Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1628/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 07 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2245/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ 26 mục I - Lĩnh vực Người có công, phần A - Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh và sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ 1 mục I - Lĩnh vực Người có công, phần C - Danh mục thủ tục hành chính cấp xã được công bố tại Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính thứ 3, 4 mục II - Lĩnh vực Bảo trợ xã hội, phần C - Thủ tục hành chính cấp xã được công bố tại Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
Bãi bỏ các Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử thứ 3, 4 mục II - Lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc Phụ lục III - Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử cấp xã được công bố tại Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Cách thức nộp hồ sơ | Phí, lệ phí (Nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ DVCTT |
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||
1. | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (bãi bỏ thành phần Sổ hộ khẩu trong hồ sơ theo khoản 4 Điều 13 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ) | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Nộp trực tuyến lại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội. | DVC trực tuyến một phần |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Cách thức nộp hồ sơ | Phí, lệ phí (Nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ DVCTT |
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||
1. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp Xã; - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn. | Không | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 và Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo. - Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội công bố các TTHC mới ban hành, TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội. | DVC trực tuyến một phần |
2. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hăng năm. | 15 ngày | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp Xã; - Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn. | Không | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 và Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo. - Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội công bố các TTHC mới ban hành, TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội. | DVC trực tuyến một phần |
3. | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm. | 15 ngày | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp Xã; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn. | Không | - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 và Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo. - Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội công bố các TTHC mới ban hành, TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội. | DVC trực tuyến một phần |
4. | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. | 15 ngày | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp Xã; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn. | Không | - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế. - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 và Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo. - Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội công bố các TTHC mới ban hành, TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội. | DVC trực tuyến một phần |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Cách thức nộp hồ sơ | Phí, lệ phí (Nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ DVCTT |
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||
1 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (bãi bỏ thành phần Sổ hộ khẩu trong hồ sơ theo khoản 4 Điều 13 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp Xã nơi thường trú; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.nghean.gov.vn. | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội. | DVC trực tuyến một phần |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
1. | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Thủ tục hành chính bãi bỏ tại Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội công bố các TTHC mới ban hành, TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Thủ tục hành chính bãi bỏ tại Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố các TTHC mới ban hành, TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
PHẦN II - QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm | ||||
Tên Công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa - UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo của hộ gia đình - Số hóa, nhập thông tin, chuyển giấy đề nghị rà soát của hộ gia đình lên phần mềm Dịch vụ công và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | DVC trực tuyến một phần |
Bước 2 | Ban Chỉ đạo | - Lập danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND xã đang quản lý tại thời điểm rà soát. - Lập danh sách hộ gia đình có giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo. | 10 ngày | |
Bước 3 | Ban chỉ đạo, Cán bộ giảm nghèo, điều tra viên, trưởng thôn, tổ, phố, bản | Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp, phân loại | 30 ngày | |
Bước 4 | Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ gia đình khác; mời đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã giám sát. | Họp người dân để thống nhất kết quả rà soát hộ nghèo | 10 ngày | |
Bước 5 | Ban Chỉ đạo | Trường hợp 1: Không có khiếu nại Thực hiện niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) | 3 ngày |
|
Trường hợp 2: Có khiếu nại Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai, trường hợp có khiếu nại của người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã trong thời gian 03 ngày làm việc. | 13 ngày | |||
Bước 6 | Ban Chỉ đạo | Hết thời gian niêm yết công khai và phúc tra (nếu có), Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | 3 ngày |
|
Bước 7 | Chủ tịch UBND cấp xã | Kiểm tra nội dung và ký duyệt báo cáo bằng văn bản để gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn. Thực hiện chuyển văn bản đến bộ phận văn thư và trả hồ sơ duyệt cho công chức được giao nhiệm vụ tham mưu. | 8 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | - Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số, đóng dấu phát hành văn bản theo nơi nhận; đồng thời chuyển hồ sơ giấy và văn bản trình đến UBND cấp huyện thẩm định. - Xác nhận trên phần mềm điện tử và thực hiện lưu trữ hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
|
Thời gian giải quyết cấp xã (giai đoạn 1): | - 56 ngày 16 giờ (trường hợp không có khiếu nại). - 66 ngày 16 giờ (trường hợp có khiếu nại). |
| ||
Bước 9 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện | - Tiếp nhận báo cáo của UBND các xã, phường, thị trấn. - Số hóa, nhập thông tin, chuyển lên phần mềm Dịch vụ công và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
|
Bước 10 | UBND huyện | - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp hồ sơ điện tử và kiểm tra, rà soát, thẩm tra và tham Lãnh đạo UBND cấp huyện có ý kiến trả lời bằng văn bản gửi UBND xã. - Chuyên viên phòng Lao động phối hợp Văn thư UBND huyện lấy số chuyển bộ phận một cửa UBND huyện. | 32 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện | - Tiếp nhận kết quả từ phòng Lao động - TB và XH thực hiện lưu trữ hồ sơ và chuyển văn bản điện tử. - Xác nhận trên phần mềm Dịch vụ công. - Thông báo và trả kết quả cho công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã. | 04 giờ làm việc |
|
Thời gian giải quyết TTHC của cấp Huyện: | 40 giờ làm việc |
| ||
Bước 12 | Công chức Văn hóa - Xã hội trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp xã | Tiếp nhận kết quả do UBND cấp huyện gửi về để hoàn thiện hồ sơ; dự thảo Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và dự thảo Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | 04 giờ làm việc |
|
Bước 13 | Chủ tịch UBND cấp xã | Ký duyệt Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp ký chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. Chuyển kết quả phê duyệt cho công chức Văn hóa - Xã hội. | 12 giờ làm việc |
|
Bước 14 | Công chức Văn hóa - Xã hội | - Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số, đóng dấu phát hành văn bản theo nơi nhận; đồng thời thực hiện lưu trữ hồ sơ và giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp Xã. | 04 giờ làm việc |
|
Bước 15 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa - UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm điện tử và thực hiện lưu trữ hồ sơ. - Thông báo và Trả kết quả cho tổ chức/người dân | 04 giờ làm việc |
|
Thời gian giải quyết TTHC cấp Xã (Giai đoạn 2: sau khi có văn bản trả lời của UBND cấp Huyện): | 24 giờ làm việc |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | - Đối với trường hợp không có khiếu nại là: 56 ngày 80 giờ làm việc; - Đối với trường hợp có khiếu nại là: 66 ngày 80 giờ làm việc; |
|
2. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm bắt đầu từ tháng 01 đến tháng 8 | ||||
Tên Công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa - UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo của hộ gia đình - Số hóa, nhập thông tin, chuyển giấy đề nghị rà soát của hộ gia đình lên phần mềm Dịch vụ công và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | DVC trực tuyến một phần |
Bước 2 | Chủ tịch UBND cấp xã | Chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. | 6 ngày làm việc | |
Bước 3 | Ban Chỉ đạo | Triển khai rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ gia đình khác; mời đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã giám sát họp dân để thống nhất kết quả rà soát. | 2 ngày làm việc | |
Bước 4 | Ban Chỉ đạo | Trường hợp 1: Không có khiếu nại Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã; thông báo qua Đài truyền thanh cấp xã (nếu có) | 3 ngày làm việc | |
Trường hợp 2: Có khiếu nại Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai, trường hợp có khiếu nại của người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 03 ngày làm việc. | 13 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Ban Chỉ đạo | Hết thời gian niêm yết công khai và phúc tra (nếu có), Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp Xã | Kiểm tra nội dung hồ sơ và ký quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và ký văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện. | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | - Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số, đóng dấu phát hành văn bản theo nơi nhận; đồng thời thực hiện lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp Xã để trả cho người dân/tổ chức theo phiếu hẹn. | 8 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa - UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm điện tử và thực hiện lưu trữ hồ sơ. - Thông báo và Trả kết quả cho tổ chức/người dân theo phiếu hẹn | 4 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | - Đối với trường hợp không có khiếu nại là: 11 ngày và 32 giờ; - Đối với trường hợp có khiếu nại là: 21 ngày và 32 giờ. |
|
3. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | ||||
Tên Công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa - UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận Giấy đề nghị công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo của hộ gia đình - Số hóa, nhập thông tin, chuyển giấy đề nghị rà soát của hộ gia đình lên phần mềm Dịch vụ công và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc | DVC trực tuyến một phần |
Bước 2 | Chủ tịch UBND cấp xã | Chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. | 6 ngày | |
Bước 3 | Ban Chỉ đạo | Triển khai rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ gia đình khác; mời đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã giám sát họp dân để thống nhất kết quả rà soát | 2 ngày | |
Bước 4 | Ban Chỉ đạo | Trường hợp 1: Không có khiếu nại Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) | 3 ngày | |
Trường hợp 2: Có khiếu nại Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai, trường hợp có khiếu nại của người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 03 ngày làm việc | 13 ngày | |||
Bước 5 | Ban Chỉ đạo | Hết thời gian niêm yết công khai và phúc tra (nếu có), Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã sau khi rà soát danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp Xã | Kiểm tra nội dung và ký duyệt quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo và chuyển cho bộ phận Văn thư vào sổ văn bản điện tử để phát hành.Trường hợp không đủ điều kiện trả lời bằng văn bản. | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số, đóng dấu phát hành văn bản theo nơi nhận; đồng thời thực hiện lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp Xã để trả cho người dân/tổ chức theo phiếu hẹn. | 8 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa - UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm điện tử và thực hiện lưu trữ hồ sơ. - Thông báo và Trả kết quả cho tổ chức/người dân theo phiếu hẹn | 4 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | - Đối với trường hợp không có khiếu nại là: 11 ngày và 32 giờ; - Đối với trường hợp có khiếu nại là: 21 ngày và 32 giờ. |
|
4. Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | ||||
Tên Công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa - UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận Giấy đề nghị xác định hộ có mức sống trung bình. - Số hóa, nhập thông tin, chuyển giấy đề nghị rà soát của hộ gia đình lên phần mềm Dịch vụ công và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc | DVC trực tuyến một phần |
Bước 2 | Chủ tịch UBND cấp Xã | Chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã thu nhập thông tin, tính điểm của hộ gia đình | 8 ngày | |
Bước 3 | Ban Chỉ đạo | Trường hợp 1: Không có khiếu nại Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở xã | 5 ngày làm việc | |
Trường hợp 2: Có khiếu nại: Tổ chức phúc tra | 08 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Ban Chỉ đạo | Hết thời gian niêm yết công khai và phúc tra (nếu có), Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về kết quả rà soát hộ có mức sống trung bình | 12 giờ làm việc | |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp Xã | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định, Chủ tịch UBND cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã | - Phối hợp với bộ phận Văn thư lấy số, đóng dấu phát hành văn bản theo nơi nhận; đồng thời thực hiện lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp Xã. | 4 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cứa - UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm điện tử và thực hiện lưu trữ hồ sơ. - Thông báo và Trả kết quả cho tổ chức/người dân theo phiếu hẹn | 4 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | - Đối với trường hợp không có khiếu nại là: 13 ngày và 32 giờ; - Đối với trường hợp có khiếu nại là: 16 ngày và 32 giờ. |
|
- 1Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội về chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
- 6Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2021 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 406/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 627/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội về chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
- 14Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2021 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 16Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Đồng Nai ban hành
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ; và Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 1628/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra