Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1632/QĐ-UBND | Huế, ngày 19 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 55/2007/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2989/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định phân công, phân cấp và ủy quyền giải quyết một số vấn đề trong công tác quy hoạch và đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Trên cơ sở đề xuất của các địa phương tại biên bản làm việc của Đoàn liên ngành tỉnh với các địa phương từ ngày 17/6/2008 đến ngày 25/6/2008;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương Thừa Thiên Huế tại Tờ trình số 393/TTr-SCT ngày 10 tháng 7 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020; với các nội dung cụ thể như sau:
STT | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | Số lượng CHXD |
I | Điều chỉnh định hướng quy hoạch | 14 |
II | Bổ sung xây dựng mới cửa hàng xăng dầu | 17 |
| Tổng số Cửa hàng xăng dầu phải điều chỉnh, bổ sung | 31 |
Danh mục điều chỉnh, bổ sung quy hoạch cửa hàng xăng dầu đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các nội dung khác tại Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Khoa học và Công nghệ, Giao thông Vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Huế và các huyện; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CỬA HÀNG XĂNG DẦU
(Kèm theo Quyết định số 1632 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2008 của UBND tỉnh)
STT | Tên cửa hàng | Địa điểm/Địa điểm dự kiến xây dựng | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH | Ghi chú | |||
Theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 |
| ||||||
Theo quy hoạch | Loại C.hàng | Nội dung điều chỉnh | Loại cửa hàng | ||||
A | HUYỆN PHONG ĐIỀN | ||||||
I | Điều chỉnh giai đoạn quy hoạch |
|
|
|
|
| |
1 | CHXD số 16 - Thị trấn Phong Điền | Xóa bỏ | 1 | Di dời giai đoạn 2013 - 2015 |
|
| |
II | Bổ sung quy hoạch |
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng 01 cửa hàng tại tuyến Tỉnh lộ 17 (xã Phong Mỹ, Phong Điền) | Không có | 2 | Xây dựng mới | 1 |
| |
2 | Xây dựng 01 cửa hàng tuyến Tỉnh lộ 6 (xã Phong Hòa, Phong Điền) | Không có | 2 | Xây dựng mới | 2 |
| |
3 | Xây dựng 01 cửa hàng tuyến Tỉnh lộ 4 (xã Phong Chương, Phong Điền) | Không có | 2 | Xây dựng mới | 2 |
| |
B | HUYỆN HƯƠNG TRÀ | ||||||
I | Bổ sung quy hoạch |
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng 01 cửa hàng tại Khuôn viên Ban CHQS huyện Hương Trà (TT Tứ Hạ, Hương Trà ) | Không có | 2 | Xây dựng mới | 2 |
| |
2 | Xây dựng 01 cửa hàng tại Khu dân cư và dịch vụ Động Kiều (xã Hương Hồ, Hương Trà) | Không có | 1 | Xây dựng mới | 1 |
| |
C | THÀNH PHỐ HUẾ | ||||||
I | Điều chỉnh định hướng quy hoạch |
|
|
|
|
| |
1 | CHXD số 10 tại 64 Bùi Thị Xuân, Huế | Di dời | 2 | Di dời giai đoạn 2009 - 2010 |
|
| |
2 | CHXD số 2 tại 77 Hùng Vương, Huế | Xóa bỏ | 2 | Di dời giai đoạn 2013 - 2015 |
|
| |
3 | CHXD số 9 tại 02 Lê Ngô Cát, Huế | Xóa bỏ | 1 | Di dời giai đoạn 2013 - 2015 |
|
| |
4 | CHXD số 4 tại 06 Lê Duẩn, Huế | Xóa bỏ | 1 | Cải tạo, nâng cấp, di dời vào phía trong bến xe Nguyễn Hoàng, giai đoạn 2009 - 2010 |
|
| |
5 | CHXD số 11 tại 292 Tăng Bạt Hổ, Huế | Xóa bỏ | 1 | Di dời giai đoạn 2013 - 2015 |
|
| |
II | Bổ sung quy hoạch |
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng 01 cửa hàng tại Khuôn viên Bộ CHQS tỉnh (phường Thuận Lộc, Huế) | Không có | 2 | Xây dựng mới | 2 |
| |
2 | Xây dựng 01 cửa hàng tại tuyến đường Bùi Thị Xuân (Phường Đúc) | Không có | 2 | Xây dựng mới giai đoạn 2010 - 2015 | - | Xây dựng mới để thay thế cho các CHXD bị xóa bỏ, di dời | |
3 | Xây dựng 01 cửa hàng tại tuyến đường Tản Đà-Nguyễn Văn Linh (phường Hương Sơ, Huế) | Không có | 2 | Xây dựng mới giai đoạn 2013 - 2015 | - | ||
4 | Xây dựng 01 cửa hàng tại tuyến đường Ngự Bình (An Cựu, Huế) | Không có | 2 | Xây dựng mới giai đoạn 2013 - 2015 | - | ||
D | HUYỆN PHÚ VANG | ||||||
I | Bổ sung quy hoạch |
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng 01 cửa hàng tuyến Tự Đức-Thuận An ( Phú Mỹ, Phú Vang) | Không có | 1 | Xây dựng mới | 1 |
| |
2 | Xã Phú Hồ, Phú Vang | Không có | 1 | Xây dựng mới | 2 |
| |
E | HUYỆN HƯƠNG THỦY | ||||||
I | Điều chỉnh định hướng quy hoạch |
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng 02 cửa hàng tuyến Phú Bài-Vinh Phú. | Xây dựng mới | 1 | không xây dựng mới | - |
| |
2 | Xây dựng 02 cửa hàng tuyến Thủy Phù-Vinh Phú. | Xây dựng mới | 1 | không xây dựng mới | - |
| |
II | Bổ sung quy hoạch |
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng 01 cửa hàng tại tuyến Quốc lộ 49 (Thủy Bằng, Hương Thủy) | Không có | 2 | Xây dựng mới | 2 |
| |
F | HUYỆN PHÚ LỘC | ||||||
I | Điều chỉnh định hướng quy hoạch |
| |
| |
| |
1 | CHXD Sang Thu xã Vinh Hưng | Giữ nguyên | 3 | Di dời |
|
| |
2 | CHXD Cầu Hai Lộc Trì | Giữ nguyên | 2 | Di dời |
|
| |
3 | CHXD Truồi Lộc Điền | Giữ nguyên | 2 | Di dời |
|
| |
4 | CHXD Lộc Lợi - La Sơn, Lộc Sơn | Nâng cấp | 1 | Giữ nguyên | 2 |
| |
II | Bổ sung quy hoạch |
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng 01 cửa hàng tại tuyến Quốc lộ 49B (xã Vinh Hiền, Phú Lộc) | Không có | 2 | Xây dựng mới | 2 |
| |
2 | Xây dựng 01 cửa hàng tại tuyến Tỉnh lộ 14B (xã Xuân Lộc, Phú Lộc) | Không có | 1 | Xây dựng mới | 2 |
| |
3 | Xây dựng 01 cửa hàng tại Khu vực Cảng Chân Mây | Không có | 1 | Xây dựng mới | 1 |
| |
G | HUYỆN NAM ĐÔNG | ||||||
I | Bổ sung quy hoạch |
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng 01 cửa hàng tại tuyến Tỉnh lộ 14B (xã Hương Hòa, Nam Đông) | Không có | 2 | Xây dựng mới | 2 |
|
- 1Quyết định 3458/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới xăng dầu tỉnh An Giang đến năm 2010 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2006 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới xăng dầu tỉnh An Giang đến năm 2010
- 3Quyết định 3075/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch mạng lưới xăng dầu đến năm 2010 định hướng đến năm 2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 1Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 2Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Đề án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu và Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020
- 1Luật Thương mại 2005
- 2Nghị định 55/2007/NĐ-CP về việc kinh doanh xăng dầu
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 2989/2006/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp và ủy quyền giải quyết một số vấn đề trong công tác quy hoạch và đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 3458/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới xăng dầu tỉnh An Giang đến năm 2010 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2006 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới xăng dầu tỉnh An Giang đến năm 2010
- 7Quyết định 3075/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch mạng lưới xăng dầu đến năm 2010 định hướng đến năm 2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- Số hiệu: 1632/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thị Thúy Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra