Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 15 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngán sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 3889/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các cấp, các ngành, các đơn vị;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 87/STC-QLNS ngày 12/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của thành phố Hải Phòng gồm có các biểu đính kèm cụ thể:
- Cân đối ngân sách địa phương (Biểu số 46/CK-NSNN);
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện (Biểu số 47/CK-NSNN);
- Dự toán thu ngân sách nhà nước (Biểu số 48/CK-NSNN);
- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách cấp huyện theo cơ cấu chi (Biểu số 49/CK-NSNN);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực (Biểu số 50/CK-NSNN);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức (Biểu số 51/CK-NSNN);
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực (Biểu số 53/CK-NSNN);
- Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương (Biểu số 54/CK-NSNN);
- Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách cấp huyện (Biểu số 55/CK-NSNN);
- Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện (Biểu số 56/CK-NSNN).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kho bạc Nhà nước Hải Phòng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 29.673.589 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 28.183.111 |
1 | Thu NSĐP được hưởng 100% |
|
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
II | Thu bổ sung từ NSTW | 1.328.078 |
1 | Thu bổ sung cân đối |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.328.078 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 29.673.589 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 28.147.911 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 12 329.936 |
2 | Chi thường xuyên | 12.719.175 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 75.500 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.714 |
5 | Dự phòng ngân sách | 1.175.000 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 1.753.271 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.328.078 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.328.078 |
C | BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 35.200 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách thành phố | 35.200 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 62.400 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 62.400 |
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 29.673.589 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 28.183.111 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 1.328.078 |
- | Thu bổ sung cân đối |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.328.078 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 29.673.589 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách thành phố | 21.396.229 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 4.360.674 |
- | Chi bổ sung cân đối | 4.163.317 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 197.357 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 35.200 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 8.277.360 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 3.916.686 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách thành phố | 4.360.674 |
- | Thu bổ sung cân đối | 4.163.317 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 197.357 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 8.277.360 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- | Chi bổ sung cân đối |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 |
| TỔNG THU NSNN (A+B) | 89.490.478 | 29.673.589 |
A | Tổng thu ngân sách địa phương (I-VII) | 36.490.478 | 29.673.589 |
I | Thu nội địa | 35.000.000 | 28.183.111 |
| Thu nội địa không kể thu tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết | 28.965.000 | 22.148.111 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 1.995.000 | 1.580.300 |
| Thuế Giá trị gia tăng | 1.475.000 | 1.150.500 |
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 410.000 | 319.800 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| - |
| Thuế tài nguyên | 110.000 | 110.000 |
| Thu khác |
| - |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 1.055.000 | 823.670 |
| Thuế Giá trị gia tăng | 323.500 | 252.330 |
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 155.000 | 120.900 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 573.000 | 446.940 |
| Thuế tài nguyên | 3.500 | 3.500 |
| Thu khác |
| - |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3.605.000 | 2.822.460 |
| Thuế Giá trị gia tăng | 1.207.000 | 941.460 |
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 2.246.000 | 1.751.880 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 104.000 | 81.120 |
| Thuế tài nguyên | 48.000 | 48.000 |
| Thu khác |
| - |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 12.116.000 | 9.461.920 |
| Thuế Giá trị gia tăng | 3.239.000 | 2.526.420 |
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 880.000 | 686.400 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 7.945.000 | 6.197.100 |
| Thuế tài nguyên | 52.000 | 52.000 |
| Thu khác |
| - |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 2.660.000 | 2.074.800 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 2.380.000 | 692.092 |
7 | Lệ phí trước bạ | 1.109.000 | 1.109.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 2.150.000 | 1.804.938 |
| Trong đó: Phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển | 1.350.000 | 1.350.000 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| - |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 75.000 | 75.000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Trong đó: Ghi thu, ghi chi |
| - |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 6.000.000 | 6.000.000 |
| Trong đó: Ghi thu, ghi chi |
|
|
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 5.000 | 5.000 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 35.000 | 35.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 90.000 | 69.415 |
16 | Thu khác ngân sách | 530.000 | 434.516 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 50.000 | 50.000 |
18 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 145.000 | 145.000 |
II | Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật | 100.000 | 100.000 |
III | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.328.078 | 1.328.078 |
IV | Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
V | Thu kết dư |
|
|
VI | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
VII | Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng | 62.400 | 62.400 |
B | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 53.000.000 |
|
VI | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
VII | Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
|
B | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 62.400 | 62.400 |
(Kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP |
| TỔNG CHI NSĐP | 29.673.589 |
| Trong đó: Tổng chi đầu tư phát triển | 13.634 488 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 28.147.911 |
I | Chi đầu tư phát triển | 12.329.936 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 12.309.936 |
1.1 | Chia theo nguồn vốn (Ngân sách địa phương) | 12.309.936 |
- | Chi từ đầu tư XDCB tập trung | 1.661.689 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.931.685 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 35.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển | 1.325.000 |
1.2 | Chia theo lĩnh vực | 12.309.936 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 20.000 |
II | Chi thường xuyên | 12.719.175 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.501.408 |
a | Chi giáo dục | 4.226.586 |
b | Chi đào tạo và dạy nghề | 274.822 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 91.849 |
3 | Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội | 310.462 |
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 1.101.262 |
5 | Chi văn hóa thông tin | 244.155 |
6 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 98.851 |
7 | Chi thể dục thể thao | 182.797 |
8 | Chi bảo vệ môi trường | 513.153 |
9 | Chi các hoạt động kinh tế | 1.672.534 |
a | Chi sự nghiệp nông nghiệp thủy lợi | 452.075 |
b | Chi sự nghiệp giao thông thị chính | 912.642 |
c | Chi sự nghiệp kinh tế khác | 307.817 |
10 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 2.322.133 |
11 | Chi bảo đảm xã hội | 1.451.234 |
12 | Chi thường xuyên khác | 229.337 |
III | Chi phí đấu giá, đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính,... | 68.315 |
IV | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 75.500 |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.714 |
VI | Dự phòng ngân sách | 1.175.000 |
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 1.753.271 |
VIII | Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng cảng biển | 25.000 |
B | CHI ĐẦU TƯ TƯ NGUỒN VỐN VAY | 62.400 |
C | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU) | 1.328.078 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.328.078 |
1 | Chi đầu tư phát triển (NSTW bổ sung có mục tiêu) | 1.242.152 |
2 | Chi thường xuyên (NSTW bổ sung có mục tiêu) | 85.926 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ NGUỒN BỘI THU CỦA NSĐP | 35.200 |
E | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP |
|
| TỔNG CHI NSĐP | 29.673.589 |
| Trong đó: Tổng chi đầu tư phát triển | 13.634.488 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I-VIII) | 28.147.911 |
I | Chi đầu tư phát triển | 12.329.936 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 12.309.936 |
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 20.000 |
| Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội | 20.000 |
II | Chi thường xuyên | 12.719.175 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.501.408 |
a | Chi giáo dục | 4.226.586 |
b | Chi đào tạo và dạy nghề | 274.822 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 91.849 |
3 | Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội | 310.462 |
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 1.101.262 |
5 | Chi văn hóa thông tin | 244.155 |
6 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 98.851 |
7 | Chi thể dục thể thao | 182.797 |
8 | Chi bảo vệ môi trường | 513.153 |
9 | Chi các hoạt động kinh tế | 1.672.534 |
- | Chi sự nghiệp nông nghiệp thủy lợi | 452.075 |
- | Chi sự nghiệp giao thông thị chính | 912.642 |
- | Chi sự nghiệp kinh tế khác | 307.817 |
10 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 2.322.133 |
11 | Chi bảo đảm xã hội | 1.451.234 |
12 | Chi thường xuyên khác | 229.337 |
III | Chi phí đấu giá, đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính,... | 68.315 |
IV | Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền địa phương vay | 75.500 |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.714 |
VI | Dự phòng ngân sách | 1.175.000 |
VII | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 1.753.271 |
VIII | Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng cảng biển | 25.000 |
B | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật | 100.000 |
C | Chi đầu tư từ nguồn vốn vay | 62.400 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn vốn vay |
|
D | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 1.328.078 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
1 | Chi đầu tư phát triển |
|
2 | Chi thường xuyên |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.328.078 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.242.152 |
a | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 0 |
| xanh | 0 |
b | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 0 |
| Trong đó: Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng | 0 |
c | Vốn trái phiếu Chính phủ | 0 |
- | NSTW bổ sung có mục tiêu theo dự toán giao đầu năm |
|
- | NSTW thường vượt dự toán thu năm 2019 |
|
2 | Chi thường xuyên (NSTW bổ sung có mục tiêu) | 85.926 |
a | Vốn ngoài nước |
|
b | Vốn trong nước |
|
E | CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ NGUỒN BỘI THU CỦA NSĐP | 35.200 |
F | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
- 1Quyết định 138/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 04/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 33/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh
- 4Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021
- 5Quyết định 2551/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 3011/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 82/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 4627/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Lào Cai
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 138/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 04/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 33/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 3889/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các cấp, các ngành, các đơn vị do thành phố Hải Phòng ban hành
- 10Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021
- 11Quyết định 2551/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 3011/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 13Quyết định 82/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 4627/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Lào Cai
Quyết định 162/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 162/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra