quá 05 ngày làm việc |
| |||
8B | Trường hợp: Thành viên Hội đồng chưa thống nhất ý kiến cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa | - Thành viên Hội đồng - Thư ký Hội đồng |
|
| |||
Bước 8.5 | Chuyên viên thụ lý căn cứ biên bản thẩm định: dự thảo công văn gửi cơ sở đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. | Chuyên viên thụ lý | Không quá 02 ngày làm việc | BM 05 | |||
Bước 8.6 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản theo quy định. - Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 8.5. | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
Bước 8.7 | - Lãnh đạo Cục: + Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của phòng: Ký duyệt văn bản. + Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại từ bước 8.5. - Văn thư Cục cấp số và ban hành công văn | - Lãnh đạo Cục; - Văn thư Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 9 | Trả kết quả - Văn thư Cục nhận Quyết định cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; - Chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý Y cổ truyền; - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở. | - Văn thư Bộ - Văn thư Cục | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Bảng kiểm thành phần hồ sơ |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu Công văn đồng ý |
7 | BM 07 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
8 | BM 08 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
9 | BM 09 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
1. Tên đơn vị/cá nhân nộp hồ sơ:
2. Bảng kiểm
TT | Hồ sơ | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |
Có | Không | |||
1 | Văn bản đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa trong đó phải nêu rõ thời gian bắt đầu thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa; |
|
|
|
2 | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở (không áp dụng đối với trường hợp giấy phép hoạt động đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế); |
|
|
|
3 | Danh mục các dịch vụ thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa; |
|
|
|
4 | Tài liệu minh chứng đáp ứng đủ điều kiện: Có hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dụng, phần mềm công nghệ thông tin phù hợp với loại hình dịch vụ cung cấp và bảo đảm việc truyền tải, hiển thị, xử lý, lưu trữ dữ liệu an toàn, bảo mật. Bảo đảm thời gian lưu trữ, dự phòng dữ liệu đáp ứng quy định của pháp luật. |
|
|
|
5 | Danh sách ghi rõ họ, tên và số giấy phép hành nghề đã được cấp của những người hành nghề dự kiến tham gia thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa; |
|
|
|
6 | Các giấy tờ chứng minh đáp ứng các điều kiện khác. |
|
|
|
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 02 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 03 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của: ………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận được hồ sơ đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để ………. biết, thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 06 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BYT-YDCT | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
Kính gửi:.......
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Xét hồ sơ đề nghị cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa của.....;
Bộ Y tế đồng ý cho phép.... thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa:
- Tên cơ sở:..................
- Địa chỉ:........................
- Danh mục các dịch vụ thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở (Theo danh mục đính kèm)
- Số lượng ca bệnh thực hiện thí điểm.
Bộ Y tế trân trọng thông báo để cơ sở được biết và thực hiện.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BM 07 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của …………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi ……………. và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của …………… vì sự chậm trễ này.
| TL.CỤC TRƯỞNG |
BM 08 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:...........................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:.......................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:...............................................................................
Ngày nhận:………………………………… ……………………………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút, ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 09 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
V. Quy trình: QT.YDCT.QLY.05
1. Tên Quy trình: Quy trình xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế. (1.012262)
2. Nội dung quy trình:
1 | Cơ sở pháp lý | ||||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 5. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. | ||||||
2 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không | ||||||
3 | Thành phần hồ sơ của bệnh viện: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao hợp lệ | |||
| + Văn bản đề nghị xếp cấp; | x | x |
| |||
| + Bảng tự chấm điểm theo tiêu chí và nội dung đánh giá quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; | x | x |
| |||
| + Các tài liệu, số liệu thống kê minh chứng điểm số đạt được của bệnh viện; |
|
|
| |||
| - Năng lực cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh và phạm vi hoạt động chuyên môn; | x | x | x | |||
| - Năng lực tham gia đào tạo thực hành y khoa; | x | x | x | |||
| - Năng lực tham gia hỗ trợ kỹ thuật cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác; | x | x | x | |||
| - Năng lực nghiên cứu khoa học về y học; | x | x | x | |||
| + Các tài liệu khác có liên quan. | x | x | x | |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||||
| + Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ. | ||||||
5 | Thời gian xử lý: Trong thời hạn 60 ngày. | ||||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến). | ||||||
7 | Phí: Không | ||||||
8 | Quy trình thực hiện | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm (BM 02). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày làm việc | BM 02 | |||
1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09). |
| BM 01 BM 08 BM 09 | ||||
2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. |
|
| ||||
2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm quyền. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm quyền qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04). |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm bảng kiểm cho Lãnh đạo Cục. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Lãnh đạo Cục. | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 3 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và TP QL YCT - TP QL YCT và Chuyên viên | Không quá 03 ngày làm việc |
| |||
Bước 4 |
|
|
|
| |||
Bước 4.1 | Thành lập Hội đồng. | - Chuyên viên; - Lãnh đạo phòng; - Lãnh đạo Cục; - Lãnh đạo Bộ phụ trách | Không quá 10 ngày. |
| |||
Bước 4.2 | Tổ chức họp Hội đồng |
|
|
| |||
Bước 4.2.1 | Tổng hợp hồ sơ, trình ban hành giấy mời và tài liệu gửi các thành viên Hội đồng. | Thư ký Hội đồng | Không quá 07 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.2.2 | Họp Hội đồng; hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng. | - Thành viên Hội đồng; - Thư ký Hội đồng | Không quá 10 ngày làm việc |
| |||
Bước 5 |
|
|
|
| |||
1 | Trường hợp: Thành viên Hội đồng chưa thống nhất ý kiến để xếp cấp chuyên môn kỹ thuật cho bệnh viện |
|
|
| |||
Bước 5.1 | Chuyên viên thụ lý căn cứ biên bản thẩm định: dự thảo công văn đề nghị bệnh viện bổ sung, giải trình các ý kiến. | Chuyên viên thụ lý | Không quá 04 ngày làm việc |
| |||
Bước 5.2 | Trưởng phòng Quản lý YCT: - Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản theo quy định. - Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực hiện lại bước 5.1. | Trưởng phòng QL YCT | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
Bước 5.3 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của phòng: Ký duyệt văn bản. - Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại bước 5.1. | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 5.4 | Văn thư và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: - Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: + Trả trực tiếp tại bộ phận một cửa + Gửi qua đường bưu điện. | -Văn thư; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
2 | Trường hợp: Thành viên Hội đồng thống nhất xếp cấp chuyên môn kỹ thuật của bệnh viện. |
|
|
| |||
Bước 5.5 | Chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản Quyết định xếp cấp chuyên môn kỹ thuật cho bệnh viện và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp. | Chuyên viên | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
Bước 5.6 | Trưởng phòng QL YCT: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản xếp cấp chuyên môn kỹ thuật theo quy định và ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên: Có ý kiến cụ thể, đề nghị chuyên viên thực hiện lại Bước 5.5. | Trưởng phòng QL YCT | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
Bước 5.7 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Ký tắt văn bản xếp cấp chuyên môn kỹ thuật/Ký duyệt văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung và ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Có ý kiến cụ thể, đề nghị phòng thực hiện lại Bước 5.5. | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày |
| |||
Bước 5.8 | Lãnh đạo Bộ: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Ký duyệt văn bản xếp cấp chuyên môn kỹ thuật; phê duyệt tờ trình. - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể; đề nghị Cục QL YDCT thực hiện lại bước 5.5. | Lãnh đạo Bộ | Không quá 04 ngày làm việc |
| |||
Bước 6 | Trả kết quả - Văn thư Cục nhận Quyết định xếp cấp chuyên môn kỹ thuật kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; - Chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý YCT; - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở. | - Văn thư Cục; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
2 | BM 02 | Bảng kiểm thành phần hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu văn bản xếp cấp |
7 | BM 07 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
8 | BM 08 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
9 | BM 09 | Sổ theo dõi hồ sơ |
10 | BM 10 | Tiêu chí và nội dung chấm điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
BM 01
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ...., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 02
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
STT | Thành phần hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ | Ghi chú | |
Có | Không |
| ||
1 | Văn bản đề nghị xếp cấp |
|
|
|
2 | Bảng tự chấm điểm theo tiêu chí và nội dung đánh giá quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
|
|
3 | Các tài liệu, số liệu thống kê minh chứng điểm số đạt được |
|
|
|
3.1 | Năng lực cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh và phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
|
|
3.2 | Năng lực tham gia đào tạo thực hành y khoa |
|
|
|
3.3 | Năng lực tham gia hỗ trợ kỹ thuật cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác |
|
|
|
3.4 | Năng lực nghiên cứu khoa học về y học |
|
|
|
4 | Các tài liệu khác có liên quan |
|
|
|
| Hà Nội, ngày tháng năm |
BM 03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của: ………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận được hồ sơ đề nghị xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để Quý đơn vị biết, thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 06
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BYT | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
QUYẾT ĐỊNH
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật của.........
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-BYT ngày ....... của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc thành lập Hội đồng thẩm định xếp cấp chuyên môn kỹ thuật các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ hồ sơ đề nghị xếp cấp chuyên môn kỹ thuật của.....;
Căn cứ Biên bản thẩm định ngày .... về việc xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đối với.....;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp cấp chuyên môn cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể như sau:
- Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:... (Giấy phép hoạt động khám bệnh chữa bệnh số.....)
- Cấp chuyên môn kỹ thuật:...
Điều 2. [Tên cơ sở] được thực hiện các kỹ thuật theo cấp chuyên môn được phê duyệt đảm bảo theo các quy định của pháp luật.
Điều 3. [Tên cơ sở] có trách nhiệm duy trì cấp chuyên môn kỹ thuật đã được phê duyệt hoặc đề nghị xem xét cấp lại chuyên môn kỹ thuật, Bộ Y tế sẽ thẩm định lại theo các quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 5. Các ông/bà: Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc [Tên cơ sở] và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BM 07
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị.
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của Quý Đơn vị vì sự chậm trễ này.
| TL. CỤC TRƯỞNG |
BM 08
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20...... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:.........................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:...............................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:.............................................................................
Ngày nhận:……………………………………………………… ………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ……….phút, ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20..... |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa
BM 10
HƯỚNG DẪN XẾP CẤP CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
A. BẢNG TIÊU CHÍ VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
STT | NHÓM TIÊU CHÍ VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ | ĐIỂM |
I | NĂNG LỰC CUNG CẤP DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN | 65 điểm |
1 | Năng lực thực hiện kỹ thuật | Tối đa 35 điểm |
1.1 | Năng lực thực hiện kỹ thuật loại đặc biệt |
|
a | Tỷ lệ các kỹ thuật loại đặc biệt bệnh viện được phê duyệt đạt từ 80% trở lên | 10 điểm |
b | Tỷ lệ các kỹ thuật loại đặc biệt bệnh viện được phê duyệt đạt từ 60% đến dưới 80% | 8 điểm |
c | Tỷ lệ các kỹ thuật loại đặc biệt bệnh viện được phê duyệt đạt từ 40% đến dưới 60% | 6 điểm |
d | Tỷ lệ các kỹ thuật loại đặc biệt bệnh viện được phê duyệt đạt dưới 40% | 4 điểm |
1.2 | Năng lực thực hiện kỹ thuật loại I |
|
a | Tỷ lệ các kỹ thuật loại I bệnh viện được phê duyệt đạt từ 80% trở lên | 10 điểm |
b | Tỷ lệ các kỹ thuật loại I bệnh viện được phê duyệt đạt từ 60% đến dưới 80% | 8 điểm |
c | Tỷ lệ các kỹ thuật loại I bệnh viện được phê duyệt đạt từ 40% đến dưới 60% | 6 điểm |
d | Tỷ lệ các kỹ thuật loại I bệnh viện được phê duyệt đạt dưới 40% | 4 điểm |
1.3 | Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn |
|
a | Tỷ lệ các kỹ thuật bệnh viện được phê duyệt đạt từ 80% trở lên tổng số kỹ thuật thuộc danh mục do Bộ Y tế ban hành | 10 điểm |
b | Tỷ lệ các kỹ thuật bệnh viện được phê duyệt đạt từ 60% đến dưới 80% tổng số kỹ thuật thuộc danh mục do Bộ Y tế ban hành | 8 điểm |
c | Tỷ lệ các kỹ thuật bệnh viện được phê duyệt đạt từ 40% đến dưới 60% tổng số kỹ thuật thuộc danh mục do Bộ Y tế ban hành | 6 điểm |
d | Tỷ lệ các kỹ thuật bệnh viện được phê duyệt đạt dưới 40% tổng số kỹ thuật thuộc danh mục do Bộ Y tế ban hành | 4 điểm |
1.4 | Được cấp có thẩm quyền cho phép thực hiện (bao gồm cả thực hiện thí điểm) kỹ thuật mới, phương pháp mới theo quy định tại Điều 92 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023 trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 5 điểm |
2 | Xây dựng tiêu chuẩn chất lượng lâm sàng | Tối đa 10 điểm |
2.1 | Chủ trì xây dựng ít nhất 3 tiêu chuẩn chất lượng lâm sàng | 10 điểm |
2.2 | Chủ trì xây dựng ít nhất 1 tiêu chuẩn chất lượng lâm sàng | 5 điểm |
3 | Có thực hiện hoạt động kiểm định chất lượng lâm sàng | 5 điểm |
4 | Trình độ chuyên môn | Tối đa 15 điểm |
4.1 | Các trưởng khoa và phó trưởng khoa |
|
a | 60% trở lên có trình độ tiến sĩ, chuyên khoa II | 5 điểm |
b | Từ 30% đến dưới 60% có trình độ tiến sĩ, chuyên khoa II | 3 điểm |
c | Dưới 30% có trình độ tiến sĩ, chuyên khoa II | 1 điểm |
4.2 | Bác sĩ điều trị ở các khoa lâm sàng |
|
a | Trên 50% có trình độ chuyên khoa I và tương đương | 5 điểm |
b | Từ 30 - 50% có trình độ chuyên khoa I và tương đương | 3 điểm |
c | Dưới 30% có trình độ chuyên khoa I và tương đương | 1 điểm |
4.3 | Điều dưỡng trưởng, hộ sinh trưởng, kỹ thuật viên trưởng các khoa lâm sàng |
|
a | 60% trở lên có trình độ sau đại học | 5 điểm |
b | Từ 30% đến dưới 60% có trình độ sau đại học | 3 điểm |
c | Dưới 30% có trình độ sau đại học | 1 điểm |
II | NĂNG LỰC THAM GIA ĐÀO TẠO THỰC HÀNH Y KHOA | Tối đa 15 điểm |
1 | Cơ sở thực hành của cơ sở giáo dục trong đào tạo khối ngành sức khỏe có đào tạo trình độ chuyên khoa, nội trú, thạc sỹ, tiến sỹ | 15 điểm |
2 | Cơ sở thực hành của cơ sở giáo dục trong đào tạo khối ngành sức khỏe có đào tạo trình độ đại học | 10 điểm |
3 | Cơ sở thực hành của cơ sở giáo dục trong đào tạo khối ngành sức khỏe có đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp | 5 điểm |
III | NĂNG LỰC THAM GIA HỖ TRỢ KỸ THUẬT CHO CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÁC | Tối đa 10 điểm |
1 | Chuyển giao kỹ thuật loại đặc biệt | Tối đa 5 điểm |
1.1 | Chuyển giao được 02 kỹ thuật loại đặc biệt trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 5 điểm |
1.2 | Chuyển giao được trên 02 kỹ thuật loại đặc biệt trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 2 điểm |
2 | Chuyển giao kỹ thuật loại I | Tối đa 5 điểm |
2.1 | Chuyển giao được 02 kỹ thuật loại I trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 5 điểm |
2.2 | Chuyển giao được trên 02 kỹ thuật loại I trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 2 điểm |
IV | NĂNG LỰC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VỀ Y HỌC | Tối đa 10 điểm |
1 | Đề tài nghiên cứu khoa học | Tối đa 4 điểm |
1.1 | Có ít nhất 1 nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 4 điểm |
1.2 | Có ít nhất 1 nhiệm vụ khoa học và công nghệ hoặc sáng kiến cấp Bộ, cấp tỉnh trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 3 điểm |
1.3 | Có ít nhất 2 đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 2 điểm |
2 | Nhân viên là tác giả thứ nhất của bài báo khoa học | Tối đa 2 điểm |
2.1 | Nhân viên là tác giả thứ nhất của bài báo khoa học quốc tế trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 2 điểm |
2.2 | Nhân viên là tác giả thứ nhất của bài báo khoa học trong nước trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 1 điểm |
3 | Chủ trì các thử nghiệm lâm sàng trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 2 điểm |
4 | Tổ chức các hội nghị, hội thảo khoa học | Tối đa 2 điểm |
4.1 | Có tổ chức các hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 2 điểm |
4.2 | Có tổ chức các hội nghị, hội thảo khoa học trong nước trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 1 điểm |
| Tổng | 100 điểm |
B. HƯỚNG DẪN CÁCH CHẤM ĐIỂM
1. Tổng điểm được tính = tổng điểm các Mục I + II + III + IV, trong đó cơ sở đạt tiêu chí tại mục nào thì tính điểm tương ứng tại mục đó. Việc tính điểm của mục I được thực hiện như sau:
a) Điểm mục I = tổng điểm của các mục 1 + 2 + 3 + 4
b) Điểm mục 1 = tổng điểm của các mục 1.1 + 1.2 + 1.3 + 1.4
c) Tỷ lệ % kỹ thuật tại mục 1.1 được tính theo công thức: lấy tổng số kỹ thuật loại đặc biệt của các chuyên khoa mà bệnh viện được phê duyệt chia cho tổng số kỹ thuật của chuyên khoa tương ứng trong danh mục kỹ thuật do Bộ Y tế ban hành sau đó nhân 100%.
Ví dụ:
Bệnh viện được phê duyệt tổng số kỹ thuật là 190 kỹ thuật cụ thể như sau:
- Hồi sức cấp cứu và chống độc: 10 kỹ thuật;
- Gây mê hồi sức: 10 kỹ thuật;
- Mắt: 100 kỹ thuật;
- Hóa sinh: 10 kỹ thuật;
- Huyết học - truyền máu: 10 kỹ thuật;
- Giải phẫu bệnh: 10 kỹ thuật;
- Vi sinh, ký sinh trùng: 20 kỹ thuật;
- Điện quang: 20 kỹ thuật.
Cách tính tỷ lệ % kỹ thuật thực hiện như sau:
Lấy 190 kỹ thuật đã được phê duyệt chia cho tổng số kỹ thuật của các chuyên khoa ở trên theo danh mục do Bộ Y tế ban hành (Tổng số kỹ thuật của chuyên khoa cấp cứu + Tổng số kỹ thuật của chuyên khoa gây mê + Tổng số kỹ thuật của chuyên khoa mắt + Tổng số kỹ thuật của chuyên khoa hóa sinh + Tổng số kỹ thuật của chuyên khoa Huyết học + Tổng số kỹ thuật của chuyên khoa giải phẫu bệnh + Tổng số kỹ thuật của chuyên khoa vi sinh + Tổng số kỹ thuật của chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh) nhân với 100%. d) Cách tính tỷ lệ các mục 1.2, 1.3 thực hiện tương tự như cách tính tại mục 3.
2. Sau khi đánh giá và chấm điểm, bệnh viện được xếp cấp chuyên môn kỹ thuật theo các mức điểm như sau:
a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đạt dưới 70 điểm được xếp vào cấp cơ bản;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đạt từ 70 điểm trở lên được xếp vào cấp chuyên sâu, trong đó cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đạt từ 90 điểm trở lên được xếp vào mức kỹ thuật cao.
VI. Quy trình: QT.YDCT.QLY.06
1. Tên Quy trình: Quy trình xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới đối với các kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền không có trong danh mục chuyên môn kỹ thuật. (1.012263)
2. Nội dung quy trình:
1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 4. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. | |||||
2 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không | |||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao | ||
| + Đơn đề nghị xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới theo Mẫu 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; | x | x |
| ||
| + Trường hợp 1: Đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới được nghiên cứu tại Việt Nam hoặc nước ngoài: tài liệu nghiên cứu phát triển kỹ thuật mới, phương pháp mới, trong đó phải có nội dung về tổng quan các nghiên cứu liên quan trong nước và ngoài nước đã được công bố, đặc tính kỹ thuật, cách sử dụng, đường dùng, liều dùng (nếu có) và các yếu tố nguy cơ; | x |
| x | ||
| + Trường hợp 2: Đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới được cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài cho phép áp dụng: ngoài tài liệu quy định tại trường hợp 1 phải có thêm quy trình kỹ thuật thực hiện và văn bản chứng minh kỹ thuật mới, phương pháp mới đó đã được cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài cho phép áp dụng; | x |
| x | ||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
| + Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ | |||||
5 | Thời gian xử lý: 30 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | |||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến). | |||||
7 | Phí: Không | |||||
8 | Quy trình thực hiện | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày làm việc | BM 02 | ||
1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09). |
| BM 01 | |||
2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. |
|
| |||
2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ. |
| BM 03 hoặc BM 04 | |||
2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| BM 03 hoặc BM 04 | |||
2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến |
| BM 03 hoặc BM 04 | |||
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Cục trưởng hoặc Lãnh đạo Cục được phân công phụ trách. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||
Bước 3 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Và TP QL YCT - Trưởng phòng và Chuyên viên | Không quá 02 ngày làm việc |
| ||
Bước 4 |
|
|
|
| ||
Bước 4.1 | Thành lập Hội đồng chuyên môn | - Chuyên viên; - Lãnh đạo Cục; - Lãnh đạo Bộ; - Thành viên Hội đồng | Không quá 05 ngày làm việc |
| ||
Bước 4.2 | Tổ chức họp Hội đồng chuyên môn |
|
|
| ||
Bước 4.2.1 | Tổng hợp hồ sơ, trình ban hành giấy mời và tài liệu gửi các thành viên Hội đồng chuyên môn. | Thư ký Hội đồng | Không quá 07 ngày làm việc |
| ||
Bước 4.2.2 | Họp Hội đồng chuyên môn; hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng | - Thành viên Hội đồng; - Thư ký Hội đồng | Không quá 07 ngày |
| ||
Bước 5 |
|
|
|
| ||
1 | Trường hợp Hội đồng chuyên môn không thống nhất xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới |
|
|
| ||
Bước 5.1 | Căn cứ biên bản thẩm định, chuyên viên dự thảo công văn gửi đơn vị đề nghị bổ sung, giải trình, trình Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền. | Chuyên viên | Không quá 02 ngày làm việc |
| ||
Bước 5.2 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của chuyên viên, ký tắt văn bản, chuyển trình Lãnh đạo Cục; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của chuyên viên, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 5.2 | Trưởng phòng Quản lý YCT | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||
Bước 5.3 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của phòng, ký duyệt văn bản; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của phòng, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 5.2. | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||
Bước 5.4 | - Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: + Nhận trực tiếp tại bộ phận một cửa + Gửi qua đường bưu điện. | - Văn thư; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||
2 | Trường hợp Hội đồng chuyên môn thống nhất xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới: Ghi cụ thể một trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 96 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP: a) Kỹ thuật mới, phương pháp mới phải thử nghiệm lâm sàng; b) Kỹ thuật mới, phương pháp mới không phải thử nghiệm lâm sàng nhưng phải thực hiện thí điểm; c) Kỹ thuật mới, phương pháp mới không phải thử nghiệm lâm sàng và không phải thực hiện thí điểm |
|
|
| ||
Bước 5.5 | Căn cứ biên bản thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới; tờ trình Lãnh đạo Bộ. | Chuyên viên | Không quá 02 ngày làm việc |
| ||
Bước 5.6 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Cục; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của chuyên viên, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 5.5 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||
Bước 5.7 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của phòng, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 5.5. | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||
Bước 5.8 | Lãnh đạo Bộ - Trường hợp đồng ý với dự thảo của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình, chuyển đến bước 6. - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của Cục, chuyển trả Cục thực hiện lại từ bước 5.5. | Lãnh đạo Bộ | Không quá 04 ngày làm việc |
| ||
3 | Trường hợp Hội đồng chuyên môn xác định không phải là kỹ thuật mới, phương pháp mới |
|
|
| ||
Bước 5.9 | Căn cứ biên bản thẩm định, chuyên viên dự thảo công văn thông báo về việc xác định không phải là kỹ thuật mới, phương pháp mới; trình Trưởng phòng QL YCT | Chuyên viên | Không quá 02 ngày làm việc |
| ||
Bước 5.10 | Trưởng phòng QL YCT: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của chuyên viên, ký tắt văn bản, chuyển trình Lãnh đạo Cục; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của chuyên viên, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 5.9 | Trưởng phòng QL YCT | Không quá 02 ngày làm việc |
| ||
Bước 5.11 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của phòng, ký duyệt văn bản; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của phòng, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 5.9. | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||
Bước 5.12 | Lãnh đạo Bộ: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của Cục, ký duyệt văn bản; chuyển đến bước 6; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của Cục, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 5.9. | Lãnh đạo Bộ | Không quá 03 ngày làm việc |
| ||
Bước 6 | - Văn thư Cục nhận văn bản xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới kèm theo hồ sơ hoặc văn bản thông báo về việc xác định không phải là kỹ thuật mới, phương pháp mới từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; - Chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý YCT; - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả văn bản cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | - Văn thư Cục; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
2 | BM 02 | Mẫu Bảng kiểm thành phần |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu Quyết định về việc xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới |
7 | BM 07 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
8 | BM 08 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
9 | BM 09 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 02
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị xác định phương pháp mới, kỹ thuật mới
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
TT | Hồ sơ | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |
Có | Không | |||
1 | Đơn đề nghị xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới theo Mẫu 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
|
|
2 | Bản sao hợp lệ |
|
|
|
2.1 | + Trường hợp 1: Đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới được nghiên cứu tại Việt Nam hoặc nước ngoài: tài liệu nghiên cứu phát triển kỹ thuật mới, phương pháp mới, trong đó phải có nội dung về tổng quan các nghiên cứu liên quan trong nước và ngoài nước đã được công bố, đặc tính kỹ thuật, cách sử dụng, đường dùng, liều dùng (nếu có) và các yếu tố nguy cơ; |
|
|
|
2.2 | + Trường hợp 2: Đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới được cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài cho phép áp dụng: ngoài tài liệu quy định tại trường hợp 1 phải có thêm quy trình kỹ thuật thực hiện và văn bản chứng minh kỹ thuật mới, phương pháp mới đó đã được cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài cho phép áp dụng; |
|
|
|
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1…………………………………………………………………………………
2…………………………………………..………………………………….............
3…………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ………………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của: ………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận được hồ sơ đề nghị xác định phương pháp mới, kỹ thuật mới đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để Quý đơn vị biết, thực hiện.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 06
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BYT | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;
Xét hồ sơ đề nghị xác định phương pháp mới, kỹ thuật mới của ......; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Kỹ thuật, phương pháp [Nêu tên Kỹ thuật, phương pháp] do [tên cơ sở đề nghị xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới] đề nghị xác định thuộc trường hợp: ........................ 1
Điều 2. [Tên cơ sở] tiếp tục thực hiện các quy định tại khoản 4 Điều 96 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc/Thủ trưởng/Người đứng đầu [tên cơ sở đề nghị] chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
___________________
1 Ghi cụ thể một trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 96 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP:
a) Kỹ thuật mới, phương pháp mới phải thử nghiệm lâm sàng;
b) Kỹ thuật mới, phương pháp mới không phải thử nghiệm lâm sàng nhưng phải thực hiện thí điểm;
c) Kỹ thuật mới, phương pháp mới không phải thử nghiệm lâm sàng và không phải thực hiện thí điểm.
BM 07
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Quý Đơn vị đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị.
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của Quý đơn vị vì sự chậm trễ này.
| TL. CỤC TRƯỞNG |
BM 08
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20...... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:..............................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:...................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:..........................................................................
Ngày nhận:………………………………………… …………………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ……….phút, ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20..... |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa
VII. Quy trình: QT.YDCT.QLY.07
1. Tên Quy trình: Quy trình cho phép thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới đối với các kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền không có trong danh mục chuyên môn kỹ thuật. (1.012267)
2. Nội dung quy trình:
1 | Cơ sở pháp lý | ||||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 4. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. | ||||||
2 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không | ||||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao | |||
| + Quy trình kỹ thuật theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 97 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP, cụ thể: Quy trình phải bao gồm tối thiểu các nội dung sau: tên quy trình; đại cương và định nghĩa; chỉ định; chống chỉ định; hướng dẫn việc chuẩn bị, thực hiện quy trình (yêu cầu nhân lực, cơ sở vật chất, thuốc, thiết bị y tế và các điều kiện khác); các bước tiến hành; theo dõi; xử trí tai biến và các ghi chú khác (nếu có). | x | x |
| |||
| + Định mức kinh tế - kỹ thuật của kỹ thuật mới, phương pháp mới | x | x |
| |||
| + Giá dự kiến | x | x |
| |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||||
| + Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ | ||||||
5 | Thời gian xử lý: 60 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | ||||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến). | ||||||
7 | Phí: Không | ||||||
8 | Quy trình thực hiện | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày làm việc | BM 02 | |||
1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09). |
| BM 01 | ||||
2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. |
|
| ||||
2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Cục trưởng hoặc Lãnh đạo Cục được phân công phụ trách. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 3 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và TP QLYCT; - TP QLYCT và Chuyên viên | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
Bước 4 |
|
|
|
| |||
Bước 4.1 | Thành lập các Hội đồng: 1. Hội đồng chuyên môn thẩm định quy trình kỹ thuật và phân loại kỹ thuật mới, phương pháp mới (Hội đồng 1); 2. Hội đồng thẩm định định mức kinh tế - kỹ thuật và giá của kỹ thuật mới, phương pháp mới (Hội đồng 2) | - Chuyên viên; - Lãnh đạo Cục; - Lãnh đạo Bộ; - Thành viên Hội đồng | Không quá 07 ngày |
| |||
Bước 4.2 | Tổ chức họp Hội đồng chuyên môn thẩm định quy trình kỹ thuật và phân loại kỹ thuật mới, phương pháp mới (Hội đồng 1) |
|
|
| |||
Bước 4.2.1 | Tổng hợp hồ sơ, trình ban hành giấy mời, tài liệu gửi các thành viên Hội đồng 1. | Thư ký Hội đồng | Không quá 03 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.2.2 | Họp Hội đồng 1; hoàn thiện Biên bản | - Thành viên Hội đồng 1; - Thư ký Hội đồng | Không quá 05 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.2.3a | Trường hợp Hội đồng 1 không thống nhất phê duyệt quy trình kỹ thuật và phân loại kỹ thuật mới, phương pháp mới |
|
|
| |||
A1 | Căn cứ biên bản thẩm định, chuyên viên dự thảo công văn gửi đơn vị đề nghị bổ sung, giải trình. (đề nghị đơn vị trả lời trong vòng 05 ngày làm việc) | Chuyên viên | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
A2 | - Trưởng phòng Quản lý YCT: xem xét, ký tắt dự thảo công văn; trình Lãnh đạo Cục; - Lãnh đạo Cục: xem xét, phê duyệt công văn; - Văn thư Cục: đóng dấu, ban hành công văn | - Trưởng phòng QL YCT; - Lãnh đạo Cục; - Văn thư Cục. | Không quá 03 ngày làm việc |
| |||
A3 | Sau khi nhận được công văn trả lời của đơn vị, thư ký Hội đồng trình Chủ tịch Hội đồng hoặc gửi xin ý kiến các thành viên Hội đồng (căn cứ biên bản họp Hội đồng). | Thư ký Hội đồng | Không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn trả lời của đơn vị |
| |||
A4 | Hội đồng xem xét công văn, hồ sơ bổ sung của đơn vị. | Hội đồng | Không quá 03 ngày làm việc |
| |||
A4.1 | Trường hợp Hội đồng chưa phê duyệt, thực hiện lại từ bước A1 |
|
|
| |||
A4.2 | Trường hợp Hội đồng 1 đồng ý với công văn, hồ sơ bổ sung của đơn vị, chuyển đến bước 4.2.3b |
|
|
| |||
Bước 4.2.3b | Trường hợp Hội đồng 1 thống nhất phê duyệt quy trình kỹ thuật và phân loại kỹ thuật mới, phương pháp mới |
|
|
| |||
| Sau khi thống nhất phê duyệt quy trình kỹ thuật và phân loại kỹ thuật mới, phương pháp mới, chuyên viên tổng hợp, báo cáo Trưởng phòng, Lãnh đạo Cục, chuẩn bị họp Hội đồng thẩm định định mức kinh tế - kỹ thuật và giá của kỹ thuật mới, phương pháp mới (Tổng hợp hồ sơ, trình ban hành giấy mời, tài liệu gửi các thành viên Hội đồng 2) | - Chuyên viên; - Trưởng phòng; - Lãnh đạo Cục. | Không quá 05 ngày làm việc. |
| |||
Bước 4.3 | Tổ chức họp Hội đồng 2 |
|
|
| |||
Bước 4.3.1 | Họp Hội đồng 2; hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng 2 | - Thành viên Hội đồng 2; - Thư ký Hội đồng | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.3.2a | Trường hợp Hội đồng 2 không thống nhất phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật và/hoặc giá của kỹ thuật mới, phương pháp mới |
|
|
| |||
B1 | Căn cứ biên bản thẩm định, chuyên viên dự thảo công văn gửi đơn vị đề nghị bổ sung, giải trình. (đề nghị đơn vị trả lời trong vòng 05 ngày làm việc) | Chuyên viên | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
B2 | - Trưởng phòng Quản lý YCT: xem xét, ký tắt dự thảo công văn; trình Lãnh đạo Cục; - Lãnh đạo Cục: xem xét, phê duyệt công văn; - Văn thư Cục: đóng dấu, ban hành công văn | - Trưởng phòng QL YCT; - Lãnh đạo Cục; - Văn thư Cục. | Không quá 03 ngày làm việc |
| |||
B3 | Sau khi nhận được công văn trả lời của đơn vị, thư ký Hội đồng trình Chủ tịch Hội đồng hoặc gửi xin ý kiến các thành viên Hội đồng (căn cứ biên bản họp Hội đồng). | Thư ký Hội đồng | Không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn trả lời của đơn vị |
| |||
B4 | Hội đồng xem xét công văn, hồ sơ bổ sung của đơn vị. | Hội đồng | Không quá 03 ngày làm việc |
| |||
B4.1 | Trường hợp Hội đồng chưa phê duyệt, thực hiện lại từ bước B1 |
|
|
| |||
B4.2 | Trường hợp Hội đồng 2 đồng ý với công văn, hồ sơ bổ sung của đơn vị, chuyển đến bước 4.3.3b |
|
|
| |||
Bước 4.3.3b | Trường hợp Hội đồng 2 thống nhất phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật và giá của kỹ thuật mới, phương pháp mới, chuyển bước 5. |
|
|
| |||
Bước 5 | Căn cứ biên bản thẩm định của hai cuộc họp Hội đồng, chuyên viên dự thảo Văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới; tờ trình Lãnh đạo Bộ; hồ sơ trình Lãnh đạo Bộ. | Chuyên viên | Không quá 02 ngày |
| |||
Bước 6 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Cục; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của chuyên viên, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 5 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền | Không quá 01 ngày |
| |||
Bước 7 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của phòng, có ý kiến cụ thể, chuyển thực hiện lại từ bước 5. | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày |
| |||
Bước 8 | Lãnh đạo Bộ - Trường hợp đồng ý với dự thảo của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình. - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của Cục, có ý kiến cụ thể, chuyển trả Cục thực hiện lại. | Lãnh đạo Bộ | Không quá 04 ngày |
| |||
Bước 9 | Đối với trường hợp Lãnh đạo Bộ ký duyệt hồ sơ: - Văn thư Cục nhận văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; - Chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý YCT; - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: trả văn bản cho cơ sở. | - Văn thư Cục; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
2 | BM 02 | Mẫu Bảng kiểm thành phần |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu Văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới |
7 | BM 07 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
8 | BM 08 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
9 | BM 09 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 02
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
TT | Hồ sơ | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |
Có | Không | |||
1 | Quy trình kỹ thuật theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 97 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
|
|
2 | Định mức kinh tế - kỹ thuật của kỹ thuật mới, phương pháp mới |
|
|
|
3 | Giá dự kiến |
|
|
|
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1…………………………………………………………………………………
2…………………………………………..………………………………….............
3…………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ………………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của: ………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận được hồ sơ đề nghị cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để Quý Đơn vị biết, thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 06
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BYT | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ hồ sơ đề nghị cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới của.....;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới, cụ thể như sau:
- Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
- Địa chỉ:
Điều 2. [Tên cơ sở] được thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới theo quy trình kỹ thuật của kỹ thuật mới, phương pháp mới ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. [Tên cơ sở] thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật của kỹ thuật mới, phương pháp mới và áp dụng giá của kỹ thuật mới, phương pháp mới ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Kỹ thuật mới, phương pháp mới được thực hiện tại [Tên cơ sở] được phân loại là:.....
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 6. Các ông/bà: Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc [Tên cơ sở] và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BM 07
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị.
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của Quý Đơn vị vì sự chậm trễ này.
| TL. CỤC TRƯỞNG |
BM 08
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20...... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:......................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:....................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:................................................................................
Ngày nhận:………………………………… ……………………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút, ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20..... |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa
VIII. Quy trình: QT.YDCT.QLY.08
1. Tên Quy trình: Quy trình cho phép thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới đối với các kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền không có trong danh mục chuyên môn kỹ thuật. (1.012285)
2. Nội dung quy trình:
1. | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 4. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. | |||||
2. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| a) Có quy trình kỹ thuật để triển khai áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới được người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phê duyệt. Quy trình phải bao gồm tối thiểu các nội dung sau: tên quy trình; đại cương và định nghĩa; chỉ định; chống chỉ định; hướng dẫn việc chuẩn bị, thực hiện quy trình (yêu cầu nhân lực, cơ sở vật chất, thuốc, thiết bị y tế và các điều kiện khác); các bước tiến hành; theo dõi; xử trí tai biến và các ghi chú khác (nếu có). b) Có đủ nhân lực, cơ sở vật chất, thiết bị y tế và các điều kiện khác đáp ứng với yêu cầu thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới theo quy trình kỹ thuật đã được phê duyệt quy định tại khoản 3 Điều 97 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP, trong đó người thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: - Có giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh mà phạm vi hành nghề phù hợp với kỹ thuật mới, phương pháp mới; - Có một trong các giấy tờ sau: chứng chỉ hoặc chứng nhận đã được đào tạo về kỹ thuật mới, phương pháp mới dự kiến thực hiện do cơ sở có chức năng đào tạo cấp hoặc giấy chứng nhận tập huấn chuyển giao kỹ thuật mới, phương pháp mới do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong nước hoặc nước ngoài cấp; - Là người đã đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | |||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao | ||
| + Văn bản đề nghị áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới theo Mẫu 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP | x | x |
| ||
| + Quy trình kỹ thuật để triển khai áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới. | x | x |
| ||
| + Các giấy tờ chứng minh đáp ứng yêu cầu về nhân lực, cơ sở vật chất, thiết bị y tế và các điều kiện khác để thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới, bao gồm: - Danh sách ghi rõ họ, tên và số giấy phép hành nghề đã được cấp của những người hành nghề dự kiến tham gia thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới; - Sơ đồ mặt bằng của nơi dự kiến triển khai kỹ thuật mới, phương pháp mới; - Danh mục thiết bị y tế thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới; - Các giấy tờ chứng minh đáp ứng các điều kiện khác. | x | x | x | ||
| + Bảng dự kiến giá dịch vụ kỹ thuật kèm theo định mức kinh tế - kỹ thuật để tính giá. | x | x |
| ||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
| + Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ | |||||
5 | Thời gian xử lý: 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lần đầu. | |||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến). | |||||
7 | Phí: Không | |||||
8 | Quy trình thực hiện | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày làm việc | BM 02 | ||
1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09). |
| BM 01 | |||
2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. |
|
| |||
2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ. |
| BM 03 hoặc BM 04 | |||
2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| BM 03 hoặc BM 04 | |||
2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04). |
| BM 03 hoặc BM 04 | |||
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Cục trưởng hoặc Lãnh đạo Cục được phân công phụ trách. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc | BM 02 | ||
Bước 3 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và TP QLYCT; - TP QL YCT và Chuyên viên | Không quá 02 ngày |
| ||
Bước 4 |
|
|
|
| ||
A | Trường hợp thẩm định hồ sơ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
|
|
| ||
Bước 4.1 | Thành lập Hội đồng | - Chuyên viên; - Lãnh đạo Cục; - Lãnh đạo Bộ; - Thành viên Hội đồng | Không quá 05 ngày làm việc |
| ||
Bước 4.2 | Tổ chức họp Hội đồng |
|
|
| ||
Bước 4.2.1 | Tổng hợp hồ sơ, trình ban hành giấy mời, tài liệu gửi các thành viên Hội đồng. | Thư ký Hội đồng | Không quá 05 ngày làm việc |
| ||
Bước 4.2.2 | Họp Hội đồng; hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng | - Thành viên Hội đồng; - Thư ký Hội đồng | Không quá 10 ngày |
| ||
Bước 5 |
|
|
|
| ||
1 | Trường hợp Hội đồng không thống nhất cho phép thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới, chuyển đến bước 10.1 |
|
|
| ||
2 | Trường hợp Hội đồng thống nhất cho phép thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới, chuyển đến bước 10.5. |
|
|
| ||
3 | Trường hợp Hội đồng đề nghị thẩm định tại thực tế tại cơ sở: Chuyển sang trường hợp B |
|
|
| ||
B | Trường hợp thẩm định thực tế tại cơ sở |
|
|
| ||
Bước 6 | Chuyên viên: Căn cứ phân loại phẫu thuật, thủ thuật hoặc biên bản họp hội đồng thẩm định để chuẩn bị hồ sơ, dự thảo quyết định thành lập đoàn thẩm định, kế hoạch thẩm định, tham mưu trình Trưởng phòng thẩm định thực tế tại cơ sở | Chuyên viên | Không quá 04 ngày làm việc |
| ||
Bước 7 | Trưởng phòng: - Trường hợp đồng ý với dự thảo quyết định thành lập đoàn thẩm định, hồ sơ trình của chuyên viên: Ký tắt dự thảo quyết định, ký tắt dự thảo kế hoạch thẩm định, trình Lãnh đạo Cục - Trường hợp không đồng ý: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể, chuyển chuyên viên thực hiện bước 6 | Trưởng phòng QL YCT | Không quá 02 ngày làm việc |
| ||
Bước 8 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo quyết định thành lập đoàn thẩm định, hồ sơ trình của phòng: Ký duyệt quyết định, ký duyệt kế hoạch thẩm định. - Trường hợp không đồng ý: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể, chuyển chuyên viên thực hiện 6 | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||
Bước 9 | Tổ chức các bước thẩm định thực tế tại cơ sở: |
|
|
| ||
Bước 9.1 | - Chuyên viên: Dự thảo công văn gửi các đơn vị đề nghị cử thành viên tham gia đoàn thẩm định; dự thảo công văn thông báo tới cơ sở; - Trưởng phòng QL YCT: xem xét, ký tắt dự thảo công văn; - Lãnh đạo Cục: xem xét, phê duyệt dự thảo công văn; - Văn thư Cục: đóng dấu, ban hành công văn | - Chuyên viên; - Trưởng phòng QL YCT; - Lãnh đạo Cục; - Văn thư | Không quá 03 ngày làm việc |
| ||
Bước 9.2 | Thẩm định thực tế tại cơ sở; hoàn thiện biên bản. | - Đoàn thẩm định; - Thư ký đoàn | Trong vòng 10 ngày |
| ||
Bước 10 |
|
|
|
| ||
1 | Trường hợp không thống nhất cho phép thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới |
|
|
| ||
Bước 10.1 | Căn cứ biên bản thẩm định, chuyên viên dự thảo công văn gửi đơn vị đề nghị bổ sung, giải trình, trình Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền. | Chuyên viên | Không quá 02 ngày |
| ||
Bước 10.2 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của chuyên viên, ký tắt văn bản, chuyển trình Lãnh đạo Cục; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của chuyên viên, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 10.1 | Trưởng phòng Quản lý YCT | Không quá 01 ngày |
| ||
Bước 10.3 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của phòng, ký duyệt văn bản; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của phòng, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 10.1. | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày |
| ||
Bước 10.4 | - Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: + Nhận trực tiếp tại bộ phận một cửa + Gửi qua đường bưu điện. | Văn thư Cục; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày |
| ||
2 | Trường hợp thống nhất cho phép thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới |
|
|
| ||
Bước 10.5 | Căn cứ biên bản thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản cho phép thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới; tờ trình Lãnh đạo Bộ. | Chuyên viên | Không quá 02 ngày |
| ||
Bước 10.6 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Cục; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của chuyên viên, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 10.5 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền | Không quá 01 ngày |
| ||
Bước 10.7 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của phòng, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 10.5. | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày |
| ||
Bước 10.8 | Lãnh đạo Bộ - Trường hợp đồng ý với dự thảo của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình, chuyển đến bước 11. - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của Cục, có ý kiến cụ thể, chuyển trả Cục thực hiện lại. | Lãnh đạo Bộ | Không quá 04 ngày |
| ||
Bước 11 | Đối với trường hợp Lãnh đạo Bộ ký duyệt văn bản cho phép thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới: Văn thư Cục nhận văn bản cho phép thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý YCT; trả văn bản cho bệnh viện. | Văn thư Cục | Không quá 01 ngày |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
2 | BM 02 | Mẫu Bảng kiểm thành phần |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu Văn bản cho phép thực hiện thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới |
7 | BM 07 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
8 | BM 08 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
9 | BM 09 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 02
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị thực hiện thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
TT | Hồ sơ | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |
Có | Không | |||
1 | + Văn bản đề nghị áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới theo Mẫu 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
|
|
2 | + Quy trình kỹ thuật để triển khai áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới. |
|
|
|
3 | + Các giấy tờ chứng minh đáp ứng yêu cầu về nhân lực, cơ sở vật chất, thiết bị y tế và các điều kiện khác để thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới, bao gồm: - Danh sách ghi rõ họ, tên và số giấy phép hành nghề đã được cấp của những người hành nghề dự kiến tham gia thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới; - Sơ đồ mặt bằng của nơi dự kiến triển khai kỹ thuật mới, phương pháp mới; - Danh mục thiết bị y tế thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới; - Các giấy tờ chứng minh đáp ứng các điều kiện khác. |
|
|
|
4 | + Bảng dự kiến giá dịch vụ kỹ thuật kèm theo định mức kinh tế - kỹ thuật để tính giá. |
|
|
|
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1…………………………………………………………………………………
2…………………………………………..………………………………….............
3…………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ………………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của: ………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận được hồ sơ đề nghị thực hiện thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau:………
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, cơ sở đề nghị áp dụng kỹ thuật phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời hạn trên, cơ sở đề nghị thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng, kể từ ngày nộp hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị.
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để Quý Đơn vị biết, thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 06
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BYT-YDCT | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
Kính gửi:.......
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Xét hồ sơ đề nghị thực hiện thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới của.....;
Bộ Y tế đồng ý cho phép.... thực hiện thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới:
- Tên cơ sở:..................
- Địa chỉ:........................
- Danh mục các kỹ thuật mới, phương pháp mới của cơ sở (Theo danh mục đính kèm)
- Số lượng ca bệnh thực hiện thí điểm:...
Bộ Y tế trân trọng thông báo để cơ sở được biết và thực hiện.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BM 07
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị thực hiện thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của Quý Đơn vị vì sự chậm trễ này.
| TL. CỤC TRƯỞNG |
BM 08
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20...... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:....................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:.......................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:..................................................................
Ngày nhận:………………………………………………………………………
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút, ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20..... |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa
IX. Quy trình: QT.YDCT.QLY.09
1. Tên Quy trình: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo (1.002587)
2. Nội dung quy trình:
1. | Cơ sở pháp lý | ||||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; 2. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 3. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 4. Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012; 5. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo; 6. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 7. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; có hiệu lực ngày 16/7/2015 8. Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; 9. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. | ||||||
2. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| 1. Các trường hợp cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp y học cổ truyền của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động, phê duyệt danh mục chuyên môn kỹ thuật trừ bệnh viện tư nhân; 2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp giấy phép hoạt động và hiện đang hoạt động khám, chữa bệnh | ||||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao hợp lệ | |||
| + Đơn theo mẫu Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | x | x |
| |||
| + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài của đơn vị được ủy quyền (hoặc Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước) | x | x | x | |||
| + Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | x | x | x | |||
| + Danh mục kỹ thuật chuyên môn đã được Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt | x |
| x | |||
| + Chứng chỉ hành nghề hoặc giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh của người thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh. | x | x |
| |||
| Các trường hợp quảng cáo đối với dịch vụ khám bệnh chữa bệnh YHCT : - TH 1: quảng cáo trên báo nói, báo hình thì phải có: + 01 bản ghi nội dung quảng cáo dự kiến trong đĩa hình, đĩa âm thanh, file mềm + kèm theo 03 bản kịch bản dự kiến quảng cáo, trong đó miêu tả rõ nội dung, + phương tiện dự kiến quảng cáo, + phần hình ảnh (đối với báo hình), phần lời, phần nhạc; - TH2: quảng cáo trên các phương tiện quảng cáo không phải báo nói, báo hình thì phải có : +03 bản ma-két nội dung dự kiến quảng cáo in mầu kèm theo file mềm ghi nội dung dự kiến quảng cáo; - Nếu quảng cáo thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện: Ngoài các tài liệu quy định tại điểm này phải có các tài liệu: mẫu quảng cáo sử dụng trong chương trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt còn hiệu lực (trong trường hợp mẫu quảng cáo đã được duyệt nội dung), chương trình có ghi rõ tên nội dung báo cáo, thời gian (ngày/tháng/năm), địa điểm tổ chức (địa chỉ cụ thể); nội dung bài báo cáo và tài liệu trình bày, phát cho người dự; bảng kê tên, chức danh khoa học, trình độ chuyên môn của báo cáo viên. Đối với quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: báo cáo viên phải có bằng cấp chuyên môn về y phù hợp). | x | x | x | |||
| Các yêu cầu khác đối với hồ sơ: a) Trường hợp đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau đây: - Văn bản ủy quyền hợp lệ; - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài của đơn vị được ủy quyền. b) Tài liệu tham khảo, chứng minh, xác thực thông tin trong nội dung quảng cáo: - Các tài liệu bằng tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng Anh. Bản dịch tiếng Việt phải được đóng dấu xác nhận của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo; - Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài không phải là tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt và kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng nước ngoài. Bản dịch tiếng Việt phải được công chứng theo quy định của pháp luật. c) Các giấy tờ trong hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phải còn hiệu lực, là bản sao chứng thực hoặc bản sao có đóng dấu của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo. Các tài liệu trong hồ sơ phải có dấu, dấu giáp lai của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo; d) Mẫu nội dung quảng cáo được trình bày trên khổ giấy A4. Mẫu hình thức quảng cáo ngoài trời khổ lớn có thể trình bày trên khổ giấy A3 hoặc khổ giấy khác và ghi rõ tỷ lệ kích thước so với kích thước thật. | x | x | x | |||
A4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||||
| + Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ. | ||||||
5 | Thời gian xử lý: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích). | ||||||
7 | Phí: 1.000.000 đồng/ hồ sơ | ||||||
8 | Quy trình thực hiện | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm (BM 01). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 02 ngày làm việc | BM 01 | |||
1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 02), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09). | BM 02, BM 08 và BM 09 | |||||
2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. |
| |||||
2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm quyền. | BM 03 hoặc BM 04 | |||||
2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm quyền qua dịch vụ bưu chính công ích. | BM 03 hoặc BM 04 | |||||
2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04). | BM 03 hoặc BM 04 | |||||
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Lãnh đạo Cục. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Lãnh đạo Cục |
| ||||
Bước 3 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ |
| ||||
Bước 4 |
|
|
|
| |||
1 | Trường hợp hồ sơ cần bổ sung |
|
|
| |||
Bước 4.1 | Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ sơ: Dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 05). | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Không quá 01 ngày làm việc | BM 05 | |||
Bước 4.2 | - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn; - Phó Cục trưởng phụ trách hoặc Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn. - Văn thư đóng dấu, ban hành công văn trả lời đơn vị. | Lãnh đạo Cục | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
2 | Trường hợp hồ sơ đúng, đủ thành phần |
|
|
| |||
Bước 4.3 | Chuyên viên dự thảo giấy xác nhận nội dung quảng cáo, tờ trình Lãnh đạo Bộ. | Chuyên viên | Không quá 01 ngày |
| |||
Bước 4.4 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Cục; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của chuyên viên, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 4.3 và nêu rõ lý do. | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền | Không quá 01 ngày |
| |||
Bước 4.5 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của phòng, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 4.3 và nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày |
| |||
Bước 4.6 | Lãnh đạo Bộ - Trường hợp đồng ý với dự thảo của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình. - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của Cục, chuyển trả Cục thực hiện lại và có ý kiến chỉ đạo cụ thể. | Lãnh đạo Bộ | Không quá 03 ngày |
| |||
Bước 5 | Trả kết quả - Văn thư Cục nhận giấy xác nhận nội dung quảng cáo kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; - Chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý Y cổ truyền; - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở. | - Văn thư Bộ - Văn thư Cục - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Không quá 01 ngày |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Bảng kiểm thành phần hồ sơ |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu Công văn xác nhận nội dung quảng cáo |
7 | BM 07 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
8 | BM 08 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
9 | BM 09 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
2. Bảng kiểm
TT | Hồ sơ | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |
Có | Không | |||
1 | Đơn đề nghị theo Mẫu tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BYT |
|
|
|
2 | Bản sao hợp lệ |
|
|
|
| Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài của đơn vị được ủy quyền (hoặc Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước) |
|
|
|
3 | Bản sao hợp lệ |
|
|
|
3.1 | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
3.2 | Quyết định của cơ quan thẩm quyền cho phép cơ sở thực hiện nội dung liên quan đến quảng cáo |
|
|
|
3.3 | Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề, giấy phép hành nghề của người hành nghề liên quan đến nội dung quảng cáo |
|
|
|
4 | Danh sách người hành nghề liên quan đến nội dung quảng cáo |
|
|
|
5 | Kế hoạch thực hiện quảng cáo |
|
|
|
6 | Các trường hợp quảng cáo đối với dịch vụ khám bệnh chữa bệnh YHCT : - TH 1 : quảng cáo trên báo nói, báo hình thì phải có : + 01 bản ghi nội dung quảng cáo dự kiến trong đĩa hình, đĩa âm thanh, file mềm + kèm theo 03 bản kịch bản dự kiến quảng cáo, trong đó miêu tả rõ nội dung, + phương tiện dự kiến quảng cáo, + phần hình ảnh (đối với báo hình), phần lời, phần nhạc; - TH2: quảng cáo trên các phương tiện quảng cáo không phải báo nói, báo hình thì phải có : +03 bản ma-két nội dung dự kiến quảng cáo in mầu kèm theo file mềm ghi nội dung dự kiến quảng cáo; - Nếu quảng cáo thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện: Ngoài các tài liệu quy định tại điểm này phải có các tài liệu: mẫu quảng cáo sử dụng trong chương trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt còn hiệu lực (trong trường hợp mẫu quảng cáo đã được duyệt nội dung), chương trình có ghi rõ tên nội dung báo cáo, thời gian (ngày/tháng/năm), địa điểm tổ chức (địa chỉ cụ thể); nội dung bài báo cáo và tài liệu trình bày, phát cho người dự; bảng kê tên, chức danh khoa học, trình độ chuyên môn của báo cáo viên. Đối với quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: báo cáo viên phải có bằng cấp chuyên môn về y phù hợp). |
|
|
|
| Các yêu cầu khác đối với hồ sơ: a) Trường hợp đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau đây: - Văn bản ủy quyền hợp lệ; - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài của đơn vị được ủy quyền. b) Tài liệu tham khảo, chứng minh, xác thực thông tin trong nội dung quảng cáo: - Các tài liệu bằng tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng Anh. Bản dịch tiếng Việt phải được đóng dấu xác nhận của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo; - Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài không phải là tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt và kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng nước ngoài. Bản dịch tiếng Việt phải được công chứng theo quy định của pháp luật. c) Các giấy tờ trong hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phải còn hiệu lực, là bản sao chứng thực hoặc bản sao có đóng dấu của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo. Các tài liệu trong hồ sơ phải có dấu, dấu giáp lai của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo; d) Mẫu nội dung quảng cáo được trình bày trên khổ giấy A4. Mẫu hình thức quảng cáo ngoài trời khổ lớn có thể trình bày trên khổ giấy A3 hoặc khổ giấy khác và ghi rõ tỷ lệ kích thước so với kích thước thật. |
|
|
|
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 02 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 03 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết: …………………………………………………...
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1…………………………………………………………………………………
2…………………………………………..…………………………………............
3…………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của: ………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận được hồ sơ đề nghị cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để ………. biết, thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 06 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
(cấp lần…)
Tên tổ chức, cá nhân: …………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………………………………..
STT | Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ | Số, ký hiệu của Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn |
|
|
|
Phương tiện quảng cáo:……
Nội dung quảng cáo: ……….
Tổ chức/cá nhân có trách nhiệm quảng cáo đúng nội dung đã được xác nhận và chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định của pháp luật hiện hành về quảng cáo.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 07 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cấp giấy xác nhận nội dung quản cáo đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của …………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi ……………. và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của …………… vì sự chậm trễ này.
| TL.CỤC TRƯỞNG |
BM 08 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 202 |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:..............................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:.............................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:..................................................................
Ngày nhận:……………………………………………………………………
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút, ngày……….tháng………năm………
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 09 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
X. Quy trình: QT.YDCT.QLY.10
1. Tên Quy trình: Cấp lại Giấy phép xác nhận nội dung quảng cáo khi có thay đổi tên, địa chỉ (1.001375)
2. Nội dung quy trình:
1. | Cơ sở pháp lý | |||||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012; 4. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo; 5. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 6. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 7. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; có hiệu lực ngày 16/7/2015 8. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. 9. Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; | |||||||
2. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||||
| Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo | |||||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao hợp lệ | ||||
| + Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo theo mẫu quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | x | x |
| ||||
| + Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã được cấp kèm theo mẫu hoặc kịch bản quảng cáo đã được duyệt; | x |
| x | ||||
| + Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về dịch vụ khám bệnh chữa bệnh. | x |
| x | ||||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||||
| + Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ. | |||||||
5 | Thời gian xử lý: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến). | |||||||
7 | Phí: 1.000.000 đồng/ hồ sơ | |||||||
8 | Quy trình thực hiện | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm (BM 01). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 0,5 ngày làm việc | BM 01 | ||||
1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 02), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09). |
| BM 02, BM 08 và BM 09 | |||||
2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. |
|
| |||||
2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm quyền. |
| BM 03 hoặc BM 04 | |||||
2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm quyền qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| BM 03 hoặc BM 04 | |||||
2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04). |
|
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Lãnh đạo Cục. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||||
Bước 3 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ | Không quá 1,5 ngày làm việc |
| ||||
Bước 4 |
|
|
|
| ||||
1 | Trường hợp hồ sơ cần bổ sung |
|
|
| ||||
Bước 4.1 | Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ sơ: Dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 05). | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Không quá 02 ngày làm việc | BM 05 | ||||
Bước 4.2 | - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn; - Phó Cục trưởng phụ trách hoặc Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn. - Văn thư đóng dấu, ban hành công văn trả lời đơn vị. | - Lãnh đạo Cục - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền - Văn thư Cục. | Không quá 05 ngày làm việc |
| ||||
2 | Trường hợp hồ sơ đúng, đủ thành phần |
|
|
| ||||
Bước 4.3 | Chuyên viên dự thảo giấy xác nhận nội dung quảng cáo cấp lại, tờ trình Lãnh đạo Bộ. | Chuyên viên | Không quá 01 ngày |
| ||||
Bước 4.4 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Cục; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của chuyên viên, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 4.3 và nêu rõ lý do. | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền | Không quá 01 ngày |
| ||||
Bước 4.5 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của phòng, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 4.3 và nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày |
| ||||
Bước 4.6 | Lãnh đạo Bộ - Trường hợp đồng ý với dự thảo của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình. - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của Cục, chuyển trả Cục thực hiện lại và có ý kiến chỉ đạo cụ thể. | Lãnh đạo Bộ | Không quá 03 ngày |
| ||||
Bước 5 | Trả kết quả - Văn thư Cục nhận giấy xác nhận nội dung quảng cáo cấp lại kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; - Chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý Y cổ truyền; - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở. | - Văn thư Bộ - Văn thư Cục - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Không quá 01 ngày |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Bảng kiểm thành phần hồ sơ |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
7 | BM 07 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
8 | BM 08 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
9 | BM 09 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
2. Bảng kiểm
TT | Hồ sơ | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | ||
Có | Không | ||||
1 | Đơn đề nghị theo Mẫu tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BYT |
|
|
| |
2 | Bản sao hợp lệ |
|
|
| |
2.1 | Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã được cấp kèm theo mẫu hoặc kịch bản quảng cáo đã được duyệt; |
|
|
|
|
2.2 | Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường. |
|
|
|
|
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 02 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 03 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của: ………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để ………. biết, thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG
|
BM 06 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
(cấp lần…)
Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………………………………
STT | Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ | Số, ký hiệu của Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn |
|
|
|
Phương tiện quảng cáo:……
Nội dung quảng cáo: ……….
Tổ chức/cá nhân có trách nhiệm quảng cáo đúng nội dung đã được xác nhận và chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định của pháp luật hiện hành về quảng cáo.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 07 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cấp lại giấy xác nhận quảng cáo đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của …………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi ……………. và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của …………… vì sự chậm trễ này.
| TL.CỤC TRƯỞNG |
BM 08 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:.........................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:..................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:...................................................................
Ngày nhận:……………………………………………… ………………
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút, ngày……….tháng………năm…….
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 09 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
XI. Quy trình: QT.YDCT.QLY.11
1. Tên Quy trình: Cấp lại Giấy phép xác nhận nội dung quảng cáo khi bị mất, bị hư hỏng (1.012377)
2. Nội dung quy trình:
1. | Cơ sở pháp lý | ||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012; 4. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo; 5. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 6. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 7. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; có hiệu lực ngày 16/7/2015 8. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. 9. Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. | ||||
2. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||||
| 1. Các trường hợp cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo do bị mất hoặc hư hỏng 2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp giấy phép hoạt động và hiện đang hoạt động khám, chữa bệnh | ||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao | |
| Đơn theo mẫu Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | x | x |
| |
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
| + Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ. | ||||
5 | Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến). | ||||
7 | Phí: 1.000.000 đồng/ hồ sơ | ||||
8 | Quy trình thực hiện | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 1,5 ngày làm việc | BM 01 | |
1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 02), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09). |
| BM 02, BM 08 và BM 09 | ||
2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. |
|
| ||
2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm quyền. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||
2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm quyền qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||
2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04). |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Lãnh đạo Cục. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Lãnh đạo Cục. |
| ||
Bước 3 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ |
| ||
Bước 4 |
|
|
|
| |
1 | Trường hợp hồ sơ cần bổ sung |
|
|
| |
Bước 4.1 | Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ sơ: Dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 05). | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Không quá 01 ngày làm việc | BM 05 | |
Bước 4.2 | - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn; - Phó Cục trưởng phụ trách hoặc Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn. - Văn thư đóng dấu, ban hành công văn trả lời đơn vị. | - Lãnh đạo Cục - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền - Văn thư Cục | Không quá 03 ngày làm việc |
| |
2 | Trường hợp hồ sơ đúng, đủ thành phần |
|
|
| |
Bước 4.3 | Chuyên viên dự thảo giấy xác nhận nội dung quảng cáo cấp lại, tờ trình Lãnh đạo Bộ. | Chuyên viên | Không quá 01 ngày làm việc |
| |
Bước 4.4 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Cục; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của chuyên viên, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 4.3 và nêu rõ lý do. | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền |
| ||
Bước 4.5 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của phòng, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 4.3 và nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Cục |
|
| |
Bước 4.6 | Lãnh đạo Bộ - Trường hợp đồng ý với dự thảo của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình. - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của Cục, chuyển trả Cục thực hiện lại và có ý kiến chỉ đạo cụ thể. | Lãnh đạo Bộ | Không quá 02 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Trả kết quả - Văn thư Cục nhận giấy xác nhận nội dung quảng cáo cấp lại kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; - Chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý Y cổ truyền; - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở. | - Văn thư Bộ - Văn thư Cục - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Không quá 0,5 ngày làm việc |
| |
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Bảng kiểm thành phần hồ sơ |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
7 | BM 07 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
8 | BM 08 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
9 | BM 09 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
2. Bảng kiểm
TT | Hồ sơ | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |
Có | Không | |||
1 | Đơn đề nghị theo Mẫu tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BYT |
|
|
|
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 02 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ- TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 03 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1…………………………………………………………………………………
2…………………………………………..………………………………….............
3…………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ………………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của: ………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để ………. biết, thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 06 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
(cấp lần…)
Tên tổ chức, cá nhân: …………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………………………………
STT | Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ | Số, ký hiệu của Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn |
|
|
|
Phương tiện quảng cáo:……
Nội dung quảng cáo: ……….
Tổ chức/cá nhân có trách nhiệm quảng cáo đúng nội dung đã được xác nhận và chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định của pháp luật hiện hành về quảng cáo.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 07 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận quảng cáo đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của …………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi ……………. và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của …………… vì sự chậm trễ này.
| TL.CỤC TRƯỞNG |
BM 08 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:...........................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:..................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:.................................................................
Ngày nhận:……………………………………………… ……… …........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút, ngày……….tháng………năm……
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 09 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
XII. Quy trình: QT.YDCT.QLY.12A
1. Tên Quy trình: Quy trình Giải quyết hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế (1.012280)
2. Nội dung quy trình:
1. | Cơ sở pháp lý | |||||||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 5. Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; 6. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. | |||||||||
2. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||||||
| Không | |||||||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao hợp lệ | ||||||
| + Đơn theo Mẫu 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; | x | x |
| ||||||
| + Bản gốc giấy phép hoạt động; | x | x |
| ||||||
| + Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế và hồ sơ nhân sự tương ứng với quy mô hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc danh mục kỹ thuật dự kiến thay đổi và các tài liệu minh chứng đáp ứng việc thay đổi; | x |
| x | ||||||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||||||
| + Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ. | |||||||||
5 | Thời gian xử lý: Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. | |||||||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến). | |||||||||
7 | Phí: 4.300.000 đồng/ hồ sơ | |||||||||
8 | Quy trình thực hiện | |||||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||||||
Trường hợp 1. Trường hợp bổ sung các kỹ thuật không thuộc danh mục kỹ thuật loại đặc biệt | ||||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm thành phần hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày làm việc | BM 01 | ||||||
1.1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, tiếp nhận hồ sơ theo BM 02, lưu thông tin vào sổ theo dõi hồ sơ (BM 08) và phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 09). |
| BM 02 BM 08 BM 09 | |||||||
1.2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. | |||||||||
1.2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ. | |||||||||
1.2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| BM 03 hoặc BM 04 | |||||||
1.2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến. |
|
|
| ||||||
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm thành phần hồ sơ cho Cục trưởng hoặc Lãnh đạo Cục được phân công phụ trách. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||||||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm thành phần hồ sơ cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ; - Trưởng phòng QL YCT. | Không quá 02 ngày làm việc | BM 02 | ||||||
Bước 4 |
|
|
|
| ||||||
1 | Trường hợp hồ sơ không đúng, không đủ thành phần |
|
|
| ||||||
Bước 4.1 | Thành phần hồ sơ chưa đủ, chưa bảo đảm nội dung: dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 05). | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Không quá 02 ngày làm việc | BM 05 | ||||||
Bước 4.2 | - Trưởng phòng Quản lý YCT kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn; - Phó Cục trưởng phụ trách hoặc Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn. - Văn thư đóng dấu, ban hành công văn trả lời đơn vị. | Lãnh đạo Cục | Không quá 03 ngày làm việc |
| ||||||
2 | Trường hợp hồ sơ đúng, đủ thành phần |
|
|
| ||||||
Bước 4 | Thành lập Hội đồng. | - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ; - Lãnh đạo phòng; - Lãnh đạo Cục; - Lãnh đạo Bộ phụ trách | Không quá 05 ngày. |
| ||||||
Bước 5 | Tổ chức các bước họp Hội đồng | - Phòng QL YCT; - Lãnh đạo Cục; |
|
| ||||||
Bước 5.1 | Tổng hợp hồ sơ, giấy mời, tài liệu gửi các thành viên Hội đồng. | Thư ký Hội đồng | Không quá 03 ngày làm việc |
| ||||||
Bước 5.2 | Tổ chức họp Hội đồng; hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng, trong đó: - Nêu rõ trường hợp có phải tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hay không | - Thành viên Hội đồng; - Thư ký Hội đồng | Không quá 03 ngày |
| ||||||
Bước 6 |
|
|
|
| ||||||
1 | Trường hợp: Thành viên Hội đồng thống nhất cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật |
|
|
| ||||||
Bước 6.1 | Chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật, và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp. | - Chuyên viên thụ lý; | Không quá 03 ngày |
| ||||||
Bước 6.2 | Trưởng phòng QL YCT: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản cho phép điều chỉnh giấy phép hoạt động theo quy định; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên: Đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 6.1. | -Trưởng phòng QL YCT | Không quá 03 ngày |
| ||||||
Bước 6.3 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Ký tắt văn bản cho phép điều chỉnh giấy phép hoạt động /Ký duyệt văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước 6.1. | - Lãnh đạo Cục | Không quá 02 ngày |
| ||||||
2. | Trường hợp phải tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
| ||||||
Bước 6.4 | Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, hoàn thiện biên bản thẩm định. | -Phòng QL YCT, Lãnh đạo Cục, Thành viên Đoàn thẩm định - Thư ký Hội đồng | Không quá 10 ngày |
| ||||||
Bước 6.5 | Trường hợp: Thành viên Hội đồng thống nhất cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật |
|
|
| ||||||
Bước 6.5.1 | Chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp. | - Chuyên viên thụ lý; | Không quá 05 ngày |
| ||||||
Bước 6.5.2 | Trưởng phòng QL YCT: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật theo quy định; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên: Đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 6.1. | - Trưởng phòng QL YCT; | Không quá 03 ngày |
| ||||||
Bước 6.5.3 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Ký tắt văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật /Ký duyệt văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước 6.1. | - Lãnh đạo Cục; | Không quá 02 ngày |
| ||||||
Bước 7 | Lãnh đạo Bộ: - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể; đề nghị Cục QL YDCT thực hiện lại bước 6.1. - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền: qua bước 12 | Lãnh đạo Bộ | Không quá 05 ngày làm việc |
| ||||||
Bước 8 | Trường hợp: Thành viên Hội đồng chưa thống nhất ý kiến văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật: - Hồ sơ đủ nhưng tài liệu minh chứng kèm theo chưa chính xác; - Tài liệu minh chứng kèm theo chưa đầy đủ theo ý kiến của Hội đồng. | - Thành viên Hội đồng - Thư ký Hội đồng |
|
| ||||||
Bước 8.1 | Chuyên viên thụ lý căn cứ biên bản thẩm định: dự thảo gửi cơ sở đề nghị thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung và tiến hành nộp lại hồ sơ và quay lại từ Bước 1. | Chuyên viên thụ lý | Không quá 02 ngày làm việc | BM 05 | ||||||
Bước 8.2 | Trưởng phòng Quản lý YCT: Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản theo quy định. Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 8.1. | Trưởng phòng QL YCT | Không quá 02 ngày làm việc |
| ||||||
Bước 8.3 | Lãnh đạo Cục: Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của phòng: Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại từ bước 8.1. | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||||||
Bước 9 | Trả kết quả: đăng tải các thông tin liên quan đến nội dung điều chỉnh của cơ sở đề nghị thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của Bộ Y tế và trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền (mục tin tức; quản lý chất lượng bệnh viện - y cổ truyền) và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. | Văn thư Bộ, Văn thư Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||||||
| Văn thư Cục nhận hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý YCT. | Văn thư Cục |
|
| ||||||
Trường hợp 2: Trường hợp bổ sung các kỹ thuật thuộc danh mục kỹ thuật loại đặc biệt (Khoản 10 Điều 66 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP) | ||||||||||
Bước 1 | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 64 Nghị định số 96/2023/NĐ- CP gửi về Bộ Y tế để đề nghị xem xét khả năng thực hiện kỹ thuật thuộc danh mục kỹ thuật loại đặc biệt. |
|
|
| ||||||
Bước 2 | Thực hiện các quy trình từ bước 1 đến bước 5.2 giống trường hợp 1, bổ sung các kỹ thuật không thuộc danh mục kỹ thuật loại đặc biệt, trong đó Hội đồng sẽ quyết định kỹ thuật loại đặc biệt có cần phải thực hiện thí điểm không | - Chuyên viên thụ lý; - Trưởng phòng QL YCT; - Lãnh đạo Cục | - Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ |
| ||||||
Bước 3 |
|
|
|
| ||||||
1 | Trường hợp phải triển khai thực hiện thí điểm kỹ thuật đặc biệt - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nộp 01 bộ hồ sơ trong đó có báo cáo kết quả áp dụng thí điểm kỹ thuật loại đặc biệt theo quy định tại điểm c khoản 10 Điều 66 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP và quy trình thực hiện kỹ thuật loại đặc biệt do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất; |
|
|
| ||||||
Bước 3.1 | Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, hoàn thiện biên bản thẩm định. | -Phòng QL YCT, Lãnh đạo Cục, Thành viên Đoàn thẩm định - Thư ký Hội đồng | Không quá 10 ngày |
| ||||||
Bước 3.2 | Trường hợp: Thành viên Hội đồng thống nhất cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt | - Thành viên Hội đồng - Thư ký Hội đồng |
|
| ||||||
Bước 3.2.1 | Chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp. | - Chuyên viên thụ lý; | Không quá 01 ngày |
| ||||||
Bước 3.2.2 | Trưởng phòng QL YCT: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt theo quy định; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên: Đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 3.2.1. | - Trưởng phòng QL YCT; | Không quá 01 ngày |
| ||||||
Bước 3.2.3 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Ký tắt văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt /Ký duyệt văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước 3.2.1. | - Lãnh đạo Cục; | Không quá 01 ngày |
| ||||||
Bước 3.2.4 | Lãnh đạo Bộ: - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể; đề nghị Cục QL YDCT thực hiện lại bước 3.2.1. - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền: qua bước 9 của trường hợp 1 (BM 06). | Lãnh đạo Bộ | Không quá 03 ngày làm việc | BM 06 | ||||||
| Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện trình tự các bước theo trường hợp 1 để thực hiện bổ sung kỹ thuật loại đặc biệt đã được cho phép triển khai áp dụng chính thức vào phạm vi hoạt động chuyên môn. |
|
|
| ||||||
Bước 3.3 | Trường hợp: Thành viên Hội đồng không thống nhất cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt | - Thành viên Hội đồng - Thư ký Hội đồng |
|
| ||||||
Bước 3.3.1 | Chuyên viên thụ lý căn cứ biên bản thẩm định: dự thảo gửi cơ sở đề nghị cho phép được triển khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt trong đó phải nêu rõ lý do | Chuyên viên thụ lý | Không quá 02 ngày làm việc | BM 05 | ||||||
Bước 3.3.2 | Trưởng phòng Quản lý YCT: Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản theo quy định. Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 3.3.1. | Trưởng phòng QL YCT | Không quá 02 ngày làm việc |
| ||||||
Bước 3.3.3 | Lãnh đạo Cục: Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của phòng: Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại từ bước 3.3.1. | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||||||
2 | Trường hợp không phải triển khai thực hiện thí điểm kỹ thuật đặc biệt |
|
|
| ||||||
3.4 | Trường hợp thành viên hội đồng đồng ý cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt | - Thành viên Hội đồng - Thư ký Hội đồng |
|
| ||||||
Bước 3.4.1 | Chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp. | - Chuyên viên thụ lý; | Không quá 01 ngày |
| ||||||
Bước 3.4.2 | Trưởng phòng QL YCT: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt theo quy định; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên: Đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 3.4.1. | - Trưởng phòng QL YCT; | Không quá 01 ngày |
| ||||||
Bước 3.4.3 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Ký tắt văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt /Ký duyệt văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước 3.4.1. | - Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày |
| ||||||
Bước 3.4.4 | Lãnh đạo Bộ: - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể; đề nghị Cục QL YDCT thực hiện lại bước 3.4.1. - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền: qua bước 9 của trường hợp 1(BM 06). | Lãnh đạo Bộ | Không quá 03 ngày làm việc | BM 06 | ||||||
| Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện trình tự các bước theo trường hợp 1 để thực hiện bổ sung kỹ thuật loại đặc biệt đã được cho phép triển khai áp dụng chính thức vào phạm vi hoạt động chuyên môn. |
|
|
| ||||||
Bước 3.5 | Trường hợp: Thành viên Hội đồng không thống nhất cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt | - Thành viên Hội đồng - Thư ký Hội đồng |
|
| ||||||
Bước 3.5.1 | Chuyên viên thụ lý căn cứ biên bản thẩm định: dự thảo gửi cơ sở đề nghị cho phép được triển khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt trong đó phải nêu rõ lý do | Chuyên viên thụ lý | Không quá 02 ngày làm việc | BM 05 | ||||||
Bước 3.5.2 | Trưởng phòng Quản lý YCT: Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản theo quy định. Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 3.5.1. | Trưởng phòng QL YCT | Không quá 02 ngày làm việc |
| ||||||
Bước 3.5.3 | Lãnh đạo Cục: Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của phòng: Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại từ bước 3.5.1. | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
2 | BM 02 | Mẫu bảng kiểm thành phần Hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu Quyết định cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật |
7 | BM 07 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
8 | BM 08 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
9 | BM 09 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
1. Tên đơn vị/cá nhân nộp hồ sơ:
2. Bảng kiểm
TT | Hồ sơ | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |
Có | Không | |||
1 | + Đơn theo Mẫu 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; |
|
|
|
2 | + Bản gốc giấy phép hoạt động; |
|
|
|
3 | + Bản kê khai cơ sở vật chất, + Thiết bị y tế; + Hồ sơ nhân sự tương ứng với quy mô hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc danh mục kỹ thuật dự kiến thay đổi và các tài liệu minh chứng đáp ứng việc thay đổi. |
|
|
|
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 02
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của: ………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận được hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật đối với của Quý Bệnh viện. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ của Quý Bệnh viện chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau:
……………………………………………………………………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để Quý Bệnh viện biết, thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 06
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BYT | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
QUYẾT ĐỊNH
Cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của.........
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của.....;
(Căn cứ Biên bản thẩm định ngày .... về việc thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của.....;) Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Cho phép [Tên cơ sở] thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật.
Điều 2. [Tên cơ sở] được thực hiện khám bệnh, chữa bệnh theo quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn; danh mục kỹ thuật được bổ sung, giảm bớt theo danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Các ông/bà: Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc [Tên cơ sở] và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BM 07
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của Quý Bệnh viện; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Quý Bệnh viện đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Bệnh viện.
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho đơn vị vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của Quý Bệnh viện vì sự chậm trễ này.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
BM 08
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20...... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:.....................................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:........................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:................................................................
Ngày nhận:…………………………………… …………………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút, ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20..... |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ
XII. Quy trình: QT.YDCT.QLY.12B
1. Tên Quy trình: Quy trình Giải quyết hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền tư nhân. (1.012280)
2. Nội dung quy trình:
1. | Cơ sở pháp lý | ||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 5. Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; 6. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. | ||||
2. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||||
| Không | ||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao hợp lệ | |
| + Đơn theo Mẫu 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; | x | x |
| |
| + Bản gốc giấy phép hoạt động; | x | x | x | |
| + Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế và hồ sơ nhân sự tương ứng với quy mô hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc danh mục kỹ thuật dự kiến thay đổi và các tài liệu minh chứng đáp ứng việc thay đổi; | x | x |
| |
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
| + Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ. | ||||
5 | Thời gian xử lý: - Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; - 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. | ||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến). | ||||
7 | Phí: 4.300.000 đồng/hồ sơ | ||||
8 | Quy trình thực hiện | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |
Trường hợp 1. Trường hợp bổ sung các kỹ thuật không thuộc danh mục kỹ thuật loại đặc biệt | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 0,5 ngày làm việc | BM 01 | |
1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 02), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09). |
| BM 02, BM 08 và BM 09 | ||
2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. |
|
| ||
2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm quyền. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||
2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm quyền qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||
2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04). |
|
| BM 03 hoặc BM 04 | |
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Lãnh đạo Cục. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Lãnh đạo Cục. | Không quá 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 3 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ | Không quá 02 ngày làm việc |
| |
Bước 4 |
|
|
|
| |
4A | Trường hợp hồ sơ cần bổ sung |
|
|
| |
Bước 4.1 | Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ sơ: - Dự thảo công văn yêu cầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bổ sung hồ sơ (BM 05). | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Không quá 02 ngày làm việc | BM 05 | |
Bước 4.2 | - Trưởng phòng Quản lý Quản lý Y cổ truyền kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn; - Phó Cục trưởng phụ trách hoặc Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn. - Văn thư đóng dấu, ban hành công văn trả lời đơn vị. | - Lãnh đạo Cục - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền - Văn thư Cục - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Không quá 02 ngày làm việc |
| |
4B | Trường hợp hồ sơ đúng, đủ thành phần |
|
|
| |
Bước 5 | Thành lập Hội đồng. | - Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ; - Lãnh đạo phòng; - Lãnh đạo Cục; - Lãnh đạo Bộ phụ trách |
|
| |
Bước 6 | - Tổng hợp hồ sơ, xác định họp Hội đồng thẩm định trên hồ sơ giấy hoặc thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Gửi giấy mời, tài liệu gửi các thành viên Hội đồng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Không quá 03 ngày làm việc |
| |
| Trường hợp thẩm định trên hồ sơ giấy |
|
|
| |
Bước 7 | Tổ chức họp Hội đồng; hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng. | - Thành viên Hội đồng; - Thư ký Hội đồng | Không quá 03 ngày |
| |
7.1 | Trường hợp: Thành viên Hội đồng thống nhất cho phép bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật chuyển qua bước 8.1 |
|
|
| |
7.2 | Trường hợp Hội đồng không thống nhất cho phép bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật, chuyển tiếp qua bước 9. |
|
|
| |
7.3 | Trường hợp Hội đồng xác định phải tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì chuyển qua trường hợp B |
|
|
| |
B | Trường hợp phải tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
| |
Bước 8 | Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, hoàn thiện biên bản thẩm định. | -Phòng Quản lý Y cổ truyền - Lãnh đạo Cục - Thành viên Đoàn thẩm định - Thư ký Hội đồng | Không quá 10 ngày |
| |
8A | Trường hợp: Thành viên Hội đồng thống nhất cho phép bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật |
|
|
| |
Bước 8.1 | Chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản cho phép bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp. | - Chuyên viên thụ lý | Không quá 01 ngày |
| |
Bước 8.2 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản cho phép bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật theo quy định; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên: Nêu rõ lý do và đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 8.1. | - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền | Không quá 02 ngày |
| |
Bước 8.3 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Ký tắt văn bản cho phép bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật /Ký duyệt văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Nêu rõ lý do và đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước 8.1. | - Lãnh đạo Cục | Không quá 02 ngày |
| |
Bước 8.4 | Lãnh đạo Bộ: - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể. - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền kí duyệt văn bản, tờ trình, chuyển qua bước 11 | - Lãnh đạo Bộ | Không quá 03 ngày làm việc |
| |
8B | Trường hợp Hội đồng không thống nhất cho phép bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật, chuyển tiếp qua bước 9. |
|
|
| |
Bước 9 | Trường hợp: Thành viên Hội đồng chưa thống nhất ý kiến cho phép bổ sung hoặc giảm bớt danh mục kỹ thuật | - Thành viên Hội đồng - Thư ký Hội đồng |
|
| |
Bước 9.1 | Chuyên viên thụ lý căn cứ biên bản thẩm định: dự thảo công văn gửi cơ sở đề nghị bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. | Chuyên viên thụ lý | Không quá 02 ngày làm việc | BM 05 | |
Bước 9.2 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản theo quy định. Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 9.1. | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền | Không quá 02 ngày làm việc |
| |
Bước 9.3 | - Lãnh đạo Cục: Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của phòng: Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại từ bước 9.1. - Văn thư Cục cấp số và ban hành công văn | - Lãnh đạo Cục - Văn thư Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| |
Bước 10 | Sau khi nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc sửa đổi, bổ sung của cơ sở đề nghị. |
|
|
| |
10A | Trường hợp chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ Biên bản họp Hội đồng và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc sửa đổi, bổ sung của cơ sở đề nghị phù hợp với ý kiến của thành viên Hội đồng: Thực hiện từ bước 8.1 đến 8.4 và bước 11. |
| Không quá 10 ngày làm việc |
| |
10B | Trường hợp chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ Biên bản họp Hội đồng và tài liệu chứng minh việc sửa đổi, bổ sung của cơ sở đề nghị chưa đáp ứng yêu cầu của Hội đồng thì tiếp tục thực hiện lại từ bước 6. |
|
|
| |
Bước 11 | Trả kết quả - Văn thư Cục nhận Quyết định cho phép bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; - Chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý Y cổ truyền; - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở. | - Văn thư Bộ - Văn thư Cục - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 02 ngày làm việc |
| |
Trường hợp 2: Trường hợp bổ sung các kỹ thuật thuộc danh mục kỹ thuật loại đặc biệt (Khoản 10 Điều 66 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP) | |||||
Bước 1 | Thực hiện các bước từ bước 1 đến 5 của Trường hợp 1 bổ sung các kỹ thuật không thuộc danh mục kỹ thuật loại đặc biệt. |
| Không quá 05 ngày làm việc |
| |
Bước 2 | Tổng hợp hồ sơ, gửi giấy mời, tài liệu gửi các thành viên Hội đồng | Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
| ||
Bước 3 | - Tổ chức họp Hội đồng; - Hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng; - Hội đồng thống nhất việc thực hiện thí điểm hay không. | - Thành viên Hội đồng - Thư ký Hội đồng |
| ||
A | Trường hợp không phải triển khai thực hiện thí điểm kỹ thuật đặc biệt |
|
|
| |
a | Trường hợp cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt mà không cần phải thực hiện thí điểm |
|
|
| |
Bước 3.1 | Chuyên viên thụ lý dự thảo quyết định cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp. | - Chuyên viên thụ lý | Không quá 05 ngày làm việc |
| |
Bước 3.2 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt quyết định cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt theo quy định; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên: Nêu rõ lý do và đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 3.1. | - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền |
| ||
Bước 3.3 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Ký tắt quyết định cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt /Ký duyệt văn bản; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Nêu rõ lý do và đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước 3.1. | - Lãnh đạo Cục |
| ||
Bước 3.4 | Lãnh đạo Bộ: - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể. - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền kí duyệt văn bản, tờ trình, chuyển qua bước 6 | Lãnh đạo Bộ |
| ||
b | Trường hợp không cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt mà không cần phải thực hiện thí điểm: qua bước 5. |
|
|
| |
B | Trường hợp phải triển khai thực hiện thí điểm kỹ thuật đặc biệt: - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cần thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 97 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nộp 01 bộ hồ sơ trong đó có báo cáo kết quả áp dụng thí điểm kỹ thuật loại đặc biệt theo quy định tại điểm c khoản 10 Điều 66 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP và quy trình thực hiện kỹ thuật loại đặc biệt do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất |
|
|
| |
| Thực hiện các bước từ bước 1 đến 5 của Trường hợp 1 bổ sung các kỹ thuật không thuộc danh mục kỹ thuật loại đặc biệt. | - Phòng Quản lý Y cổ truyền. - Lãnh đạo Cục. | Không quá 05 ngày |
| |
Bước 4 | Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, hoàn thiện biên bản thẩm định. | - Phòng Quản lý Y cổ truyền - Lãnh đạo Cục - Thành viên Đoàn thẩm định - Thư ký Hội đồng | Không quá 10 ngày |
| |
| Trường hợp cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt |
|
|
| |
Bước 4.1 | Chuyên viên thụ lý dự thảo quyết định cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp. | - Chuyên viên thụ lý | Không quá 04 ngày làm việc
|
| |
Bước 4.2 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt quyết định cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt theo quy định; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của chuyên viên: Nêu rõ lý do và đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 4.1. | - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền |
| ||
Bước 4.3 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Ký tắt quyết định cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt /Ký duyệt văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của phòng: Nêu rõ lý do và đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước 4.1. | - Lãnh đạo Cục |
| ||
Bước 4.4 | Lãnh đạo Bộ: - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể. - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền kí duyệt văn bản, tờ trình, chuyển qua bước 6. | - Lãnh đạo Bộ |
| ||
Bước 5 | Trường hợp: Thành viên Hội đồng chưa thống nhất ý kiến cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt | - Thành viên Hội đồng - Thư ký Hội đồng |
|
| |
Bước 5.1 | Chuyên viên thụ lý căn cứ biên bản thẩm định: dự thảo công văn gửi cơ sở đề nghị được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. | Chuyên viên thụ lý | Không quá 05 ngày làm việc | BM 05 | |
Bước 5.2 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản theo quy định. Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 5.1. | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền |
| ||
Bước 5.3 | - Lãnh đạo Cục: Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của phòng: Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý với dự thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại từ bước 5.1. - Văn thư Cục cấp số và ban hành công văn | - Lãnh đạo Cục; - Văn thư Cục |
| ||
Bước 5.4 | Lãnh đạo Bộ: - Trường hợp không đồng ý với Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể. - Trường hợp đồng ý với Hồ sơ trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền kí duyệt văn bản, tờ trình, chuyển qua bước 6 | Lãnh đạo Bộ |
| ||
Bước 6 | Trả kết quả - Văn thư Cục nhận Quyết định cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; - Chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý Y cổ truyền; - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở. | - Văn thư Bộ, - Văn thư Cục - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày làm việc |
| |
| Sau khi có quyết định cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện trình tự các bước theo trường hợp 1 để thực hiện bổ sung kỹ thuật loại đặc biệt đã được cho phép triển khai áp dụng chính thức vào phạm vi hoạt động chuyên môn. |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Bảng kiểm thành phần hồ sơ |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật |
7 | BM 07 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
8 | BM 08 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
9 | BM 09 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật
1. Tên đơn vị/cá nhân nộp hồ sơ:
2. Bảng kiểm
TT | Hồ sơ | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |
Có | Không | |||
1 | + Đơn theo Mẫu 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; |
|
|
|
2 | + Bản gốc giấy phép hoạt động; |
|
|
|
3 | + Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế và hồ sơ nhân sự tương ứng với quy mô hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc danh mục kỹ thuật dự kiến thay đổi và các tài liệu minh chứng đáp ứng việc thay đổi.; |
|
|
|
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 02 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 03 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của: ………………………………………………………………
Địa
chỉ: ………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận được hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau:………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để ………. biết, thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 06 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BYT | Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
QUYẾT ĐỊNH
Cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của.........
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 42/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của.....;
(Căn cứ Biên bản thẩm định ngày .... về việc thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của.....;) Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Cho phép [Tên cơ sở] thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật.
Điều 2. [Tên cơ sở] được thực hiện khám bệnh, chữa bệnh theo quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn; danh mục kỹ thuật được bổ sung, giảm bớt theo danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Các ông/bà: Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc [Tên cơ sở] và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BM 07 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của …………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi ……………. và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của …………… vì sự chậm trễ này.
| TL.CỤC TRƯỞNG |
BM 08 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:..........................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:........................................................
Ngày nhận:…………………………………………………………
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút, ngày……….tháng………năm…….
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 09 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
XIII. Quy trình: QT.YDCT.QLY.13
1. Tên Quy trình: Quy trình cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền (1.012282)
2. Nội dung quy trình:
1 | Cơ sở pháp lý | ||||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 5. Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp; 6. Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. 7. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. | ||||||
2 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| Không | ||||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao | |||
| + Đơn đăng ký hoạt động chứng nhận theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP | x | x |
| |||
| + Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
| x | |||
| + Tài liệu chứng minh năng lực hoạt động chứng nhận đáp ứng các yêu cầu quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP, bao gồm: Giấy chứng nhận công nhận trong nước hoặc quốc tế nhưng có phạm vi đăng ký hoạt động rộng hơn phạm vi được công nhận, tổ chức chứng nhận phải nộp các tài liệu sau: - Bản sao Chứng chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận; - Các tài liệu, quy trình chứng nhận, các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn sau: + Giấy chứng nhận đạt Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17065:2013 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17065:2012 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với chứng nhận chuyên ngành và các hướng dẫn liên quan của Diễn đàn Công nhận Quốc tế (IAF) hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn tương ứng với yêu cầu của chương trình chứng nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận sản phẩm, hàng hóa; + Giấy chứng nhận đạt Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17021-1:2015 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17021-1:2015 và các hướng dẫn liên quan của Diễn đàn Công nhận Quốc tế (IAF) hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn tương ứng với yêu cầu của chương trình chứng nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận hệ thống quản lý. | x |
| x | |||
| + Mẫu Giấy chứng nhận và Dấu chứng nhận; | x | x |
| |||
| + Danh sách nhân sự. | x | x |
| |||
| + Bản sao hợp lệ chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo về kỹ năng đánh giá chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của các đánh giá viên. | x |
| x | |||
| + Các tài liệu chứng minh có cơ cấu tổ chức phù hợp theo bộ tiêu chuẩn chất lượng đánh giá phải bảo đảm các chức năng tối thiểu sau: - Chuyên môn kỹ thuật; - Quản lý dữ liệu. | x |
| x | |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||||
| + Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ. | ||||||
5 | Thời gian xử lý: Trong thời hạn 10 ngày. | ||||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến). | ||||||
7 | Phí: Không | ||||||
8 | Quy trình thực hiện | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày làm việc | BM 02 | |||
1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09). |
| BM 01 | ||||
2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. |
|
| ||||
2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04). |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm hồ sơ cho Cục trưởng hoặc Lãnh đạo Cục được phân công phụ trách. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 3 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm hồ sơ cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và TP QLYCT; - TP QLYCT và Chuyên viên | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
Bước 4 |
|
|
|
| |||
1 | Trường hợp hồ sơ phải sửa đổi bổ sung |
|
|
| |||
Bước 4.1 | Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ sơ: dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 04). | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.2 | - Trưởng phòng QLY kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn; - Phó Cục trưởng phụ trách hoặc Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn. - Văn thư đóng dấu, ban hành công văn trả lời đơn vị. | Lãnh đạo Cục | Không quá 04 ngày làm việc |
| |||
2 | Trường hợp hồ sơ không phải bổ sung |
|
|
| |||
Bước 4.3 | Chuyên viên dự thảo văn bản chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền; tờ trình Lãnh đạo Bộ. | Chuyên viên | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.4 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Cục; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của chuyên viên, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 4.3 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền | Không quá 0,5 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.5 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của phòng, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 4.3 | Lãnh đạo Cục | Không quá 0,5 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.6 | Lãnh đạo Bộ - Trường hợp đồng ý với dự thảo của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình, chuyển bước 5. - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của Cục, có ý kiến cụ thể, chuyển trả Cục thực hiện lại từ bước 4.3 | Lãnh đạo Bộ | Không quá 03 ngày làm việc |
| |||
Bước 5 | - Văn thư Cục nhận văn chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; - chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý YCT; - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: trả văn bản cho bệnh viện. | - Văn thư Cục; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
2 | BM 02 | Mẫu Bảng kiểm thành phần |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu văn bản cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền |
7 | BM 07 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
8 | BM 08 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
9 | BM 09 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 02
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
TT | Hồ sơ | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |
Có | Không | |||
1 | + Đơn đăng ký hoạt động chứng nhận theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP |
|
|
|
2 | + Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
3 | + Tài liệu chứng minh năng lực hoạt động chứng nhận đáp ứng các yêu cầu quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP, bao gồm: Giấy chứng nhận công nhận trong nước hoặc quốc tế nhưng có phạm vi đăng ký hoạt động rộng hơn phạm vi được công nhận, tổ chức chứng nhận phải nộp các tài liệu sau: - Bản sao Chứng chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận; - Các tài liệu, quy trình chứng nhận, các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn sau: + Giấy chứng nhận đạt Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17065:2013 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17065:2012 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với chứng nhận chuyên ngành và các hướng dẫn liên quan của Diễn đàn Công nhận Quốc tế (IAF) hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn tương ứng với yêu cầu của chương trình chứng nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận sản phẩm, hàng hóa; + Giấy chứng nhận đạt Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17021-1:2015 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17021-1:2015 và các hướng dẫn liên quan của Diễn đàn Công nhận Quốc tế (IAF) hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn tương ứng với yêu cầu của chương trình chứng nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận hệ thống quản lý. |
|
|
|
4 | + Mẫu Giấy chứng nhận và Dấu chứng nhận; |
|
|
|
5 | + Danh sách nhân sự. |
|
|
|
6 | + Bản sao hợp lệ chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo về kỹ năng đánh giá chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của các đánh giá viên. |
|
|
|
7 | + Các tài liệu chứng minh có cơ cấu tổ chức phù hợp theo bộ tiêu chuẩn chất lượng đánh giá phải bảo đảm các chức năng tối thiểu sau: - Chuyên môn kỹ thuật; - Quản lý dữ liệu. |
|
|
|
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của: ………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận được hồ sơ đề nghị cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để Quý Đơn vị biết, thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 06
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………….. | Hà Nội, ngày …. tháng …. năm …….. |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của (tên đơn vị được giao thẩm xét hồ sơ);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế chứng nhận:
1. (Tên tổ chức đánh giá sự phù hợp) ........................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................
Điện thoại: ……………Fax:……………….. E-mail: ..............................
Đã đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền trong lĩnh vực .................................................................. 1
2. Số đăng ký: ...................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực…………….. năm kể từ ngày ký./.2
| KT. BỘ TRƯỞNG |
___________________
1 Cách ghi như sau:
- Lĩnh vực thử nghiệm (ghi tên lĩnh vực thử nghiệm: Hóa học/Sinh học/Cơ lý/Dược phẩm/Điện-điện tử/Vật liệu xây dựng/Không phá hủy/An toàn sinh học, kèm theo tên sản phẩm, tên phép thử, phương pháp thử tương ứng). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực chứng nhận: Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật (nếu có))/hệ thống quản lý (ghi tên hệ thống quản lý: TCVN ISO 9001/ISO 9001, TCVN ISO 14001/ISO 14001...). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực giám định chất lượng (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật/quy trình giám định). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực kiểm định chất lượng (ghi tên sản phẩm và quy trình kiểm định/tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
2 Cách ghi như sau:
- Đối với cấp mới: Ghi “Giấy chứng nhận có hiệu lực....năm kể từ ngày ký”.
- Đối với cấp bổ sung, sửa đổi: Ghi “Giấy chứng nhận được cấp lần.... (hai/ba/tư...) và có hiệu lực đến ngày...tháng... năm....” (Thời hạn hiệu lực ghi theo thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp, ví dụ: Giấy chứng nhận cấp mới là ngày 20/6/2018 có thời hạn hiệu lực 05 năm thì khi cấp bổ sung, thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận là ngày 19/6/2023).
BM 07
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền của ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của Quý Đơn vị vì sự chậm trễ này.
| TL. CỤC TRƯỞNG |
BM 08
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20...... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:........................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:............................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:............................................................................
Ngày nhận:…………………………………………… ……………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút, ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20..... |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa
XIV. Quy trình: QT.YDCT.QLY.14
1. Tên Quy trình: Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền (1.012284)
2. Nội dung quy trình:
1. | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 5. Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp; 6. Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. 7. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. | |||||
2. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| Không | |||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao | ||
| + Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; | x | x |
| ||
| + Bản chính Giấy chứng nhận bị hư hỏng (nếu có) đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng. | x | x |
| ||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
| + Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ | |||||
5 | Thời gian xử lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc | |||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến). | |||||
7 | Phí: Không | |||||
8 | Quy trình thực hiện | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 0,5 ngày làm việc | BM 02 | ||
1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09). |
| BM 01 | |||
2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. |
|
| |||
2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ. |
| BM 03 hoặc BM 04 | |||
2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| BM 03 hoặc BM 04 | |||
2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04). |
| BM 03 hoặc BM 04 | |||
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm hồ sơ cho Cục trưởng hoặc Lãnh đạo Cục được phân công phụ trách. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Lãnh đạo Cục | Không quá 0,5 ngày làm việc |
| ||
Bước 3 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm hồ sơ cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và TP QL YCT; - TP QLYCT và Chuyên viên | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||
Bước 4 |
|
|
|
| ||
1 | Trường hợp hồ sơ phải sửa đổi, bổ sung |
|
|
| ||
Bước 4.1 | Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ sơ: dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Không quá 01 ngày làm việc |
| ||
Bước 4.2 | - Trưởng phòng Quản lý YCT kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn; - Phó Cục trưởng phụ trách hoặc Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn. - Văn thư đóng dấu, ban hành công văn trả lời đơn vị. | Lãnh đạo Cục | Không quá 02 ngày làm việc |
| ||
2 | Trường hợp không phải bổ sung, sửa đổi |
|
|
| ||
Bước 4.3 | Chuyên viên dự thảo văn bản chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền; tờ trình Lãnh đạo Bộ. | Chuyên viên | Không quá 0,5 ngày |
| ||
Bước 4.4 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Cục; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của chuyên viên, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 4.3 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền | Không quá 0,5 ngày |
| ||
Bước 4.5 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của phòng, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 4.3 | Lãnh đạo Cục | Không quá 0,5 ngày |
| ||
Bước 4.6 | Lãnh đạo Bộ - Trường hợp đồng ý với dự thảo của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình, chuyển bước 5 - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của Cục, có ý kiến cụ thể chuyển trả Cục thực hiện lại từ bước 4.3 | Lãnh đạo Bộ | Không quá 01 ngày |
| ||
Bước 5 | - Văn thư Cục nhận văn chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; - Chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý YCT; - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: trả văn bản cho bệnh viện. | - Văn thư Cục; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 0,5 ngày |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
2 | BM 02 | Mẫu Bảng kiểm thành phần |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu văn bản cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền |
7 | BM 07 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
8 | BM 08 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
9 | BM 09 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 02
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
TT | Hồ sơ | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |
Có | Không | |||
1 | + Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; |
|
|
|
2 | + Bản chính Giấy chứng nhận bị hư hỏng (nếu có) đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng. |
|
|
|
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của: ………………………………………………………………
Địa
chỉ: ………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để Quý Đơn vị biết, thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 06
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………….. | Hà Nội, ngày …. tháng …. năm …….. |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của (tên đơn vị được giao thẩm xét hồ sơ);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế chứng nhận:
1. (Tên tổ chức đánh giá sự phù hợp) ......................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax:……………….. E-mail: ..............................
Đã đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền trong lĩnh vực .................................................................. 1
2. Số đăng ký: ..................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực…………….. năm kể từ ngày ký./.2
| KT. BỘ TRƯỞNG |
___________________
1 Cách ghi như sau:
- Lĩnh vực thử nghiệm (ghi tên lĩnh vực thử nghiệm: Hóa học/Sinh học/Cơ lý/Dược phẩm/Điện-điện tử/Vật liệu xây dựng/Không phá hủy/An toàn sinh học, kèm theo tên sản phẩm, tên phép thử, phương pháp thử tương ứng). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực chứng nhận: Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật (nếu có))/hệ thống quản lý (ghi tên hệ thống quản lý: TCVN ISO 9001/ISO 9001, TCVN ISO 14001/ISO 14001...). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực giám định chất lượng (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật/quy trình giám định). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực kiểm định chất lượng (ghi tên sản phẩm và quy trình kiểm định/tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
2 Cách ghi như sau:
- Đối với cấp mới: Ghi “Giấy chứng nhận có hiệu lực....năm kể từ ngày ký”.
- Đối với cấp bổ sung, sửa đổi: Ghi “Giấy chứng nhận được cấp lần.... (hai/ba/tư...) và có hiệu lực đến ngày...tháng... năm....” (Thời hạn hiệu lực ghi theo thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp, ví dụ: Giấy chứng nhận cấp mới là ngày 20/6/2018 có thời hạn hiệu lực 05 năm thì khi cấp bổ sung, thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận là ngày 19/6/2023).
BM 07
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền của ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của Quý Đơn vị vì sự chậm trễ này.
| TL. CỤC TRƯỞNG |
BM 08
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20...... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:..............................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:..............................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:.......................................................................
Ngày nhận:…………………………… ……………………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút, ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20..... |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa
XV. Quy trình: QT.YDCT.QLY.15
1. Tên Quy trình: Quy trình bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền (1.012283)
2. Nội dung quy trình:
1. | Cơ sở pháp lý | ||||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 5. Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp; 6. Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. 7. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. | ||||||
2. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| Không | ||||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao | |||
| + Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứng nhận theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; | x | x |
| |||
| + Danh sách bổ sung, sửa đổi chuyên gia đánh giá theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP và các chứng chỉ, tài liệu liên quan đối với mỗi chuyên gia gồm: - Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc Hợp đồng lao động; - Bản sao các bằng cấp, chứng chỉ theo quy định tại khoản 3 Điều 17 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP (Bằng tốt nghiệp đại học trở lên; chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo về kỹ năng đánh giá chứng nhận tương ứng tại cơ sở đào tạo do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố hoặc thừa nhận theo quy định của pháp luật; chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo về kỹ thuật chứng nhận sản phẩm chuyên ngành theo quy định của pháp luật chuyên ngành trong trường hợp có quy định; Chứng nhận, tài liệu chứng minh có kinh nghiệm đánh giá ít nhất 20 ngày công đối với chương trình chứng nhận tương ứng. Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động chứng nhận, phải có ít nhất 02 chuyên gia chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời hạn) tương ứng với mỗi lĩnh vực chứng nhận đăng ký bổ sung, đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản này.) - Tóm tắt quá trình công tác, kinh nghiệm hoạt động đánh giá theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP - Tài liệu chứng minh kinh nghiệm hoạt động đánh giá của chuyên gia đánh giá; | x | x | x | |||
| + Giấy chứng nhận công nhận trong nước hoặc quốc tế nhưng có phạm vi đăng ký hoạt động rộng hơn phạm vi được công nhận, tổ chức chứng nhận phải nộp các tài liệu sau: - Bản sao Chứng chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận; - Các tài liệu, quy trình chứng nhận, các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn sau: + Giấy chứng nhận đạt Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17065:2013 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17065:2012 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với chứng nhận chuyên ngành và các hướng dẫn liên quan của Diễn đàn Công nhận Quốc tế (IAF) hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn tương ứng với yêu cầu của chương trình chứng nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận sản phẩm, hàng hóa; + Giấy chứng nhận đạt Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17021-1:2015 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17021-1:2015 và các hướng dẫn liên quan của Diễn đàn Công nhận Quốc tế (IAF) hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn tương ứng với yêu cầu của chương trình chứng nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận hệ thống quản lý. | x | x | x | |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||||
| + Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ. | ||||||
5 | Thời gian xử lý: Trong thời hạn 10 ngày làm việc | ||||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến). | ||||||
7 | Phí: Không | ||||||
8 | Quy trình thực hiện | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày làm việc | BM 02 | |||
1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09). |
| BM 01 | ||||
2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. |
|
| ||||
2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04). |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm hồ sơ cho Cục trưởng hoặc Lãnh đạo Cục được phân công phụ trách. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 3 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm hồ sơ cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và TP QL YCT; - TP QL YCT và Chuyên viên | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 4 |
|
|
|
| |||
1 | Trường hợp hồ sơ phải bổ sung, sửa đổi |
|
|
| |||
Bước 4.1 | Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ sơ: dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 04). | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.2 | - Trưởng phòng Quản lý YCT kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn; - Phó Cục trưởng phụ trách hoặc Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn. - Văn thư đóng dấu, ban hành công văn trả lời đơn vị. | Lãnh đạo Cục | Không quá 05 ngày làm việc |
| |||
2 | Trường hợp không phải sửa đổi, bổ sung |
|
|
| |||
Bước 4.3 | Chuyên viên dự thảo văn bản chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền; tờ trình Lãnh đạo Bộ. | Chuyên viên | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.4 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Cục; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của chuyên viên, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 4.3 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.5 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của phòng, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 4.3 | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.6 | Lãnh đạo Bộ - Trường hợp đồng ý với dự thảo của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình, chuyển bước 5 - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của Cục, có ý kiến cụ thể, chuyển trả Cục thực hiện lại từ bước 4.3 | Lãnh đạo Bộ | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
Bước 5 | - Văn thư Cục nhận văn chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; - chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý YCT; - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: trả văn bản cho bệnh viện. | - Văn thư Cục; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
2 | BM 02 | Mẫu Bảng kiểm thành phần |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu văn bản cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền |
7 | BM 07 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
8 | BM 08 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
9 | BM 09 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 02
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
TT | Hồ sơ | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |
Có | Không | |||
1 | + Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứng nhận theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; |
|
|
|
2 | + Danh sách bổ sung, sửa đổi chuyên gia đánh giá theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP và các chứng chỉ, tài liệu liên quan đối với mỗi chuyên gia gồm: - Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc Hợp đồng lao động; - Bản sao các bằng cấp, chứng chỉ theo quy định tại khoản 3 Điều 17 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; - Tóm tắt quá trình công tác, kinh nghiệm hoạt động đánh giá theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP - Tài liệu chứng minh kinh nghiệm hoạt động đánh giá của chuyên gia đánh giá; |
|
|
|
3 | + Trường hợp tổ chức chứng nhận đã được tổ chức công nhận quy định tại Điều 21 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP hoặc tổ chức công nhận nước ngoài quy định tại Điều 25 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP công nhận nhưng có phạm vi đăng ký hoạt động rộng hơn phạm vi được công nhận, tổ chức chứng nhận nộp bản sao Chứng chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận và các tài liệu, quy trình chứng nhận, các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP đối với phạm vi chưa được công nhận. |
|
|
|
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của: ………………………………………………………………
Địa
chỉ: ………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận được hồ sơ đề nghị bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau:………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để Quý Đơn vị biết, thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 06
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………….. | Hà Nội, ngày …. tháng …. năm …….. |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của (tên đơn vị được giao thẩm xét hồ sơ);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế chứng nhận:
1. (Tên tổ chức đánh giá sự phù hợp) ......................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax:……………….. E-mail: .......................................
Đã đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền trong lĩnh vực .................................................................. 1
2. Số đăng ký: ...................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực…………….. năm kể từ ngày ký./.2
| KT. BỘ TRƯỞNG |
___________________
1 Cách ghi như sau:
- Lĩnh vực thử nghiệm (ghi tên lĩnh vực thử nghiệm: Hóa học/Sinh học/Cơ lý/Dược phẩm/Điện-điện tử/Vật liệu xây dựng/Không phá hủy/An toàn sinh học, kèm theo tên sản phẩm, tên phép thử, phương pháp thử tương ứng). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực chứng nhận: Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật (nếu có))/hệ thống quản lý (ghi tên hệ thống quản lý: TCVN ISO 9001/ISO 9001, TCVN ISO 14001/ISO 14001...). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực giám định chất lượng (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật/quy trình giám định). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực kiểm định chất lượng (ghi tên sản phẩm và quy trình kiểm định/tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
2 Cách ghi như sau:
- Đối với cấp mới: Ghi “Giấy chứng nhận có hiệu lực....năm kể từ ngày ký”.
- Đối với cấp bổ sung, sửa đổi: Ghi “Giấy chứng nhận được cấp lần.... (hai/ba/tư...) và có hiệu lực đến ngày...tháng... năm....” (Thời hạn hiệu lực ghi theo thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp, ví dụ: Giấy chứng nhận cấp mới là ngày 20/6/2018 có thời hạn hiệu lực 05 năm thì khi cấp bổ sung, thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận là ngày 19/6/2023).
BM 07
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền của ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của Quý Đơn vị vì sự chậm trễ này.
| TL. CỤC TRƯỞNG |
BM 08
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20...... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:........................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:........................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:........................................................................
Ngày nhận:…………………………… …………………………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút, ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20..... |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa
XVI. Quy trình: QT.YDCT.QLY.16
1. Tên Quy trình: Quy trình thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền (1.012327)
2. Nội dung quy trình:
1. | Cơ sở pháp lý | ||||||
| 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; 5. Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. 6. Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. 7. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế. | ||||||
2. | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||||||
| 1. Tiêu chí chung: a) Tiêu chuẩn quy định về thời hạn áp dụng, phương thức đánh giá các tiêu chuẩn; b) Tiêu chuẩn quy định việc chứng nhận chất lượng là hoạt động tự nguyện của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; c) Tiêu chuẩn bảo đảm tính khoa học và hiệu quả để quản lý chất lượng từng lĩnh vực dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; d) Tiêu chuẩn bảo đảm đánh giá được tổng thể các đặc tính chất lượng: an toàn, hiệu quả, kịp thời, công bằng, hướng đến người bệnh và nhân viên y tế; đ) Tiêu chuẩn bao gồm các tiêu chí, chỉ số bảo đảm đánh giá đầy đủ 3 thành tố chất lượng: đầu vào, quy trình và kết quả thực hiện. 2. Tiêu chí cụ thể được quy định tại Mẫu số 1 Phụ lục số XX ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT. | ||||||
3 | Thành phần hồ sơ: | Bản điện tử | Bản chính | Bản sao | |||
| + Đơn đề nghị thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục số XX ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT. | x | x |
| |||
| + Bản đầy đủ của tiêu chuẩn quản lý chất lượng đề nghị thừa nhận | x | x |
| |||
| + Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Tổ chức chứng nhận chất lượng theo quy định tại Điều 76 và Điều 77 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP | x |
| x | |||
| + Bản sao có chứng thực Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của Tổ chức chứng nhận chất lượng. | x |
| x | |||
| + Tài liệu chứng minh tiêu chuẩn đã được áp dụng thử nghiệm tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam bao gồm: Báo cáo thử nghiệm áp dụng tiêu chuẩn; Tổng hợp ý kiến của cán bộ quản lý các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và các chuyên gia trong lĩnh vực quản lý chất lượng. | x |
| x | |||
| + Bản trả lời đáp ứng các tiêu chí cụ thể thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám chữa bệnh theo mẫu quy định tại Mẫu số 1 Phụ lục số XX ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT. | x | x |
| |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||||
| + Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược cổ truyền). + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ | ||||||
5 | Thời gian xử lý: Trong thời hạn 30 ngày | ||||||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến). | ||||||
7 | Phí: Theo quy định của pháp luật | ||||||
8 | Quy trình thực hiện | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày làm việc | BM 02 | |||
1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09). |
| BM 01 | ||||
2 | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ. |
|
| ||||
2.1 | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp: trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ. |
|
| BM 03 hoặc BM 04 | |||
2.2 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
2.3 | Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04). |
| BM 03 hoặc BM 04 | ||||
Bước 2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Cục trưởng hoặc Lãnh đạo Cục được phân công phụ trách. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 3 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm hồ sơ cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. - Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và TP QLYCT; - TP QLYCT và Chuyên viên | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
Bước 4 |
|
|
|
| |||
1 | Trường hợp hồ sơ phải sửa đổi, bổ sung |
|
|
| |||
Bước 4.1 | Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ sơ: dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 04). | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Không quá 02 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.2 | - Trưởng phòng Quản lý YCT kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn; - Phó Cục trưởng phụ trách hoặc Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn. - Văn thư đóng dấu, ban hành công văn trả lời đơn vị. | Lãnh đạo Cục | Không quá 05 ngày làm việc |
| |||
2 | Trường hợp hồ sơ không phải, bổ sung |
|
|
| |||
Bước 4.3 | Chuyên viên dự thảo văn bản thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền; tờ trình Lãnh đạo Bộ. | Chuyên viên | Không quá 02 ngày |
| |||
Bước 4.4 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Cục; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của chuyên viên, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 4.3 | Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.5 | Lãnh đạo Cục: - Trường hợp đồng ý với dự thảo của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ; - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của phòng, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 4.3 | Lãnh đạo Cục | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
Bước 4.6 | Lãnh đạo Bộ - Trường hợp đồng ý với dự thảo của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình, chuyển bước 5 - Trường hợp không đồng ý với dự thảo của Cục, có ý kiến cụ thể, chuyển trả Cục thực hiện lại từ bước 4.3 | Lãnh đạo Bộ | Không quá 04 ngày làm việc |
| |||
Bước 5 | - Văn thư Cục nhận văn bản thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; - chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng QLYCT; - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: trả văn bản cho bệnh viện. | - Văn thư Cục; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Không quá 01 ngày làm việc |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT | Ký hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Phiếu tiếp nhận |
2 | BM 02 | Mẫu Bảng kiểm thành phần |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu bổ sung hồ sơ |
6 | BM 06 | Mẫu Quyết định thừa nhận tiêu chuẩn của tổ chức chứng nhận chất lượng |
7 | BM 07 | Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
8 | BM 08 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
9 | BM 09 | Sổ theo dõi hồ sơ |
BM 01
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTNTKQ | ....., ngày tháng năm |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email: ..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút, ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại: ................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM 02
BẢNG KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
TT | Hồ sơ | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |
Có | Không | |||
1 | + Đơn đề nghị thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục số XX ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT. |
|
|
|
2 | + Bản đầy đủ của tiêu chuẩn quản lý chất lượng đề nghị thừa nhận |
|
|
|
3 | + Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Tổ chức chứng nhận chất lượng theo quy định tại Điều 76 và Điều 77 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
|
|
|
4 | + Bản sao có chứng thực Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của Tổ chức chứng nhận chất lượng. |
|
|
|
5 | + Tài liệu chứng minh tiêu chuẩn đã được áp dụng thử nghiệm tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam bao gồm: Báo cáo thử nghiệm áp dụng tiêu chuẩn; Tổng hợp ý kiến của cán bộ quản lý các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và các chuyên gia trong lĩnh vực quản lý chất lượng. |
|
|
|
6 | + Bản trả lời đáp ứng các tiêu chí cụ thể thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám chữa bệnh theo mẫu quy định tại Mẫu số 1 Phụ lục số XX ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT- BYT. |
|
|
|
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 03
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HDHS-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 04
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTC-YDCT | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của: ………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| ………., ngày.... tháng... năm ..... |
BM 05
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-QLY | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận được hồ sơ đề nghị thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thông báo để Quý Đơn vị biết, thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
BM 06
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BYT | Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Thừa nhận Tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thừa nhận Tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ………………..
Điều 2. Tiêu chuẩn quản lý chất lượng được áp dụng đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi…………………….
Điều 3. Giao Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chịu trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo, theo dõi, giám sát, tổng hợp kết quả hoạt động chứng nhận chất lượng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để báo cáo Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày……......đến ngày…………...
Điều 5. Các Ông, Bà: Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Thanh tra Bộ; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Người đứng đầu Tổ chức chứng nhận chất lượng…………, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
BM 07
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /YDCT-PXL | Hà Nội, ngày ……… tháng ……. năm …….. |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền của ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền mong nhận được sự thông cảm của Quý Đơn vị vì sự chậm trễ này.
| TL. CỤC TRƯỞNG |
BM 08
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KSGQ-TN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20...... |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:..............................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:...........................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:................................................................
Ngày nhận:…………………………………………… ……………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút, ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị | Thời gian giao nhận hồ sơ | Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | Ghi chú | |
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày…../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày….../…../…… |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
| |
1. Giao: 2. Nhận: | ….giờ….phút, ngày……/…../…... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM 09
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BPTN&TKQ | Hà Nội, ngày tháng năm 20..... |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc lĩnh vực:....................................................................
STT | Mã hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ/SĐT/ Email | Cơ quan giải quyết TTHC | Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
Ngày, tháng, năm | Hẹn trả kết quả | Phương thức trả kết quả | Ngày, tháng, năm | Ký nhận | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa
Quyết định 1634/QĐ-BYT năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y học cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế
- Số hiệu: 1634/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2025
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra