Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1620/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 14 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 359/TTr-SNNMT ngày 10 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định theo Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định 1017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đề nghị công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019; Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2022; Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022; Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2023; Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024; Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024; Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2024; Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024; Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2024; Quyết định số 3842/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2024; Quyết định số 4490/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CHUẨN HÓA (24 TTHC)
ST T | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan thực hiện | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung chuẩn hóa | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã TTHC | ||||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường | ||||||||||
01 | Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương 1.012921.H08 | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. -Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Điều 4, điểm a khoản 1 Điều 7, khoản 1, 3 Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
02 | Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 1.012687.H08 | 55 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. -Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện; | - | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | Cấp tỉnh |
03 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng 1.011470.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. -Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện; | - | - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cấp tỉnh |
04 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp 3.000198.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. -Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện; | Phí bảo hộ giống cây lâm nghiệp: - Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống. - Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống. - Phí bình tuyển, công nhận rừng giống: 2.750.000 đồng/ 01 rừng giống. - Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ: 450.000 đồng/01 cây. - Phí bình tuyển, công nhận cây đầu dòng: 1.000.000 đồng/ 01 giống (Thu Phí tại thời điểm nhận hồ sơ) | - Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. | - |
05 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư 1.007918.000.00.00.H08 | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. -Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện; | - | Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp. | - |
06 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế 1.007917.000.00.00.H08 | - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa); - Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánhgiá Phương án trồng rừng tại thực địa). | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Điều 2 Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Cấp tỉnh |
07 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế 1.007916.000.00.00.H08 | a) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. b) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: - Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: + 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; + 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế. | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. -Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp; - Điều 2 Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cấp tỉnh |
08 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 1.000084.000.00.00.H08 | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp. | Cấp tỉnh |
09 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý 1.000081.000.00.00.H08 | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp. | Cấp tỉnh |
10 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh 1.000071.000.00.00.H08 | 40 ngày làm việc | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | Cấp tỉnh |
11 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) 1.000058.000.00.00.H08 | 15 ngày làm việc | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | Cấp tỉnh |
12 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức 1.000055.000.00.00.H08 | 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cấp tỉnh |
13 | Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 1.012692.H08 | - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | Cấp tỉnh |
14 | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng 1.012692.H08 | 20 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | Cấp tỉnh, cấp huyện |
15 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức 1.012689.H08 | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | Cấp tỉnh |
16 | Quyết định giao rừng cho tổ chức 1.012688.H08 | - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định giao rừng: 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Sở Nông nghiệp và Môi trường phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 10 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | Cấp tỉnh |
17 | Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý 1.012690.H08 | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. -Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | Cấp tỉnh |
18 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng 1.012413.000.00.00.H08 | a) Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 12 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Môi trường nhận được hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản 20 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Môi trường nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | Cấp tỉnh, cấp Trung ương |
19 | Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ 3.000160.000.00.00.H08 | a) Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. b) Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP; khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15, khoản 16, khoản 17, khoản 18 Điều 1 và khoản 8 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ-CP. | - |
20 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu 3.000159.000.00.00.H08 | a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cơ quan kiểm lâm sở tại quyết định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP; khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 1 và khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ-CP. | - |
21 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 3.000152.000.00.00.H08 | - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. -Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | Cấp tỉnh |
22 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES 1.004815.000.00.00.H08 | a) Thời gian cấp mã số: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, không quá 25 ngày. b) Đối với các loài động vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở: - Thời gian Cơ quan cấp mã số gửi văn bản đề nghị xác nhận đến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời gian Cơ quan khoa học CITES Việt Nam trả lời bằng văn bản: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Cơ quan cấp mã số. c) Thời gian cơ quan cấp mã số gửi thông tin về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam để đăng tải mã số đã cấp lên Cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp mã số cơ sở nuôi, trồng. | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn. -Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 8/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh v/v thông qua phương án đơn giản hóa TTHC | - |
23 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên 1.000047.000.00.00.H08 | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện. -Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Cơ quan kiểm lâm sở tại | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Thông tư số 26/2022/TT BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - |
24 | Xác nhận bảng kê lâm sản. 1.000045.000.00.00.H08 | - Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện. -Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Cơ quan kiểm lâm sở tại | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Nghị định số 102/2020/NĐ -CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - |
Tổng cộng: 24 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC CHUẨN HÓA (07 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung chuẩn hóa | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã TTHC | |||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | |||||||||
01 | Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng 1.012922.H08 | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện -Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng. | - |
02 | Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân 1.012531.H08 | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện -Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp. | Cấp huyện, cấp tỉnh |
03 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái 3.000250.000.00.00.H08 | 22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; khoản 3; điểm b khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 7, Nghị định 114/2018/NĐ CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Cấp huyện |
04 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.011471.000.00.00.H08 | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp phường, thị trấn - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. | Cấp huyện |
05 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư 1.007919.000.00.00.H08 | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp phường, thị trấn - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp. | - |
06 | Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng 1.012695.H08 | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp phường, thị trấn - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | Cấp huyện |
07 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân 1.012694.H08 | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp phường, thị trấn - Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh; Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn | Tiếp nhận và trả kết quả | Một phần | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | Cấp huyện |
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA (01 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung chuẩn hóa | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã TTHC | |||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | |||||||||
01 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư 1.012693.H08 | 50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Tiếp nhận và trả kết quả | Toàn trình | Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện | - | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. | Cấp xã, cấp huyện |
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1620/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra