Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 163/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 20 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 28/TTr-SNV ngày 14/02/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Kèm theo danh mục thủ tục hành chính và thời hạn giải quyết).

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội có trách nhiệm ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; phối hợp với sở, ngành liên quan ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính liên thông; trách nhiệm của các bộ phận và cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 (Sở Nội vụ 3 bản);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Lưu VT, NC.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, VX, TT TH-CB

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hải

 

QUY ĐỊNH

DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 163/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Lĩnh vực

Các công việc cụ thể

Phạm vi

Thời gian giải quyết

Mức phí, lệ phí (số tiền, đồng)

Ghi chú

Một cửa

Một cửa liên thông (liệt kê các cơ quan có liên quan)

Trong ngày

Hẹn ngày
(số ngày làm việc)

Theo quy định

Chưa có quy định

1

NGƯỜI CÓ CÔNG

1. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân.

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

2. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và thân nhân.

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

3. Quyết định cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ.

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

4. Quyết định trợ cấp tiền tuất hành tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác.

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

5. Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ.

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

UBND các huyện, thành phố lập danh sách gửi Sở thẩm định.

6. Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng.

 

Một cửa liên thông

 

10

Không

 

UBND các huyện, thành phố lập danh sách gửi Sở thẩm định.

7. Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng.

 

Một cửa liên thông

 

10

Không

 

UBND các huyện, thành phố lập danh sách gửi Sở thẩm định.

8. Hưởng trợ hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC).

 

Một cửa liên thông

 

10

Không

 

UBND các huyện, thành phố lập danh sách gửi Sở thẩm định.

9. Hưởng trợ một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC).

 

Một cửa liên thông

 

10

Không

 

UBND các huyện, thành phố lập danh sách gửi Sở thẩm định.

10. Cấp Giấy chứng nhận bị thương; Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật.

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

11. Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

12. Giám định vết thương còn sót

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

13. Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Một cửa

 

 

15

 

 

 

14. Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.

Một cửa

 

 

15

 

 

 

15. Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở Y tế thẩm định cấp Giấy chứng nhận 10 ngày.

16. Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở Y tế thẩm định cấp Giấy chứng nhận 10 ngày.

17. Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh giám định trong thời gian 10 ngày.

18. Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần.

Một cửa

 

 

15

 

 

 

19. Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần.

Một cửa

 

 

15

 

 

 

20. Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày.

Một cửa

 

 

15

 

 

 

21. Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

Một cửa

 

 

10

 

 

UBND huyện, TP lập danh sách gửi Sở thẩm định.

22. Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng.

Một cửa

 

 

15

 

 

UBND huyện, TP lập danh sách gửi Sở thẩm định.

23. Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần.

Một cửa

 

 

10

 

 

UBND huyện, TP lập danh sách gửi Sở thẩm định.

24. Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần.

Một cửa

 

 

10

 

 

UBND huyện, TP lập danh sách gửi Sở thẩm định.

25. Mua bảo hiểm y tế cho:

- Người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; Người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; Thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sĩ; AHLLVTND, AHLĐTTKKC; Thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên.

 

Một cửa liên thông

 

25

 

 

UBND huyện, TP lập danh sách gửi Sở thẩm định 15 ngày, BHXH in thẻ 10 ngày.

26. Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.

Một cửa

 

 

10

 

 

 

27. Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Một cửa

 

 

20

 

 

 

28. Di chuyển hồ sơ đi

Một cửa

 

 

15

 

 

 

29. Tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến.

Một cửa

 

 

10

 

 

 

30. Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”.

Một cửa

 

 

30

 

 

 

31. Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, giấy chứng nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh.

Một cửa

 

 

05

 

 

 

32. Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày.

33. Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

34. Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày.

35. Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150.

Một cửa

 

 

30

 

 

 

36. Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

37. Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

38. Hưởng chế độ BHYT đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày.

39. Hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

40. Hưởng chế độ BHYT đối với TNXP thời kỳ kháng chiến chống Pháp.

 

Một cửa liên thông

 

30

 

 

Sở thẩm định 20 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày.

41. Hưởng chế độ mai táng phí đối với TNXP thời kỳ kháng chiến chống Pháp.

Một cửa

 

 

30

 

 

 

42. Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo

Một cửa

 

 

10

 

 

 

2

VIỆC LÀM – AN TOÀN LAO ĐỘNG

1. Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Một cửa

 

 

10

400.000

 

 

2. Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Một cửa

 

 

03

300.000

 

 

3. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Một cửa

 

 

03

Không

 

 

4. Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

5. Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, tổ chức chính trị - xã hội đặt trụ sở hoạt động trên địa bàn.

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận 05 ngày.

6. Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm.

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

7. Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm.

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

8. Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

9. Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – TB&XH

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

10. Hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

11. Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp

Một cửa

 

 

20

Không

 

 

12. Giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp một lần.

Một cửa

 

 

20

Không

 

 

13. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp.

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

14. Giải quyết chế độ tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

15. Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp.

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

16. Hỗ trợ học nghề cho đối tượng đang hưởng trợ cấp thất nghiệp.

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

3

DẠY NGHỀ

1. Thành lập trường trung cấp nghề công lập

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

2. Thành lập trường trung cấp nghề Tư thục

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

3. Thành lập trung tâm dạy nghề công lập

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

4. Thành lập trung tâm dạy nghề Tư thục

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

5. Đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trường trung cấp nghề công lập và tư thục

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

6. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trung tâm dạy nghề công lập và tư thục

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

7. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

8. Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

9. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

10. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

11. Xếp hạng trường trung cấp nghề công lập trực thuộc tỉnh

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

12. Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

4

BẢO TRỢ XÃ HỘI

1. Cứu trợ đột xuất (đối tượng lang thang cơ nhỡ)

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

2. Giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

3. Thành lập Trung tâm Bảo trợ xã hội công lập

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

4. Thành lập Trung tâm Bảo trợ xã hội ngoài công lập

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

5. Thay đổi tên cơ quan, Giám đốc, quy chế của cơ sở BTXH

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

6. Tiếp nhận đối tượng người già cô đơn, trẻ câm điếc, trẻ tật nguyền, trẻ mồ côi

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

7. Tiếp nhận đối tượng tâm thần vào cơ sở Bảo trợ xã hội

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

8. Tiếp nhận đối tượng trẻ bị bỏ rơi

Một cửa

 

 

05

Không

 

 

9. Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

10. Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi

Một cửa

 

 

15

Không

 

 

11. Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi

Một cửa

 

 

10

Không

 

 

12. Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội

Một cửa

 

 

20

Không

 

 

5

PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

1. Giải thể trung tâm Giáo dục Lao động xã hội

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.

2. Hỗ trợ phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hòa nhập cộng đồng

Một cửa

 

 

03

Không

 

 

3. Thành lập trung tâm chữa bệnh Giáo dục Lao động xã hội

 

Một cửa liên thông

 

15

Không

 

Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 5 ngày.

4. Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức cá nhân

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Bộ Lao động TBXH

5. Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy với cơ quan tổ chức cá nhân

 

Một cửa liên thông

 

20

Không

 

Bộ Lao động TBXH

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 163/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/02/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Bùi Văn Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/02/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 10/11/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản