Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1614/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 15 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2081/TTr-SYT ngày 03 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 22 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao gồm: ban hành mới 03 thủ tục, được sửa đổi, bổ sung 19 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 19 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực Thể dục thể thao | ||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy. - Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực Thể dục thể thao | ||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. -Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy. - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ: 220 Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. -Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính. -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:
Số TT | Mã số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Thể dục thể thao | |||
1 | T-PYE-276176-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2 | T-PYE-276169-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taewondo | |
3 | T-PYE-276171-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate | |
4 | T-PYE-276162-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn | |
5 | T-PYE-276158-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker | |
6 | T-PYE-276175-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | |
7 | T-PYE-276167-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | |
8 | T-PYE-276163-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | |
9 | T-PYE-276166-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | |
10 | T-PYE-276173-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | |
11 | T-PYE-276159-TT T-PYE-273071-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình | |
12 | T-PYE-276172-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | |
13 | T-PYE-276161-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí | |
14 | T-PYE-276168-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh | |
15 | T-PYE-276164-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam | |
16 | T-PYE-276160-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển | |
17 | T-PYE-276174-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | |
18 | T-PYE-276165-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | |
19 | T-PYE-276177-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
- 1Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung mới, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Nội
- 2Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Thể dục thể thao áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa và Thể dục - Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ Lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Lĩnh vực thư viện và Lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 5Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 3146/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 16Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 18Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thể dục, thể thao và Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung mới, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Nội
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Thể dục thể thao áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa và Thể dục - Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ Lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Lĩnh vực thư viện và Lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 10Quyết định 2594/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 17Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 19Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 20Quyết định 3146/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 22Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 23Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 24Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1614/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Phan Đình Phùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra