- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 7Nghị định 95/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
- 8Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1630/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 05 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo tại Quyết định này thay thế các quy trình số: 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 mục I; các quy trình số: 05, 06 mục II; các quy trình số 02, 03, 04 mục III ban hành kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên.
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC)
I. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
Áp dụng đối với 03 thủ tục: (1) Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh; (2) Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh; (3) Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của Sở Nội vụ | Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03). |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết của Sở Nội vụ | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC. |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở | Giờ hành chính, 1/2 ngày | ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | Giờ hành chính, 1/2 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 31 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) | |||
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. | - Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. | |||
Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản. | 10 ngày | - Dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ; Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh. | ||
Bước 4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 04 ngày | - Dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ; Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt tham mưu cho UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | Giờ hành chính, 1/2 ngày | - Tờ trình của Sở Nội vụ, kèm Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 6 | Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nội vụ | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Tờ trình của Sở Nội vụ, kèm theo Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 7 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt. | Văn phòng UBND tỉnh | 09 ngày | Tờ trình của Sở Nội vụ, Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 8 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | Văn bản của UBND tỉnh về: (1) Quyết định công nhận tổ chức tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không công nhận tổ chức tôn giáo. (2) Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận thành lập chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (3) Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
Bước 9 | Phát hành văn bản về Sở Nội vụ để trả kết quả cho tổ chức. | Văn thư, Văn Phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả TTHC cho tổ chức; scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống TTGQTTHC tỉnh | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ | 1/2 ngày | |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày |
Áp dụng đối với 10 thủ tục: (1) Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh; (2) Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích; (3) Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam; (4) Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam; (5) Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh. (6) Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác; (7) Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh; (8) Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh; (9) Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh; (10) Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính, 14 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03). |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC. |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở | Giờ hành chính, 1/2 ngày | ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | Giờ hành chính, 1/2 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 12 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). | |||
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. | - Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. | |||
Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản tham mưu cho lãnh đạo phòng. | 04 ngày | - Dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ; Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan. | ||
Bước 4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 02 ngày | - Dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ; Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt tham mưu cho UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | Giờ hành chính, 1/2 ngày | - Tờ trình của Sở Nội vụ, kèm Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 6 | Phát hành văn bản. | Văn thư Sở Nội vụ | Giờ hành chính, 1/2 ngày | - Tờ trình của Sở Nội vụ, kèm theo Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan, gửi UBND tỉnh. |
Bước 7 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt. | Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày | - Tờ trình của Sở Nội vụ, kèm Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 8 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | Văn bản của UBND tỉnh về chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do). |
Bước 9 | Phát hành văn bản về Sở Nội vụ để trả kết quả cho tổ chức. | Văn thư, Văn Phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả TTHC cho tổ chức; scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống TTGQTTHC tỉnh | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ | 1/2 ngày | |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
Áp dụng đối với 04 thủ tục: (1) Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam; (2) Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc; (3) Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức; (4) Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03). |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC. |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở |
| ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng |
| ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
| - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; xây dựng dự thảo Văn bản tham mưu cho lãnh đạo phòng. | Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh. | |||
Bước 4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng |
| - Dự thảo văn bản và hồ sơ thông báo kèm theo. |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đã tiếp nhận thông báo. | Lãnh đạo Sở |
| - Văn bản của Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh kèm hồ sơ Thông báo. |
Bước 6 | Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nội vụ |
| - Văn bản của Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh, kèm hồ sơ Thông báo. |
Bước 7 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, căn cứ văn bản và hồ sơ báo cáo của Sở Nội vụ báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh |
| Báo cáo UBND tỉnh về văn bản của Sở Nội vụ. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định |
Áp dụng đối với 02 thủ tục: (1) Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương; (2) Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03). |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC. |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở | Giờ hành chính, 1/2 ngày | ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | Giờ hành chính, 1/2 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 25 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. | - Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. | |||
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản. | 05 ngày | - Dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ; Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh. | ||
Bước 4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 02 ngày | - Dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ; Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt tham mưu cho UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | Giờ hành chính, 1/2 ngày | - Dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ kèm Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 6 | Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh. | Văn thư cơ quan | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Tờ trình của Sở Nội vụ, kèm theo Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 7 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt. | Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày | Tờ trình của Sở Nội vụ, kèm Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 8 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | Văn bản trả lời của UBND tỉnh về: (1) Chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tự giải thể theo quy định của hiến chương của tổ chức tôn giáo. (2) Chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
Bước 9 | Phát hành văn bản về Sở Nội vụ để trả kết quả cho tổ chức. | Văn thư, Văn Phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả TTHC cho tổ chức; scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống TTGQTTHC tỉnh | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ | 1/2 ngày | |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày |
II. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ NỘI VỤ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ | Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC. |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở | Giờ hành chính, 1/2 ngày | ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | Giờ hành chính, 1/2 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 50 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. | - Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. | |||
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản. | 05 ngày | - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc dự thảo Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo (nêu rõ lý do). | ||
Bước 4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 02 ngày | - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc dự thảo Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo (nêu rõ lý do) và các thành phần hồ sơ, văn bản liên quan. |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Giờ hành chính, 1/2 ngày | - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo (nêu rõ lý do). |
Bước 6 | Phát hành văn bản (ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống), chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho bộ phận TN&TKQ, trả kết quả cho tổ chức tôn giáo. | Văn thư cơ quan, Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo, được gửi cho tổ chức (nêu rõ lý do). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày. |
Áp dụng đối với 14 thủ tục: (1) Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (2) Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (3) Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (4) Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh; (5) Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (6) Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (7) Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (8) Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành; (9) Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (10) Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh; (11) Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh; (12) Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh; (13) Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh; (14) Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển cho lãnh đạo Sở vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03). |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC. |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở |
| ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng |
| ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
| Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện, bổ sung. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng. | Hồ sơ Thông báo. | |||
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ báo cáo lãnh đạo Sở nắm. | Lãnh đạo phòng |
| Hồ sơ Thông báo. |
Bước 5 | Kết thúc và lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết, Văn thư cơ quan. |
| Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định |
Áp dụng đối với 02 thủ tục: (1) Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (2) Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC. |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở | Giờ hành chính, 1/2 ngày | ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | Giờ hành chính, 1/2 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 13 ngày | Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. | Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. | |||
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản. | 03 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc. | ||
Bước 4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc và các thành phần hồ sơ, văn bản liên quan. |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc. |
Bước 6 | Phát hành văn bản (ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống), chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho bộ phận TN&TKQ, trả kết quả cho tổ chức tôn giáo. | Văn thư cơ quan, Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc, được gửi cho tổ chức tôn giáo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày. |
Áp dụng đối với 04 thủ tục: (1) Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; (2) Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh; (3) Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiêu huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (4) Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh;
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển cho lãnh đạo Sở vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03). |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC. |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở | Giờ hành chính, 1/2 ngày | ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | Giờ hành chính, 1/2 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 22 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. | - Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. | |||
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản. | 04 ngày | - Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do). | ||
Bước 4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | - Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận và các thành phần hồ sơ, văn bản liên quan. |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Giờ hành chính, 1/2 ngày | - Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do) về: (1) việc mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. (2) việc tổ chức đại hội. (3) việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký. (4) việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký. |
Bước 6 | Phát hành văn bản (ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống), chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho bộ phận TN&TKQ, trả kết quả cho tổ chức tôn giáo. | Văn thư cơ quan, Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết | Giờ hành chính, 1/2 ngày | |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày. |
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP CẤP HUYỆN (08 thủ tục)
Áp dụng đối với 05 thủ tục: (1) Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (2) Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện; (3) Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện; (4) Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện; (5) Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết, Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. | Giờ hành chính, 1/2 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03). |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC. |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
| ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng |
| ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
| - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; xây dựng dự thảo Văn bản, hoàn thiện hồ sơ tham mưu cho lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt. | - Dự thảo văn bản và hồ sơ kèm theo. | |||
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt văn bản, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đã tiếp nhận thông báo. | Lãnh đạo phòng Nội vụ |
| - Văn bản của Phòng Nội vụ, kèm hồ sơ Thông báo báo cáo UBND cấp huyện, và gửi đến một số cơ quan, đơn vị thực hiện quá trình quản lý. |
Bước 5 | Phát hành văn bản | Văn thư |
| - Văn bản của Phòng Nội vụ, kèm hồ sơ Thông báo báo cáo UBND cấp huyện, và gửi đến một số cơ quan, đơn vị thực hiện quá trình quản lý. |
Bước 6 | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện tiếp nhận, căn cứ văn bản và hồ sơ của Phòng Nội vụ, báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện nắm. | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. |
| Văn bản của Phòng Nội vụ, kèm hồ sơ Thông báo. |
Bước 7 | Lưu hồ sơ. | Văn thư, Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. |
| Hồ sơ được lưu để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định |
Áp dụng đối với 03 thủ tục: (1) Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện; (2) Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện; (3) Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết, Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. | Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03). |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC. |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng Nội vụ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Giờ hành chính, 1/2 ngày | ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Nội vụ | Giờ hành chính, 1/2 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 14 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. | - Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. | |||
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản, hoàn thiện hồ sơ tham mưu cho lãnh đạo phòng. | 1,5 ngày | - Dự thảo Tờ trình của Phòng Nội vụ; Dự thảo Văn bản của UBND cấp huyện và các thành phần hồ sơ liên quan. | ||
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt văn bản tham mưu cho UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày | Tờ trình của Phòng Nội vụ, kèm theo Dự thảo Văn bản của UBND cấp huyện và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 5 | Phát hành văn bản, gửi UBND cấp huyện | Văn thư cơ quan | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Tờ trình của Phòng Nội vụ, kèm theo Dự thảo Văn bản của UBND cấp huyện và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 6 | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện tiếp nhận, căn cứ văn bản và hồ sơ của Phòng Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. | 5 ngày | Tờ trình của Phòng Nội vụ, kèm theo Dự thảo Văn bản của UBND cấp huyện và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 7 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Văn bản trả lời của UBND cấp huyện về: (1) việc tổ chức đại hội. (2) việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký. (3) việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký. |
Bước 8 | Phát hành văn bản (ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống), trả kết quả cho tổ chức. | Văn thư, Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. | Giờ hành chính, 54 ngày | |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày. |
C. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 thủ tục)
Áp dụng đối với 03 thủ tục: (1) Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng; (2) Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng; (3) Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03). |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phụ trách công tác tôn giáo. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC. |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Công chức phụ trách công tác tôn giáo cấp xã | 12,5 ngày | Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt. | Dự thảo Văn bản của UBND cấp xã và các thành phần hồ sơ liên quan. | |||
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Văn bản trả lời của UBND cấp xã. |
Bước 5 | Phát hành văn bản (ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống), chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư; Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết. | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do) về: (1) việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng. (2) việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng bổ sung. (3) việc đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày. |
Áp dụng đối với 03 thủ tục: (1) Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung; (2) Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã; (3) Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03). |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phụ trách công tác tôn giáo. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC. |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Công chức phụ trách công tác tôn giáo cấp xã | 17,5 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt. | Dự thảo Văn bản của UBND cấp xã và các thành phần hồ sơ liên quan. | |||
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | Giờ hành chính, 1/2 ngày | Văn bản trả lời của UBND cấp xã. |
Bước 5 | Phát hành văn bản (ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống) và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức bộ phận TN&TKQ; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức hay người đại diện. | Văn thư; Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do) về: (1) việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. (2) việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. (3) Việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày. |
Áp dụng đối với 04 thủ tục: (1) Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã; (2) Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã; (3) Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung; (4) Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giờ hành chính, 1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và Hồ sơ thủ tục hành chính. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03). |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phụ trách công tác tôn giáo. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do. | Công chức phụ trách công tác tôn giáo cấp xã |
| - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện, bổ sung |
| Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) | ||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ. | Hồ sơ Thông báo. | |||
Bước 4 | Báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã nám. | Công chức phụ trách công tác tôn giáo cấp xã |
| Hồ sơ Thông báo. |
Bước 5 | Kết thúc và lưu hồ sơ. | Công chức phụ trách công tác tôn giáo cấp xã phối hợp với công chức bộ phận TN&TKQ và Văn thư. |
| Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định |
Lưu ý:
- Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức và cá nhân
- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc
- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- 1Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 521/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1630/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết