- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 2323/QĐ-BTTTT năm 2019 về Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam, phiên bản 2.0 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Tuyền thông ban hành
- 4Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 6Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1623/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 03 tháng 8 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NHIỆM VỤ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, CHUYỂN ĐỔI SỐ NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2323/BTTTT-THH ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam, phiên bản 2.0; Kiến trúc Chính phủ điện tử/Kiến trúc Chính quyền điện tử của bộ/tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 31/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 12/4/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về về chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh Phê duyệt Kiến trúc CQĐT tỉnh Quảng Nam (Phiên bản 2.0); Quyết định số 3264/QĐ- UBND ngày 01/12/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt nội dung duy trì, cập nhật Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Nam, phiên bản 2.0;
Căn cứ Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 và Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 196/TTr- STTTT ngày 01/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, hướng dẫn các đơn vị triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch, mục tiêu đề ra, đảm bảo kết nối, chia sẻ dữ liệu theo Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cân đối ngân sách và lồng ghép các nguồn vốn đảm bảo kinh phí thực hiện theo quy định.
3. Các Sở, ngành được giao chủ trì thực hiện các nhiệm vụ tổ chức lập hồ sơ, trình thẩm định, phê duyệt theo đúng quy định và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng tiến độ đề ra, đảm bảo hiệu quả, chất lượng.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC 19 NHIỆM VỤ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, CHUYỂN ĐỔI SỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên nhiệm vụ | Nội dung thực hiện | Cơ quan chủ trì | Khái toán kinh phí (dự kiến) | Nhu cầu kinh phí 2023 (dự kiến) |
1 | Xây dựng CSDL về cấp phép Xây dựng tỉnh Quảng Nam; hệ thống thông tin địa lý (GIS) quản lý quy hoạch, hạ tầng đô thị trên địa bàn toàn tỉnh | Hệ thống thông tin quản lý cấp phép xây dựng triển khai đồng bộ từ tỉnh đến các địa phương; hệ thống thông tin địa lý chuyên ngành quy hoạch xây dựng | Sở Xây dựng | 5.000 | 1.500 |
2 | Xây dựng Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quản lý ngành tài nguyên và môi trường | Hệ thống thông tin đất đai (LIS); Xây dựng Cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý (GIS); Cổng thông tin địa lý chia sẻ dữ liệu dùng chung tỉnh Quảng Nam | Sở Tài nguyên và Môi trường | 20.000 | 6.000 |
3 | Hệ thống Cơ sở dữ liệu và phần mềm quản lý nhà nước ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phần mềm phục vụ quản lý nhà nước các lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch; hệ thống du lịch thông minh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10.000 | 3.000 |
4 | CSDL chuyên ngành Y tế | Hồ sơ sức khỏe điện tử; Hệ thống thông tin quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm; Hệ thống điều hành y tế thông minh (IOC Y tế); Hệ thống khám chữa bệnh từ xa; Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2025 | Sở Y tế | 20.000 | 6.000 |
5 | Xây dựng CSDL chuyên ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Phần mềm phục vụ quản lý nhà nước các lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 9.000 | 2.700 |
6 | Xây dựng Hệ thống thông tin chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | CSDL chăn nuôi, thú y; trồng trọt và bảo vệ thực vật; Thủy sản và Quản lý tàu cá; Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản, … | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 5.000 | 1.500 |
7 | Hệ thống thống kê báo cáo số liệu tổng hợp của tỉnh; Xây dựng trung tâm giám sát, điều hành đô thị thông minh (IOC) | Hệ thống thống kê báo cáo số liệu tổng hợp của tỉnh; Xây dựng trung tâm giám sát, điều hành đô thị thông minh (IOC) | Văn phòng UBND tỉnh | 5.000 | 1.500 |
8 | Xây dựng hệ thống thông tin hỗ trợ quản lý, điều hành tác nghiệp tại Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | Phần mềm hỗ trợ quản lý nội dung kỳ họp HĐND; Hệ thống quản lý, theo dõi ý kiến, kiến nghị của HĐND tỉnh | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 2.000 | 600 |
9 | CSDL chuyên ngành Giáo dục và Đào tạo | Triển khai Hệ thống quản lý văn bằng chứng chỉ; Hệ thống kiểm định chất lượng giáo dục;... | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5.000 | 1.500 |
10 | Xây dựng CSDL chuyên ngành Tư pháp | Phần mềm quản lý hệ thống cơ sở dữ liệu chứng thực tỉnh Quảng Nam; Số hóa toàn bộ dữ liệu hộ tịch trên địa bàn tỉnh (Sở Tư pháp và 18 huyện, thị xã, thành phố) vào cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc của Bộ Tư pháp; Triển khai các CSDL quản lý chuyên ngành khác, ... | Sở Tư pháp | 25.000 | 7.500 |
11 | Nâng cấp các hệ thống dùng chung của tỉnh: Qoffice, email công vụ, Cổng TTĐT, hệ thống thông tin giải quyết TTHC, CSDL chuyên ngành TT&TT | Nâng cấp các hệ thống dùng chung của tỉnh: Qoffice, email công vụ, Cổng TTĐT, hệ thống thông tin giải quyết TTHC, CSDL chuyên ngành TT&TT | Sở Thông tin và Truyền thông | 12.000 | 3.600 |
12 | Phần mềm Quản lý và Khai thác báo cáo ngân sách | Thuê Phần mềm Quản lý và Khai thác báo cáo ngân sách | Sở Tài chính | 2.800 | 840 |
13 | Xây dựng phần mềm Cơ sở dữ liệu về giá tỉnh Quảng Nam | Xây dựng Cơ sở dữ liệu về giá tại tỉnh Quảng Nam | Sở Tài chính | 2.700 | 810 |
14 | Nâng cấp, mở rộng phần mềm chấm điểm chỉ số cải cách hành chính tỉnh Quảng Nam | Nâng cấp, mở rộng phần mềm chấm điểm chỉ số cải cách hành chính tỉnh; Mở rộng Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá cải cách hành chính, đo lường sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước; Nâng cấp, mở rộng phần mềm chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Sở Nội vụ | 2.000 | 600 |
15 | Hệ thống phần mềm đánh giá cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam | Xây dựng Hệ thống phần mềm đánh giá cán bộ, công chức, viên chức | Sở Nội vụ | 2.500 | 750 |
16 | Nâng cấp, mở rộng phần mềm quản lý CSDL cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam | Nâng cấp hệ thống thông tin quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Quảng Nam theo mô hình phân cấp quản lý theo khối chính quyền, khối Đảng, Mặt trận và các đoàn thể chính trị - xã hội; Quản lý thông tin tổ chức bộ máy, biên chế, hội; Cung cấp công cụ thống kê trực quan, sinh động phục vụ công tác thống kê, chỉ đạo, điều hành | Sở Nội vụ | 2.300 | 690 |
17 | Kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin hạng mục: “Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ điện tử tại lưu trữ lịch sử tỉnh” | Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam và các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử | Sở Nội vụ | 8.000 | 2.400 |
18 | Hệ thống thông tin và CSDL phục vụ quản lý nhà nước chuyên ngành KH&CN | CSDL chuyên gia, tổ chức KH&CN, CSDL phương tiện đo nhóm 2 trên địa bàn tỉnh, các CSDL khác, … | Sở Khoa học và Công nghệ | 2.000 | 600 |
19 | Phần mềm và Cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước trên các lĩnh vực: Đầu tư, môi trường, đất đai, quy hoạch, hạ tầng, xây dựng, lao động, việc làm, thương mại; quản lý doanh nghiệp và phục vụ công tác xúc tiến đầu tư tại các Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Xây dựng phần mềm phục vụ công tác quản lý nhà nước trên các lĩnh vực: đầu tư, môi trường, đất đai, quy hoạch, hạ tầng, xây dựng, lao động, việc làm, thương mại; quản lý doanh nghiệp và phục vụ công tác xúc tiến đầu tư tại các Khu kinh tế, Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Số hóa dữ liệu trên nền GIS đối với các bản đồ hiện trạng cơ sở hạ tầng, quy hoạch | Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh | 2.700 | 810 |
| Tổng cộng |
|
| 143.000 | 42.900 |
- 1Quyết định 4559/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt nhiệm vụ “Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý hoạt động khoa học công nghệ, gắn kết với cấp huyện và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2020”
- 2Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 22/2013/QĐ-UBND
- 3Kế hoạch 655/KH-UBND về kiểm tra thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước, thực hiện ISO, ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng Chính quyền điện tử, thực hiện Nghị quyết 52-NQ/TW về chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư tại tỉnh Bắc Giang năm 2020
- 4Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số tỉnh Bắc Ninh năm 2024
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 4559/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt nhiệm vụ “Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý hoạt động khoa học công nghệ, gắn kết với cấp huyện và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2020”
- 3Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 22/2013/QĐ-UBND
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2323/QĐ-BTTTT năm 2019 về Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam, phiên bản 2.0 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Tuyền thông ban hành
- 6Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Kế hoạch 655/KH-UBND về kiểm tra thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước, thực hiện ISO, ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng Chính quyền điện tử, thực hiện Nghị quyết 52-NQ/TW về chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư tại tỉnh Bắc Giang năm 2020
- 8Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 9Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 12Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số tỉnh Bắc Ninh năm 2024
Quyết định 1623/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 1623/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực