Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1633/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 08 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 05/2011/TT-BXD ngày 09 tháng 6 năm 2011 của Bộ Xây dựng quy định việc kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch và thiết kế xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2011 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. Lĩnh vực xây dựng | ||
1 | Thẩm định công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch thuộc nguồn vốn do địa phương quản lý | Thủ tục số 42 |
II. Lĩnh vực nhà ở và công sở | ||
1 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư | Thủ tục số 43 |
2 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án phát triển nhà ở được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước (đối với dự án phát triển nhà ở có mức vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên và không tính tiền sử dụng đất) | Thủ tục số 44 |
3 | Thủ tục Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước (đối với dự án phát triển nhà ở có số lượng từ 500 căn đến dưới 2.500 căn) | Thủ tục số 45 |
I | LĨNH VỰC | |
1 | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thẩm định công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch thuộc nguồn vốn do địa phương quản lý |
| Trình tự thực hiện | a) Đối với cá nhân, tổ chức: - Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Bước 3: Cá nhân, tổ chức hoặc đại diện tổ chức đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế. b) Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Bước 1: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng trả kết quả cho tổ chức sau 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. c) Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30 |
| Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
| Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Tờ trình thẩm định công tác khảo sát đo đạc lập bản đồ địa hình (theo mẫu) (bản chính) - Phương án kỹ thuật – dự toán được chủ đầu tư phê duyệt (bản chính) - Hồ sơ năng lực tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện công việc khảo sát; hợp đồng (bản chính) - Báo cáo tổng kết kỹ thuật công trình khảo sát (bao gồm bản vẽ và thuyết minh) (bản chính) - Các văn bản pháp luật khác có liên quan (quy chuẩn, tiêu chuẩn và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan về khảo sát lập bản đồ địa hình, văn bản chủ trương của cấp có thẩm quyền,…) (bản sao) b) Số lượng hồ sơ: 2 (bộ) |
| Thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
| Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
| Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
| Kết quả thực hiện TTHC | Báo cáo thẩm định |
| Lệ phí | Chi phí được tính bằng cách lập dự toán theo quy định về quản lý chi phí và quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai |
| Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tờ trình thẩm định công tác khảo sát đo đạc lập bản đồ địa hình |
| Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) | Không có |
| Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc bản đồ; - Thông tư số 05/2011/TT-BXD ngày 9/6/2011 của Bộ Xây dựng Quy định việc kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch và thiết kế xây dựng. |
II | LĨNH VỰC | |
1 | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư |
| Trình tự thực hiện | a) Đối với cá nhân, tổ chức: - Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Bước 3: Cá nhân, tổ chức hoặc đại diện tổ chức đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế. b) Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Bước 1: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng trả kết quả cho tổ chức sau 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. c) Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30 |
| Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
| Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đăng ký làm chủ đầu tư dự án (theo mẫu). Đính kèm các giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của doanh nghiệp (quyết định thành lập doanh nghiệp, giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có hoạt động đầu tư bất động sản và có đủ vốn pháp định theo quy định của pháp luật Việt Nam (bản sao có công chứng) - Các giấy tờ chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà đầu tư (danh mục các dự án đã và đang thực hiện kèm thuyết minh) - Bản thuyết minh và sơ đồ thể hiện các giải pháp về kinh tế - kỹ thuật, bao gồm: Phù hợp với quy hoạch tỷ lệ 1/2000 được duyệt; Địa điểm, ranh giới và diện tích các khu đất để phát triển nhà ở thương mại; Các điều kiện về sử dụng đất (được giao hoặc thuê, thời hạn thuê, quỹ đất bố trí tái định cư; bảng giá đất của từng khu vực và các nghĩa vụ tài chính mà chủ đầu tư phải nộp theo quy định); Yêu cầu về quy hoạch, kiến trúc, số lượng và các loại nhà ở, hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và công trình kiến trúc khác trong phạm vi dự án; tiến độ thực hiện dự án; Phương án tổng thể về bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có); Yêu cầu về quản lý vận hành và khai thác dự án sau khi đầu tư xây dựng xong; - Tổng mức đầu tư tạm tính của dự án và các đề xuất của nhà đầu tư b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
| Thời hạn giải quyết | 30 ngày làm việc (20 ngày tại Sở Xây dựng và 10 ngày tại UBND tỉnh) |
| Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
| Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính. |
| Kết quả thực hiện TTHC | Văn bản chấp thuận |
| Lệ phí | Thu theo quy định tại Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ và Thông tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13/11/2000 của Bộ Tài chính |
| Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đăng ký làm chủ đầu tư dự án |
| Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) | Không |
| Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Nhà ở ngày 29 tháng 12 năm 2001; - Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật nhà ở; - Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01 tháng 09 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; - Thông tư số 03/2009/TT-BKH ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất. |
2 | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án phát triển nhà ở được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước (đối với dự án phát triển nhà ở có mức vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên và không tính tiền sử dụng đất) |
| Trình tự thực hiện | a) Đối với cá nhân, tổ chức: - Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Bước 3: Cá nhân, tổ chức hoặc đại diện tổ chức đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế. b) Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Bước 1: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng trả kết quả cho tổ chức sau 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. c) Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30 |
| Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
| Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Tờ trình của chủ đầu tư theo mẫu (bản chính); - Hồ sơ dự án phát triển nhà ở, bao gồm: phần thuyết minh và phần thiết kế cơ sở của dự án (bản sao); - Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và các bản vẽ quy hoạch tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp không phải lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thì phải có bản sao bản vẽ tổng mặt bằng đã được cơ quan có thẩm quyền về quy hoạch chấp thuận theo quy định (bản sao); - Văn bản giao chủ đầu tư dự án do cơ quan có thẩm quyền cấp (bản sao); b) Số lượng hồ sơ: 04 (bộ) |
| Thời hạn giải quyết | 30 ngày làm việc (20 ngày tại Sở Xây dựng và 10 ngày tại UBND tỉnh) |
| Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
| Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư |
| Kết quả thực hiện TTHC | Quyết định phê duyệt |
| Lệ phí | Thu theo quy định tại Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ và Thông tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13/11/2000 của Bộ Tài chính. |
| Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tờ trình đề nghị thẩm định và phê duyệt dự án của chủ đầu tư |
| Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) | Không có |
| Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Nhà ở ngày 29 tháng 12 năm 2001; - Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật nhà ở; - Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01 tháng 09 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 của Chính phủ; |
3 | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thủ tục Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước (đối với dự án phát triển nhà ở có số lượng từ 500 căn đến dưới 2.500 căn) |
| Trình tự thực hiện | a) Đối với cá nhân, tổ chức: - Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Bước 2: Tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. - Bước 3: Cá nhân, tổ chức hoặc đại diện tổ chức đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế. b) Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Bước 1: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. - Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng trả kết quả cho tổ chức sau 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. c) Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30. |
| Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng |
| Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Tờ trình của chủ đầu tư theo mẫu (bản chính); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (phải có đăng ký kinh doanh bất động sản) (bản sao có chứng thực); - Giấy chứng nhận đầu tư (bản sao có chứng thực); - Văn bản công nhận chủ đầu tư dự án của UBND tỉnh (bản sao); - Quyết định phê duyệt quy hoạch tỷ lệ 1/2000 và các bản vẽ quy hoạch tỷ lệ 1/2000 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với khu vực dự án chưa có quy hoạch tỷ lệ 1/2000) hoặc bản sao Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và các bản vẽ quy hoạch tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với khu vực đã có quy hoạch tỷ lệ 1/2000); trường hợp không phải lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thì phải có bản sao bản vẽ tổng mặt bằng đã được cơ quan có thẩm quyền về quy hoạch chấp thuận (bản sao); b) Số lượng hồ sơ: 04 (bộ) |
| Thời hạn giải quyết | 30 ngày làm việc (20 ngày tại Sở Xây dựng và 10 ngày tại UBND tỉnh) |
| Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
| Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư |
| Kết quả thực hiện TTHC | Văn bản chấp thuận đầu tư |
| Lệ phí | Thu theo quy định tại Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ và Thông tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13/11/2000 của Bộ Tài chính |
| Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | |
| Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) | Không có |
| Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Nhà ở ngày 29 tháng 12 năm 2001; - Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật nhà ở; - Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01 tháng 09 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 của Chính phủ; |
TT | Tên mẫu đơn, tờ khai | Thủ tục sử dụng mẫu đơn, tờ khai | Ghi chú |
1 | Tờ trình thẩm định công tác khảo sát đo đạc lập bản đồ địa hình | Thủ tục số 42 |
|
2 | Đơn đăng ký làm chủ đầu tư dự án | Thủ tục số 43 |
|
3 | Tờ trình đề nghị thẩm định và phê duyệt dự án của chủ đầu tư | Thủ tục số 44 |
|
4 | Tờ trình đề nghị chấp thuận đầu tư dự án của chủ đầu tư | Thủ tục số 45 |
|
CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………., ngày…… tháng…… năm……. |
Thẩm định công tác khảo sát lập bản đồ địa hình
Kính gửi: (tên cơ quan, tổ chức thực hiện thẩm định)
- Căn cứ Thông tư số 05/2011/TT-BXD ngày 09/6/2011 của Bộ Xây dựng về việc Quy định việc kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch và thiết kế xây dựng;
- Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
Chủ đầu tư trình thẩm định công tác khảo sát đo đạc lập bản đồ địa hình với các nội dung chính sau:
1. Tên dự án:.................................................................................................................
2. Chủ đầu tư:................................................................................................................
3. Nhà thầu khảo sát:.....................................................................................................
4. Chủ nhiệm khảo sát:..................................................................................................
5. Mục tiêu (phục vụ lập quy hoạch, thiết kế xây dựng):...............................................
6. Nội dung và quy mô (nêu tỷ lệ bản đồ, diện tích đo vẽ):............................................
7. Địa điểm khảo sát:......................................................................................................
8. Nguồn vốn đầu tư........................................................................................................
9. Thời gian thực hiện:.....................................................................................................
10. Các nội dung khác:....................................................................................................
11. Kết luận:....................................................................................................................
Chủ đầu tư trình…. (tên cơ quan, tổ chức thực hiện thẩm định) thẩm định công tác khảo sát đo đạc lập bản đồ địa hình./.
Nơi nhận: | CHỦ ĐẦU TƯ |
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…….. | ……….., ngày…..tháng…..năm… |
Về việc được làm chủ đầu tư dự án phát triển khu nhà ở
(hoặc dự án phát triển nhà ở độc lập)……………
Kính gửi: Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- Căn cứ Luật Nhà ở và Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01 tháng 09 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Căn cứ pháp lý khác có liên quan…….
- Căn cứ vào năng lực tài chính của công ty
Công ty (tên công ty)…………. đăng ký Sở Xây dựng được làm chủ đầu tư (tên dự án)……….:
I. Thông tin công ty đăng ký làm chủ đầu tư dự án:
Công ty:.........................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Điện thoại:......................... Fax:...................................... Email:...................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số :................... do................ cấp ngày............
Ngành nghề kinh doanh:...............................................................................................
Người đại diện theo pháp luật của Công ty:...................................................................
Chức danh:.....................................................................................................................
Vốn pháp định:...............................................................................................................
Vốn điều lệ:....................................................................................................................
II. Thông tin dự án đăng ký làm chủ đầu tư:
1. Tên dự án (dự án phát triển khu nhà ở hoặc dự án phát triển nhà ở độc lập).............
2. Địa chỉ dự án:...............................................................................................................
3. Chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc:.....................................................................................
4. Tổng mức đầu tư tạm tính của dự án:.........................................................................
5. Các đề xuất khác của doanh nghiệp:...........................................................................
Công ty ……………………. cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung đơn đăng ký này./.
* Hồ sơ đính kèm: | Công ty…………. |
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……… | ………..,ngày……tháng…..năm…… |
Đề nghị thẩm định và phê duyệt dự án phát triển khu nhà ở
(hoặc dự án phát triển nhà ở độc lập)…………
Kính gửi: Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- Căn cứ Luật Nhà ở và Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01/9/2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Căn cứ pháp lý khác có liên quan…..
Chủ đầu tư (tên chủ đầu tư)….. trình Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức thẩm định và phê duyệt dự án (tên dự án)…….. với các nội dung chính sau đây:
1. Tên dự án (dự án phát triển khu nhà ở hoặc dự án phát triển nhà ở độc lập)............................
2. Tên chủ đầu tư:
3. Hình thức đầu tư:
4. Mục tiêu đầu tư:
5. Địa điểm xây dựng:
6. Quy mô dự án:
7. Diện tích sử dụng đất:
8. Ranh giới sử dụng đất:
9. Hệ số sử dụng đất:
10. Mật độ xây dựng:
11. Quy mô dân số:
12. Hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật của dự án:
13. Tỷ lệ và số lượng các loại nhà ở:
Tổng số lượng:………căn, tổng diện tích sàn xây dựng:…….m2, trong đó:
- Nhà biệt thự: ……….căn, tổng diện tích sàn xây dựng........... m2
- Nhà ở riêng lẻ: ……….căn, tổng diện tích sàn xây dựng........ m2
- Căn hộ chung cư: ……….căn, tổng diện tích sàn xây dựng: .......m2
14. Đối tượng được thuê:
15. Giá cho thuê:
16. Khu vực để xe công cộng và để xe cho các hộ gia đình, cá nhân:
17. Tổng mức đầu tư của dự án:
18. Thời gian và tiến độ thực hiện (phân theo giai đoạn):
19. Phương án quản lý, vận hành nhà ở:
20. Quyền và nghĩa vụ chủ yếu của chủ đầu tư:
21. Các đề xuất của chủ đầu tư:
22. Kết luận:
Chủ đầu tư………. trình Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức thẩm định và phê duyệt dự án phát triển nhà ở (tên dự án)1…………..
Nơi nhận: | Chủ đầu tư |
Ghi chú: (1) Ghi rõ tên dự án là dự án phát triển khu nhà ở hoặc dự án phát triển nhà ở độc lập.
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……. | …….., ngày….tháng…..năm |
Đề nghị chấp thuận đầu tư dự án phát triển khu nhà ở
(hoặc dự án phát triển nhà ở độc lập)………..
Kính gửi: Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01/9/2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Căn cứ pháp lý khác có liên quan…………
Chủ đầu tư (tên chủ đầu tư)……… đề nghị Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế có văn bản chấp thuận đầu tư dự án (tên dự án)……….với các nội dung chính sau đây:
1. Tên dự án (dự án phát triển khu nhà ở hoặc dự án phát triển nhà ở độc lập)...........
2. Tên chủ đầu tư:
3. Hình thức đầu tư:
4. Mục tiêu đầu tư:
5. Địa điểm xây dựng:
6. Diện tích sử dụng đất:
7. Quy mô dân số:
8. Mật độ xây dựng
9. Hệ số sử dụng đất:
10. Các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, trong đó nêu rõ công trình hạ tầng xã hội do chính quyền đầu tư:
11. Tỷ lệ và số lượng các loại nhà ở:
Tổng số lượng:………căn, tổng diện tích sàn xây dựng:…….m2, trong đó:
- Nhà biệt thự: ……….căn, tổng diện tích sàn xây dựng........... m2
- Nhà ở riêng lẻ: ……….căn, tổng diện tích sàn xây dựng........ m2
- Căn hộ chung cư: ……….căn, tổng diện tích sàn xây dựng .......m2
12. Phương án tiêu thụ sản phẩm:
- Bán:……căn, với tổng diện tích sàn……..m2
- Cho thuê: ……căn, với tổng diện tích sàn……..m2
- Cho thuê mua……căn, với tổng diện tích sàn……..m2
13. Khu vực để xe công cộng và để xe cho các hộ gia đình, cá nhân:
14. Diện tích đất dành để xây dựng nhà ở xã hội ……m2 (nếu có):
15. Tổng mức đầu tư của dự án:
16. Thời gian và tiến độ thực hiện (phân theo giai đoạn):
17. Các đề xuất ưu đãi của Nhà nước (nếu có):
18. Trách nhiệm chủ yếu của chủ đầu tư:
19. Trách nhiệm của chính quyền địa phương:
20. Kết luận:
Chủ đầu tư………. trình Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế xem xét, chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở nêu trên./.
Nơi nhận: | Chủ đầu tư |
- 1Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2011 về công bố thay thế bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Quyết định 1887/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hoá
- 6Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 6188/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 71/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật nhà ở
- 4Thông tư 16/2010/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 71/2010/NĐ-CP về Luật nhà ở do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2011 về công bố thay thế bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 8Thông tư 05/2011/TT-BXD về quy định việc kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch và thiết kế xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quyết định 1887/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 10Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hoá
- 11Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 6188/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1633/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 1633/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra