Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
 *******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----- o0o -----

 Số: 163/2006/QĐ-TTg

Hà Nội , Ngày 11 tháng 07 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH CƠ BẢN MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC MIỀN NÚI, BIÊN GIỚI VÀ VÙNG SÂU, VÙNG XA (CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 1999 - 2005)

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 135/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 07 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách 671 xã đặc biệt khó khăn hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (gọi tắt là Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005). Danh sách các xã hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Hộ nghèo, người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 170/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 07 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2006 - 2010 và học sinh thuộc các xã hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005; cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, công an đang công tác tại các xã đã hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005 quy định tại Quyết định này được tiếp tục thụ hưởng chính sách ưu tiên đang thực hiện đối với các xã thuộc Chương trình 135 đến hết năm 2008.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. THỦ TƯỚNG  
PHÓ THỦ TƯỚNG
 



 
 Phạm Gia Khiêm  

                                                                  

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH CƠ BẢN MỤC TIÊU CH­ƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 1999 – 2005
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 163/2006/QĐ-TTg ngày 11/07/2006 của Thủ tướng Chính phủ)

 

STT

Tỉnh

Tổng số xã
đầu tư
giai đoạn 1999 - 2005

Số xã hoàn thành

Ghi chú

Ngân sách TW
hỗ trợ đầu tư

Ngân sách ĐP đầu tư

1

2

3

4

5

6

1

Hà Giang

142

27

 

 

2

Cao Bằng

138

28

 

 

3

Lai Châu

74

8

 

 

4

Điện Biên

59

9

 

 

5

Sơn La

86

24

 

 

6

Bắc Kạn

103

29

 

 

7

Lào Cai

125

40

 

 

8

Tuyên Quang

58

28

 

 

9

Lạng Sơn

106

33

 

 

10

Yên Bái

70

14

 

 

11

Hoà Bình

102

32

 

 

12

Bắc Giang

44

12

 

 

13

Thái Nguyên

52

11

 

 

14

Phú Thọ

50

16

 

 

15

Quảng Ninh

36

3

6

 

16

Vĩnh Phúc

6

3

 

 

17

TP Hải Phòng

3

 

3

 

18

Ninh Bình

3

0

 

 

19

Thanh Hoá

102

19

 

 

20

Nghệ An

115

31

 

 

21

Hà Tĩnh

27

7

 

 

22

Quảng Bình

39

8

 

 

23

Quảng Trị

37

10

 

 

24

Thừa Thiên Huế

32

13

 

 

25

Quảng Nam

63

10

 

 

26

Quảng Ngãi

57

14

 

 

27

Bình Định

28

10

 

 

28

Phú Yên

20

3

 

 

29

Khánh Hòa

14

 

9

 

30

Ninh Thuận

18

5

 

 

31

Bình Thuận

30

18

 

 

32

Kon Tum

60

6

 

 

33

Gia Lai

78

26

 

 

34

Đak Lắk

38

15

 

 

35

Đăk Nông

25

15

 

 

36

Lâm Đồng

49

11

 

 

37

Bình Phước

43

23

 

 

38

Trà Vinh

38

8

 

 

39

Sóc Trăng

54

11

 

 

40

Bạc Liêu

25

6

 

 

41

Đồng Nai

16

 

16

 

42

Vĩnh Long

3

 

1

 

43

TP Cần Thơ

1

 

1

 

44

Hậu Giang

1

 

1

 

45

Bình Dương

2

 

2

 

46

Bà Rịa Vũng Tàu

9

 

9

 

47

Tây Ninh

20

5

 

 

48

Long An

20

1

 

 

49

Đồng Tháp

8

3

 

 

50

An Giang

25

9

 

 

51

Kiên Giang

39

 

14

 

52

Cà Mau

19

 

5

 

Tổng số

2412

604

67

 


PHỤ LỤC II

DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH  CƠ BẢN MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 1999 – 2005

Ban hành kèm theo Quyết định số: 163/2006/QĐ-TTg ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

STT

Tỉnh/Huyện

Tên xã

Số xã hoàn thành

Ngân sách TW
 hỗ trợ đầu tư

Ngân sách
 ĐP đầu tư

1

2

3

4

5

 

Tổng cộng:

671

604

67

1

 Hà Giang

27

27

0

1

1. Mèo Vạc

Pả Vi

x

 

2

 

Súng Máng

x

 

3

2. Yên Minh

Bạch Đích

x

 

4

 

Na Khê

x

 

5

3. Quản Bạ

Đông Hà

x

 

6

 

Quyết Tiến

x

 

7

4. Hoàng Su Phì

Nam Sơn

x

 

8

 

Tân Tiến

x

 

9

 

Nậm Ty

x

 

10

 

Thông Nguyên

x

 

11

 

Tụ Nhân

x

 

12

 

Nậm Dịch

x

 

13

5. Xín Mần

Cốc Pài

x

 

14

 

Xín Mần

x

 

15

 

Nà Trì

x

 

16

 

Khuôn Lùng

x

 

17

 

Tân Nam

x

 

18

6. Bắc Mê

Lạc Nông

x

 

19

 

Yên Phong

x

 

20

 

Minh Ngọc

x

 

21

7. Vị Xuyên

Thượng Sơn

x

 

22

 

Quảng Ngần

x

 

23

 

Phong Quang

x

 

24

8. Bắc Quang

Tân Thành

x

 

25

 

Đức Xuân

x

 

26

9. Quang Bình

Hương Sơn

x

 

27

 

Yên Thành

x

 

2

Cao Bằng

28

28

0

1

1. Hạ Lang

Lý Quốc

x

 

2

 

Việt Chu

x

 

3

 

Thái Đức

x

 

4

 

Thị Hoa

x

 

5

2. Nguyên Bình

Tam Kim

x

 

6

 

Thành Công

x

 

7

 

Lang Môn

x

 

8

 

Bắc Hợp

x

 

9

3. Hà Quảng

Nà Sác

x

 

10

 

Sóc Hà

x

 

11

 

Trường Hà

x

 

12

4. Trà Lĩnh

Hùng Quốc

x

 

13

 

Xuân Nội

x

 

14

5. Trùng Khánh

Chí Viễn

x

 

15

 

Đàm Thuỷ

x

 

16

 

Đình Phong

x

 

17

6. Quảng Uyên

Cai Bộ

x

 

18

 

Hạnh Phúc

x

 

19

7. Thạch An

Đức Xuân

x

 

20

10. Hoà An

Dân Chủ

x

 

21

 

Bạch Đằng

x

 

22

 

Đại Tiến

x

 

23

 

Chu Trinh

x

 

24

 

Hồng Việt

x

 

25

8. Phục Hoà

Tà Lùng

x

 

26

 

Cách Linh

x

 

27

 

Đại Sơn

x

 

28

 

Hoà Thuận

x

 

3

Lai Châu

8

8

0

1

1. Sìn Hồ

Nậm Mạ

x

 

2

2.Phong Thổ

Khổng Lào

x

 

3

3.Tam Đường

Bản Bo

x

 

4

4.Than Uyên

Thân Thuộc

x

 

5

 

Pắc Ta

x

 

6

 

Mường Mít

x

 

7

 

Tà Mít

x

 

8

 

Pha Mu

x

 

4

 Điện Biên

9

9

0

1

1. Tuần Giáo

Toả Tình

x

 

2

 

Búng Lao

x

 

3

2. Điện Biên

Mường Phăng

x

 

4

 

Thanh Nưa

x

 

5

 

Thanh Luông

x

 

6

 

Thanh Hưng

x

 

7

 

Thanh Chăn

x

 

8

 

Mường Pồn

x

 

9

3. Tủa Chùa

Sính Phình

x

 

5

Sơn La

24

24

0

1

1. Sông Mã

Chiềng Khuơng

x

 

2

 

Mường Lầm

x

 

3

 

Nậm Tỵ

x

 

4

 

Mường Hung

x

 

5

 

Đứa Mòn

x

 

6

 

Chiềng En

x

 

7

 

Mường Sai

x

 

8

2.Thuận Châu

Bó Mười

x

 

9

3. Bắc Yên

Chiềng Sại

x

 

10

4. Mường La

Hua Trai

x

 

11

5. Phù Yên

Sập Xa

x

 

12

 

Mường Thái

x

 

13

 

Mường Lang

x

 

14

6. Mộc Châu

Lóng Sập

x

 

15

 

Chiềng Sơn

x

 

16

7.Quỳnh Nhai

Mường Giôn

x

 

17

8. Yên Châu

Mường Lựm

x

 

18

 

Yên Sơn

x

 

19

 

Tú Nang

x

 

20

 

Chiềng Hặc

x

 

21

 

Phiềng Khoài

x

 

22

 

Lóng Phiêng

x

 

23

9. Mai Sơn

Nà ớt

x

 

24

 

Mường Chanh

x

 

6

Bắc Cạn

29

29

0

1

1. Ba Bể

Hà Hiệu

x

 

2

 

Khang Ninh

x

 

3

 

Chu Hương

x

 

4

2. Ngân Sơn

Vân Tùng

x

 

5

3. Na Rì

Hảo Nghĩa

x

 

6

 

Lương Hạ

x

 

7

 

Kim Lư

x

 

8

 

Cường Lợi

x

 

9

 

Lạng San

x

 

10

4. Chợ Đồn

Đồng Viên

x

 

11

 

Đồng Lạc

x

 

12

 

Ngọc Phái

x

 

13

 

Bình Trung

x

 

14

 

Yên Nhuận

x

 

15

 

Bằng Phúc

x

 

16

 

Yên Thượng

x

 

17

5. Bạch Thông

Vi Hương

x

 

18

 

Tú Trĩ

x

 

19

 

Lục Bình

x

 

20

 

Quang Thuận

x

 

21

 

Hà Vị

x

 

22

6.TX Bắc Cạn

Dương Quang

x

 

23

7. Chợ Mới

Yên Hân

x

 

24

 

Quảng Chu

x

 

25

 

Cao Kỳ

x

 

26

 

Nông Hạ

x

 

27

 

Nông Thịnh

x

 

28

 

Thanh Bình

x

 

29

 

Yên Đĩnh

x

 

7

 Lào Cai

40

40

0

1

1. Si ma cai

Si Ma Cai

x

 

2

 

Sín Chéng

x

 

3

 

Cán Cấu

x

 

4

2. Bắc Hà

Na Hối

x

 

5

 

Lầu Thí Ngài

X

 

6

 

Lùng Phình

x

 

7

 

Tà Chải

x

 

8

 

Bảo Nhai

x

 

9

3. Sa Pa

Sa Pả

x

 

10

 

Trung Chải

x

 

11

 

San Sả Hồ

x

 

12

 

Tả Phìn

x

 

13

4. Bát Xát

Tòng Sành

x

 

14

 

Dền Sáng

x

 

15

 

Bản Xèo

x

 

16

 

Mường Hum

x

 

17

 

Mường Vi

x

 

18

 

Quang Kim

x

 

19

 

Bản Qua

x

 

20

 

Bản Vược

x

 

21

5. Mường Khương

Lùng Vai

x

 

22

 

Bản Xen

x

 

23

 

Mường Khương

x

 

24

 

Bản Lầu

x

 

25

6. Văn Bàn

Minh Lương

x

 

26

 

Dương Quỳ

x

 

27

 

Liêm Phú

x

 

28

 

Tân An

x

 

29

 

Khánh Yên Hạ

x

 

30

 

Làng Giàng

x

 

31

7. Bảo Yên

Điện Quan

x

 

32

 

Yên Sơn

x

 

33

 

Nghĩa Đô

x

 

34

 

Vĩnh Yên

x

 

35

8. TX. Lào Cai

Hợp Thành

x

 

36

 

Tả Phời

x

 

37

 

Đồng Tuyển

x

 

38

9. Bảo Thắng

Bản Phiệt

x

 

39

 

Phú Nhuận

x

 

40

 

Phong Niên

x

 

8

Tuyên Quang

28

28

0

1

1. Yên Sơn

Trung Sơn

x

 

2

 

Công Đa

x

 

3

 

Đạo Viện

x

 

4

 

Phú Thịnh

x

 

5

2. Sơn Dương

Kháng Nhật

x

 

6

 

Tân Trào

x

 

7

 

Minh Thanh

x

 

8

3. Na Hang

Năng Khả

x

 

9

 

Thuý Loa

x

 

10

 

Xuân Tiến

x

 

11

 

Xuân Tân

x

 

12

 

Thượng Lâm

x

 

13

 

Trùng Khánh

x

 

14

 

Thanh Tương

x

 

15

 

Côn Lôn 

x

 

16

 

Vĩnh Yên

x

 

17

4. Chiêm Hoá

Kim Bình

x

 

18

 

Yên Lập

x

 

19

 

Phúc Sơn

x

 

20

 

Hà Lang

x

 

21

 

Thổ Bình

x

 

22

 

Minh Quang

x

 

23

 

Xuân Quang

x

 

24

 

Vinh Quang

x

 

25

5. Hàm Yên

Bạch Xa

x

 

26

 

Minh Hương

x

 

27

 

Minh Dân

x

 

28

 

Phù Lưu

x

 

9

Lạng Sơn

33

33

0

1

1. Tràng Định

Đào Viên

x

 

2

 

Đội Cấn

x

 

3

 

Trung Thành

x

 

4

 

Kim Đồng

x

 

5

 

Quốc Khánh

X

 

6

2. Văn Lãng

Hội Hoan

x

 

7

 

Thanh Long

x

 

8

 

Thuỵ Hùng

x

 

9

 

Tân Việt

x

 

10

 

Tân Thanh

x

 

11

 

Tân Mỹ

x

 

12

3. Cao Lộc

Xuất Lễ

x

 

13

 

Cao Lâu

X

 

14

 

Bảo Lâm

x

 

15

 

Lộc Yên

x

 

16

4. Lộc Bình

Minh Phát

x

 

17

 

Nhượng Bạn

x

 

18

 

Nam Quan

x

 

19

 

Sàn Viên

x

 

20

 

Yên Khoái

x

 

21

 

Tú Mịch

x

 

22

5. Chi Lăng

Quan Sơn

x

 

23

 

Ý TỊCH

x

 

24

 

Văn Thuỷ

x

 

25

6. Hữu Lũng

Yên Bình

x

 

26

 

Yên Sơn

x

 

27

7. Văn Quan

Trấn Ninh

x

 

28

 

Việt Yên

x

 

29

 

Lương Năng

x

 

30

8. Bắc Sơn

Chiêu Vũ

x

 

31

 

Tân Lập

x

 

32

 

Long Đống

x

 

33

 

Chiến Thắng

x

 

10

Yên Bái

14

14

0

1

1. Trấn Yên

Tân Đồng

x

 

2

 

Lương Thịnh

x

 

3

 

Việt Cường

x

 

4

 

Hồng Ca

x

 

5

2. Lục Yên

Minh Tiến

x

 

6

 

Minh Chuẩn

x

 

7

 

Khai Trung

x

 

8

 

Lâm Thượng

x

 

9

3. Văn Yên

Tân Hợp

x

 

10

 

Quang Minh

x

 

11

 

Hoàng Thắng

x

 

12

4. Văn Chấn

Nậm Búng

x

 

13

5. Yên Bình

Tích Cốc

x

 

14

 

Xuân Long

x

 

11

Hoà Bình

32

32

0

1

1. Mai Châu

Ba Khan

x

 

2

 

Thung Khe

x

 

3

2. Đà Bắc

Đồng Chum

x

 

4

 

Giáp Đắt

x

 

5

 

Tân Pheo

x

 

6

 

Hiền Lương

x

 

7

 

Cao Sơn

x

 

8

3. Tân Lạc

Lũng Vân

x

 

9

 

Quyết Chiến

x

 

10

4. Lạc Sơn

Mỹ Thành

x

 

11

 

Văn Nghĩa

x

 

12

5. Kim Bôi

Hạ Bì

x

 

13

 

Kim Bôi

x

 

14

 

Cao Dương

x

 

15

 

Kim Bình

x

 

16

 

Hợp Kim

x

 

17

 

Thanh Lương

x

 

18

 

Cao Thắng

x

 

19

 

Trung Bì

x

 

20

 

Vĩnh Đồng

x

 

21

6. TX. Hoà Bình

Thái Thịnh

x

 

22

7. Lương Sơn

Yên Quang

x

 

23

 

Yên Trung

x

 

24

 

Trường Sơn

x

 

25

8. Lạc Thuỷ

Liên Hòa

x

 

26

 

Lạc Long

x

 

27

 

Phú Lão

x

 

28

 

Đồng Tâm

x

 

29

 

Cố Nghĩa

x

 

30

 

Phú Thành

x

 

31

 

Khoan Dụ

x

 

32

 

Yên Bồng

x

 

12

Bắc Giang

12

12

0

1

1. Sơn Động

Tuấn Đạo

x

 

2

 

Bồng Am

x

 

3

 

Thanh Sơn

x

 

4

 

Long Sơn

x

 

5

2. Lục Ngạn

Phú Nhuận

x

 

6

 

Tân Lập

x

 

7

 

Tân Mộc

x

 

8

3. Lục Nam

Nghĩa Phương

x

 

9

 

Đông Hưng

x

 

10

4. Yên Thế

Xuân Lương

x

 

11

 

Đồng Vương

x

 

12

 

Tam Hiệp

x

 

13

Thái Nguyên

11

11

0

1

1. Đồng Hỷ

Hợp Tiến

x

 

2

 

Cây Thị

x

 

3

2. Định Hoá

Lam Vĩ

x

 

4

 

Linh Thông

x

 

5

 

Bảo Linh

x

 

6

 

Kim Sơn

x

 

7

 

Định Biên

X

 

8

 

Bảo Cường

X

 

9

3. Võ Nhai

Lâu Thượng

x

 

10

 

Phú Thượng

x

 

11

 

La Hiên

x

 

14

Phú Thọ

16

16

0

1

1. Thanh Sơn

Tân Lập

x

 

2

 

Lương Nha

x

 

3

 

Cự Thắng

x

 

4

 

Mỹ Thuận

x

 

5

 

Hương Cần

x

 

6

 

Văn Luông

x

 

7

2. Yên Lập

Nga Hoàng

x

 

8

 

Phúc Khánh

x

 

9

 

Thượng Long

x

 

10

 

Đồng Thịnh

x

 

11

3. Cẩm Khê

Yên Dưỡng

x

 

12

4. Đoan Hùng

Bằng Doãn

x

 

13

 

Minh Lương

x

 

14

 

Phú Thứ

x

 

15

5. Hạ Hoà

Đại Pham

x

 

16

6. Thanh Thuỷ

Tu Vũ

x

 

15

Quảng Ninh

9

3

6

1

1. Ba Chẽ

Lương Mông

 

x

2

2. Bình Liêu

Hoành Mô

x

 

3

 

Đồng Tâm

x

 

4

3. Tiên Yên

Yên Than

 

x

5

4. Hoành Bồ

Bằng Cả

 

x

6

 

Quảng La

 

x

7

 

Tân Dân

 

x

8

5. Cô Tô

Cô Tô

 

x

9

6. Móng Cái

Hải Hoà

x

 

16

Vĩnh Phúc

3

3

0

1

1. Tam Đảo

Trung Mỹ

x

 

2

2. Lập Thạch

Vân Trục

x

 

3

3. Tam Dương

Đồng Tĩnh

x

 

17

TP Hải Phòng

3

0

3

1

1. Cát Hải

Hiền Hào

 

x

2

 

Gia Luận

 

x

3

 

Việt Hải

 

x

18

Thanh Hoá

19

19

0

1

1. Tĩnh Gia

Phú Sơn

x

 

2

2. Quan Sơn

Trung Hạ

x

 

3

3. Quan Hoá

Hiền Kiệt

x

 

4

 

Nam Xuân

x

 

5

 

Hồi Xuân

x

 

6

4. Bá Thước

Điền Hạ

x

 

7

5. Lang Chánh

Tân Phúc

x

 

8

 

Giao An

x

 

9

6. Thường Xuân

Tân Thành

x

 

10

 

Xuân Khao

x

 

11

 

Xuân Liên

x

 

12

 

Xuân Mỹ

x

 

13

7. Ngọc Lạc

Minh Sơn

x

 

14

 

Ngọc Khê

x

 

15

8. Cẩm Thuỷ

Cẩm Giang

x

 

16

9. Thạch Thành

Thành Minh

x

 

17

10. Như Thanh

Yên Lạc

x

 

18

11. Như Xuân

Xuân Bình

x

 

19

 

Bình Lương

x

 

19

Nghệ An

31

31

0

1

1. Kỳ Sơn

Mường Xén

x

 

2

2. Tương Dương

Hữu Dương

x

 

3

 

Kim Tiến

x

 

4

 

Tam Thái

x

 

5

 

Kim Đa

x

 

6

3. Con Cuông

Lục Dạ

x

 

7

 

Châu Khê

x

 

8

 

Yên Khê

x

 

9

 

Chi Khê

x

 

10

4. Quế Phong

Châu Kim

x

 

11

5. Quỳ Châu

Châu Bính

x

 

12

 

Châu Tiến

x

 

13

6. Nghĩa Đàn

Nghĩa Đức

x

 

14

 

Nghĩa Minh

x

 

15

 

Nghĩa Lợi

x

 

16

 

Nghĩa Lâm

x

 

17

 

Nghĩa Long

x

 

18

7. Quì Hợp

Văn Lợi

x

 

19

 

Châu Hồng

x

 

20

 

Yên Hợp

x

 

21

 

Châu Đình

x

 

22

8. Tân Kỳ

Tân Xuân

x

 

23

 

Đồng Văn

x

 

24

 

Giai Xuân

x

 

25

9. Anh Sơn

Phúc Sơn

x

 

26

 

Thọ Sơn

x

 

27

 

Cẩm  Sơn

x

 

28

10.Thanh Chương

Thanh Hà

x

 

29

 

Thanh Hương

x

 

30

 

Thanh Thuỷ

x

 

31

 

Thanh Thịnh

x

 

20

Hà Tĩnh

7

7

0

1

1. Hương Khê

Hương Lâm

x

 

2

 

Hương Trạch

x

 

3

 

Hoà Hải

x

 

4

2. Hương Sơn

Sơn Lâm

x

 

5

 

Sơn Kim 1

x

 

6

3. Kỳ Anh

Kỳ Thượng

x

 

7

 

Kỳ Lâm

x

 

21

Quảng Bình

8

8

0

1

1. Lệ Thuỷ

Văn Thuỷ

x

 

2

 

Thái Thuỷ

x

 

3

2. Minh Hoá

Tân Hoá

x

 

4

 

Yên Hoá

x

 

5

 

Minh Hoá

x

 

6

3. Tuyên Hoá

Hương Hoá

x

 

7

 

Đồng Hoá

x

 

8

 

Sơn Hoá

x

 

22

Quảng Trị

10

10

0

1

1. Hướng Hóa

Tân Thành

x

 

2

 

Tân Long

x

 

3

 

Thuận

x

 

4

 

Hướng Phùng

x

 

5

 

Tân Lập

x

 

6

2. Dak Rông

Ba Lòng

x

 

7

 

Triệu Nguyên

x

 

8

3. Vĩnh Linh

Vĩnh Khê

x

 

9

4. Cam Lộ

Cam Tuyền

x

 

10

5. Gio Linh

Gio Hải

x

 

23

Thừa Thiên Huế

13

13

0

1

1. A Lưới

Hương Phong

x

 

2

 

Hồng Thượng

x

 

3

 

Hồng Quảng

x

 

4

 

Hồng Kim

x

 

5

 

Bắc Sơn

x

 

6

 

A Ngo

x

 

7

2. Nam Đông

Hương Sơn

x

 

8

 

Thượng Quảng

x

 

9

 

Thượng Lộ

x

 

10

 

Hương Phú

x

 

11

3. Hương Trà

Bình Thành

x

 

12

4. Phú Lộc

Xuân Lộc

x

 

13

5. Hương Thuỷ

Phú Sơn

x

 

24

Quảng Nam

10

10

0

1

1. Đông Giang

Tà Lu

x

 

2

 

Sông Kôn

x

 

3

2. Nam Giang

Cà Dy

x

 

4

3. Phước Sơn

Phước Hiệp

x

 

5

 

Phước Năng

x

 

6

4. Bắc Trà My

Trà Giang

x

 

7

5. Hiệp Đức

Thăng Phước

x

 

8

 

Hiệp Hoà

x

 

9

6. Núi Thành

Tam Sơn

x

 

10

7. Quế Sơn

Quế Lâm

x

 

25

Quảng Ngãi

14

14

0

1

1. Tư Nghĩa

Nghĩa Sơn

x

 

2

2. Trà Bồng

Trà Phú

x

 

3

3. Minh Long

Long Mai

x

 

4

4. Ba Tơ

Ba Liên

x

 

5

 

Ba Điền

x

 

6

 

Ba Bích

x

 

7

 

Ba Vinh

x

 

8

 

Ba Tiêu

x

 

9

 

Ba Tô

x

 

10

 

Ba Thành

x

 

11

5. Sơn Hà

Sơn Thành

x

 

12

 

Sơn Hạ

x

 

13

6. Nghĩa Hành

Hành Tín Đông

x

 

14

7. Bình Sơn

Bình An

x

 

26

Bình Định

10

10

0

1

1. An Lão

An Trung

x

 

2

2. Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

x

 

3

 

Vĩnh Hảo

x

 

4

3. Vân Canh

Canh Hiệp

x

 

5

4. Hoài Ân

Ân Nghĩa

x

 

6

 

Ân Hữu

x

 

7

 

Ân Tường Đông

x

 

8

5. Phù Cát

Cát Hải

x

 

9

6. Hoài Nhơn

Hoài Sơn

x

 

10

7. Phù Mỹ

Mỹ Đức

x

 

27

Phú Yên

3

3

0

1

1. Đồng Xuân

Xuân Quang II

x

 

2

2. Sông Hinh

Ea Trol

x

 

3

3. Sơn Hoà

Sơn Long

x

 

28

Khánh Hoà

9

0

9

1

1. Khánh Vĩnh

Khánh Thượng

 

x

2

 

Khánh Phú

 

x

3

 

Khánh Thành

 

x

4

 

Liên Sang

 

x

5

 

Sơn Thái

 

x

6

 

Cầu Bà

 

x

7

2. Khánh Sơn

Sơn Lâm

 

x

8

 

Sơn Bình

 

x

9

 

Sơn Hiệp

 

x

29

Ninh Thuận

5

5

0

1

1. Ninh Sơn

Mỹ Sơn

x

 

2

2. Bác ái

Phước Đại

x

 

3

3. Ninh Hải

Phương Hải

x

 

4

4. Ninh Phước

Nhị Hà

x

 

5

 

Phước Nam

x

 

30

Bình Thuận

18

18

0

1

1. Tuy Phong

Phong Phú

x

 

2

2. Bắc Bình

Hồng Phong

x

 

3

 

Phan Sơn

x

 

4

 

Phan Lâm

x

 

5

 

Hoà Thắng

x

 

6

 

Bình An

x

 

7

3. Tánh Linh

Gia Huynh

x

 

8

 

Suối Kiết

x

 

9

4. Hàm Thuận   Bắc

Hồng Liêm

x

 

10

 

Thuận Hoà

x

 

11

 

Đa Mi

x

 

12

5. Hàm Thuận
Nam

Hàm Thạnh

x

 

13

 

Thuận Quý

x

 

14

6. Hàm Tân

Tân Thắng

x

 

15

 

Tân Nghĩa

x

 

16

 

Tân Hà

x

 

17

7. Đức Linh

Sùng Nhơn

x

 

18

 

Trà Tân

x

 

31

Kon Tum

6

6

0

1

1. Đăk Glei

Đăk Môn

x

 

2

2. Đăk Tô

Kon Đào

x

 

3

 

Diên Bình

x

 

4

3. Kon Rẫy

Đăk Ruồng

x

 

5

4. Đăk Hà

Đăk Ui

x

 

6

 

Đăk Mar

x

 

32

Gia Lai

26

26

0

1

1. Kông Ch'ro

An Trung

x

 

2

 

Ya Ma

x

 

3

 

Yang Trung

x

 

4

2. Krông Pa

Ia Mlăh

x

 

5

 

Chư Gu

x

 

6

 

Chư Căm

x

 

7

3. Đắk Đoa

Hải Yang

x

 

8

 

Đăk Sơmei

x

 

9

4. TX. An Khê

Tú An

x

 

10

5. Ia Pa

Chư Rang

x

 

11

 

Ia Broăi

x

 

12

 

Chư Mố

x

 

13

6. Chư Sê

Ia Ko

x

 

14

 

Bờ Ngoong

x

 

15

7. Chư Prông

Ia Lâu

x

 

16

 

Ia Vê

x

 

17

8. Chư Pảh

Chư Đăng Ya

x

 

18

9. Ia Grai

Ia Pếch

x

 

19

 

Ia Krái

x

 

20

10. Đức Cơ

Ia Krel

x

 

21

 

Ia Din

x

 

22

11. K'Bang

Đông

x

 

23

 

Kon Lơng Khơng

x

 

24

 

Sơ Pai

x

 

25

12.Mang Yang

Lơ Pang

x

 

26

 

Kon Thụp

x

 

33

Đắk Lắk

15

15

0

1

1. M'Đrak

Cư Prao

x

 

2

 

Krông á

x

 

3

 

Krông Jing

x

 

4

2. Lăk

Bông Krang

x

 

5

 

Đăk Nuê

x

 

6

 

Yang Tao

x

 

7

3. Ea H'Leo

Ea Sôl

x

 

8

 

Ea Hiao

x

 

9

4. Ea Kar

Ea Ô

x

 

10

5. Krông Pắc

Vụ Bổn

x

 

11

6. Krông Buk

Ea Siên

x

 

12

7. Krông Ana

Dur KMăl

x

 

13

 

Cư Ê Wi

x

 

14

 

Băng A Drênh

x

 

15

8. CưM'Gar

Ea Tar

x

 

34

 Đăk Nông

15

15

0

1

1. Đăk Glong

Đăk Ha

x

 

2

(Đăk Nông cũ)

Quảng Khê

x

 

3

2. Đăk RLấp

Đăk RTih

x

 

4

 

Đăk Buk Sor

x

 

5

 

Quảng Tân

x

 

6

 

Quảng Tín

x

 

7

3. Đăk Song

Thuân Hạnh

x

 

8

 

Đăk Song

x

 

9

4. Đăk Mil

Đăk Rla

x

 

10

 

Thuận An

x

 

11

 

Đăk Lao

x

 

12

5. Cư Jút

Ea Pô

x

 

13

 

Đăk DRông

x

 

14

6. Krông Nô

Quảng Phú

x

 

15

 

Nậm N' Đir

x

 

35

Lâm Đồng

11

11

0

1

1. Đức Trọng

Đà Loan

x

 

2

 

Ninh Loan

x

 

3

 

Tân Thành

x

 

4

 

N' Thol Hạ

x

 

5

2. Di Linh

Bảo Thuận

x

 

6

 

Gia Bắc

x

 

7

 

Tân Thượng

x

 

8

3. Bảo Lâm

Lộc Tân

x

 

9

 

Lộc Nam

x

 

10

4. Đạ Tẻh

Đạ Lây

x

 

11

5. Cát Tiên

Gia Viễn

x

 

36

Bình Phước

23

23

0

1

1. Bù Đăng

Đồng Nai

x

 

2

 

Bom Bo

x

 

3

 

Thống Nhất

x

 

4

 

Thọ Sơn

x

 

5

 

Nghĩa Trung

x

 

6

2. Đồng Phú

Tân Phước

x

 

7

 

Tân Tiến

x

 

8

 

Đồng Tiến

x

 

9

3. Phước Long

Long Hà

x

 

10

 

Long Hưng

x

 

11

 

Long Bình

x

 

12

 

Phú Trung

x

 

13

4. Lộc Ninh

Lộc An

x

 

14

 

Lộc Thành

x

 

15

5. Bù Đốp

Hưng Phước

x

 

16

 

Lộc Tấn

x

 

17

 

Thanh Hoà

x

 

18

 

Thiện Hưng

x

 

19

6. Bình Long

Minh Đức

x

 

20

 

Đồng Nơ

x

 

21

7. Chơn Thành

Minh Lập

x

 

22

 

Nha Bích

x

 

23

 

Minh Thắng

x

 

37

Trà Vinh

8

8

0

1

1. Trà Cú

Định An

x

 

2

2. Duyên Hải

Dân Thành

x

 

3

3.Châu Thành

Song Lộc

x

 

4

 

Nguyệt Hoá

x

 

5

4. Tiểu Cần

Hiếu Trung

x

 

6

5. Cầu Ngang

Trường Thọ

x

 

7

 

Hiệp Hoà

x

 

8

6. Càng Long

Huyền Hội

x

 

38

Sóc Trăng

11

11

0

1

1. TX. Sóc Trăng

Phường 5

x

 

2

 

Phường  10

x

 

3

2. Mỹ Xuyên

Tham Đôn

x

 

4

 

Đại Tâm

x

 

5

3. Long Phú

Trung Bình

x

 

6

4. Kế Sách

Thới An Hội

x

 

7

6.Ngã Năm

Tân Long

x

 

8

7. Vĩnh Châu

Vĩnh Hiệp

x

 

9

8. Mỹ Tú

Thuận Hoà

x

 

10

 

Thiện Mỹ

x

 

11

9. Cù Lao Dung

TT. Cù Lao Dung

x

 

39

Bạc Liêu

6

6

0

1

1. Giá Rai

Thị trấn Giá Rai

x

 

2

3. TX Bạc Liêu

Vĩnh Trạch

x

 

3

4. Vĩnh Lợi

Hưng Hội

x

 

4

5. Hoà Bình

Vĩnh Bình

x

 

5

6. Phước Long

T.T Phước Long

x

 

6

7. Hồng Dân

T.T Ngan Dừa

x

 

40

Đồng Nai

16

0

16

1

1. Tân Phú

Thanh Sơn

 

x

2

 

Nam Cát Tiên

 

x

3

 

Tài Lài

 

x

4

 

Đắc Lua

 

x

5

 

Phú Lập

 

x

6

2. Định Quán

Phú Tân

 

x

7

 

Thanh Sơn

 

x

8

3. Long Khánh

Nhân Nghĩa

 

x

9

 

Xuân Thanh

 

x

10

 

Xuân Thạnh

 

x

11

 

Xuân Thiện

 

x

12

 

Sông Nhạn

 

x

13

4.Thống Nhất

Đồi 61

 

x

14

 

Song Trầu

 

x

15

 

Sông Thao

 

x

16

5. Xuân Lộc

Suối Cao

 

x

41

Vĩnh Long

1

0

1

1

1. Tam Bình

Loan Mỹ

 

x

42

TP. Cần Thơ

1

0

1

1

1. Cờ Đỏ

Thới Đông

 

x

43

Hậu Giang

1

0

1

1

1. Long Mỹ

Xà Phiên

 

x

44

Bình Dương

2

0

2

1

1. Phú Giáo

An Bình

 

x

2

 

An Linh

 

x

45

Bà Rịa Vũng Tàu

9

0

9

1

1. Xuyên Mộc

Bưng Riềng

 

x

2

 

Bầu Lâm

 

x

3

2. Châu Đức

Láng Lớn

 

x

4

 

Xuân Sơn

 

x

5

 

Suối Rao

 

x

6

3. Tân Thành

Châu Pha

 

x

7

 

Hắc Dịch

 

x

8

 

Sông Xoài

 

x

9

 

Tóc Tiên

 

x

46

Tây Ninh

5

5

0

1

1. Tân Châu

Tân Đông

x

 

2

2. Tân Biên

Tân Lập

x

 

3

3. Bến Cầu

Long Thuận

x

 

4

 

Lợi Thuận

x

 

5

4. Trảng Bàng

Bình Thạnh

x

 

47

Long An

1

1

0

1

1. Mộc Hoá

Bình Hiệp

x

 

48

Đồng Tháp

3

3

0

1

1. Hồng Ngự

Thường Thời Hậu B

x

 

2

 

Tân Hội

x

 

3

 

Bình Thạnh

x

 

49

An Giang

9

9

0

1

1. Tịnh Biên

Xuân Tô

x

 

2

2. An Phú

Đa Phước

x

 

3

 

Khánh Bình

x

 

4

 

Nhơn Hội

x

 

5

 

Khánh An

x

 

6

 

Vĩnh Hội Đông

x

 

7

3. Châu Đốc

Phường A

x

 

8

 

Vĩnh Ngươn

x

 

9

4. Tân Châu

Vĩnh Xương

x

 

50

Kiên Giang

14

0

14

1

1. Giồng Riềng

Hòa Thuận

 

x

2

 

Bàn Tân Định

 

x

3

 

Ngọc Thành

 

x

4

 

Ngọc Thuận

 

x

5

2. T.X. Rạch Giá

Phi Thông

 

x

6

3. Châu Thành

Thạnh Lộc

 

x

7

4. Gò Quao

Vĩnh Tuy

 

x

8

 

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

 

x

9

5. Vĩnh Thuận

Vĩnh Phong

 

x

10

 

Tân Thuận

 

x

11

 

Vĩnh Hòa

 

x

12

6. Hòn Đất

Sơn Kiên

 

x

13

7. An Biên

Thị trấn Thứ Ba

 

x

14

8. Tân Hiệp

Thạnh Trị

 

x

51

Cà Mau

5

0

5

1

1.Thới Bình

Tân Phú

 

x

2

2. Phú Tân

T.T Cái Đôi Vàm

 

x

3

3. TP. Cà Mau

Phường 1

 

x

4

4.Trần Văn Thời

T.T Sông Đốc

 

x

5

5. Năm Căn

Đất Mới

 

x

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 163/2006/QĐ-TTg phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005) do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 163/2006/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/07/2006
  • Nơi ban hành: Phó Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Phạm Gia Khiêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 21 đến số 22
  • Ngày hiệu lực: 08/08/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản