- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 4932/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1619/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng; Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4932/Qp-BGDĐT ngày 25/12/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc chức năng quản lý của Bộ Giảo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 791/TTr-SGDĐT ngày 18/5/2020; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 629/SKHCN-TĐC ngày 21/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính có số thứ tự 1 và 2, lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ tại Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp bản sao văn băng, chứng chỉ từ sổ gốc | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao. | - Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. - Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. - Quyết định số 4932/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ)
1. Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.VBCC.01 | ||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không | |||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Qua Bưu điện. - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến https://dichvucong.hatinh.gov.vn | |||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||
- | Đơn đề nghị cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ, trong đó cung cấp các thông tin về văn bằng, chứng chỉ đã được cấp, theo mẫu BM.VBCC.01.01 | X |
| |||
- | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng để người tiếp nhận hồ sơ kiểm tra. |
| X | |||
- | Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc là người đại diện theo pháp luật, người đại diện theo ủy quyền của người được cấp bản chỉnh văn bằng, chứng chỉ; cha, mẹ, con; vợ chồng; anh chị em ruột; người thừa kế khác của người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ trong trường hợp người đó đã chết thì phải xuất trình giấy ủy quyền (đối với trường hợp được ủy quyền) hoặc giấy tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ. |
| X | |||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền và kèm theo 01 (một) phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: - Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 giờ chiều. - Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời gian được thực hiện ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà Sở Giáo dục và Đào tạo không thể đáp ứng được thời hạn quy định trên, thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | |||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân | |||||
2.9 | Kết quả Giải quyết TTHC: Bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | |||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | - Cá nhân nộp hồ sơ xin cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả và chuyển về Sở Giáo dục và Đào tạo; - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hồ sơ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ | Cá nhân yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||
B2 | Chuyển hồ sơ về Phòng KT&KĐCL để xử lý | Công chức TN&TKQ | 01 giờ làm việc | Mẫu 01, 05, Hồ sơ theo mục 2.3 | ||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng KT&KĐCL | 01 giờ làm việc | Mẫu 01, 05, Hồ sơ theo mục 2.3 | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thi Dự thảo thông báo những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông bảo không đủ điều kiện trình lãnh đạo phòng xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì Dự thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; | 04 giờ làm việc | Mẫu 05; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc hoặc Văn bản thông báo | ||
B5 | Xem xét kết quả thực hiện Bước 4 | Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc | Mẫu 05; Kết quả giải quyết TTHC cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc hoặc Văn bản thông báo | ||
B6 | Phát hành Văn bản và trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh * Sổ vào sổ cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được lập liên tục theo thứ tự số tự nhiên từ nhỏ đến lớn theo từng năm từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/12; đảm bảo phân biệt được số vào sổ cấp bản sao của từng loại văn bằng, chứng chỉ và năm cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. | Văn thư; Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | Mẫu 05; Bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc hoặc Văn bản thông báo | ||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc hoặc Văn bản thông báo. | ||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan Giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm PVHCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||
3 | BIỂU MẪU | |||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||
| BM.VBCC.01 | Đơn đề nghị cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ | ||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01,05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||
- | Văn bản thông báo (nếu có) | |||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở GD&ĐT và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||
2. Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.VBCC.02 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Người được cấp văn bằng, chứng chỉ có quyền yêu cầu chỉnh sửa nội dung ghi trên văn bằng, chứng chỉ trong các trường hợp sau: - Được cơ quan có thẩm quyền quyết định thay đổi hoặc cải chính hộ tịch; - Được xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính; - Được bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch; - Được đăng ký khai sinh quá hạn, đăng ký lại việc sinh. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Qua Bưu điện. - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến https://dichvucong.hatinh.gov.vn | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Đơn đề nghị chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ. | X |
| ||||
- | Văn bằng, chứng chỉ đề nghị chỉnh sửa. |
| X | ||||
- | Trích lục hoặc quyết định thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính. |
| X | ||||
- | Giấy khai sinh đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn. |
| X | ||||
- | Giấy chứng minh nhân dân, hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân hợp pháp khác có ảnh của người đã được cấp văn bằng, chứng chỉ. Thông tin trên các giấy tờ này phải phù hợp với đề nghị chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp. |
| X | ||||
Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp là bản sao không có chứng thực thì người đề nghị chỉnh sửa bằng, chứng chỉ phải xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu; người tiếp nhận hồ sơ phải ký xác nhận, ghi rõ họ tên vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính. + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền và kèm theo 01 (một) phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | ||||||
2.5 | Thời hạn Giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân. | ||||||
2.9 | Kết quả Giải quyết TTHC: Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ hoặc văn bản thông báo. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | - Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tình. - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả chuyển về Sở Giáo dục và Đào tạo. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hồ sơ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cá nhân có yêu cầu chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về Phòng KT&KĐCL để thực hiện | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05, Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng KT&KĐCL | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05, Hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì Dự thảo thông báo những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, trình lãnh đạo sở. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì Dự thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, trình lãnh đạo Sở * Quyết định chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ gồm các nội dung chính sau: a) Họ, chữ đệm, tên; ngày tháng năm sinh của người có văn bằng, chứng chỉ (ghi theo văn bằng, chứng chỉ đã cấp); b) Tên, số hiệu, ngày tháng năm cấp của văn bằng, chứng chỉ; c) Nội dung chỉnh sửa; d) Lý do chỉnh sửa; đ) Hiệu lực và trách nhiệm thi hành quyết định. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Sở | 03 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ hoặc văn bản thông báo | |||
B5 | Xem xét kết quả thực hiện Bước 4 | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ hoặc văn bản thông báo | |||
B6 | Phát hành Văn bản và trả kết quả Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | Mẫu 05; Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ hoặc văn bản thông báo | |||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01,06; Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ hoặc văn bản thông báo | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm PVHCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.VBCC.02.01 | Đơn đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Mẫu 01; 02,03,04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01,05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Quyết định chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ hoặc Văn bản thông báo. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở GD&ĐT và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
- 1Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 4932/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1619/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực