- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 4647/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1613/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 220/TTr-SNN ngày 20/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và nội dung tái cấu trúc Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
- Cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
- Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập quy trình điện tử liên quan trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (tại địa chỉ: dichvucong.phuyen.gov.vn) theo danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 (chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1613/QĐ-UBND ngày 24 /11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | 02 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Khoản 3 Điều 201, Luật Sở hữu trí tuệ - Khoản 4 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay thế |
2 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | 02 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Khoản 2 Điều 201, Luật Sở hữu trí tuệ - Khoản 4 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay thế |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Khoản 3 Điều 201, Luật Sở hữu trí tuệ - Khoản 2 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp Thẻ bị lỗi do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Khoản 3 Điều 112, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Khoản 78 Điều 1, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ 2022 - Khoản 2 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
4 | Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp Giấy chứng nhận bị lỗi do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức được cấp | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Khoản 3 Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1613/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
1. Thủ tục: Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
* Thời hạn giải quyết:
- 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. - Quét (Scan) hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết: - Làm thủ tục phát hành văn bản gửi cho người bị yêu cầu thu hồi thẻ để có ý kiến trong thời hạn 30 ngày | - Công chức Chi cục Trồng trọt và BVTV - Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV - Sở Nông nghiệp và PTNT | 24 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận và xem xét ý kiến của các bên, báo cáo kết quả, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả | - Công chức Chi cục Trồng trọt và BVTV - Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV - Sở Nông nghiệp và PTNT | 24 ngày làm việc |
Bước 4 | - Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến: - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Sở nông nghiệp và PTNT. | Văn thư UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 55 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
* Thời hạn giải quyết:
- 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. - Quét (Scan) hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết: Làm thủ tục phát hành văn bản gửi cho tổ chức bị yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận để có ý kiến trong thời hạn 30 ngày | - Công chức Chi cục Trồng trọt và BVTV - Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV - Sở Nông nghiệp và PTNT | 24 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nhận và xem xét ý kiến của các bên, báo cáo kết quả, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả | - Công chức Chi cục Trồng trọt và BVTV - Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV - Sở Nông nghiệp và PTNT | 24 ngày làm việc |
Bước 4 | - Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến: - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Sở nông nghiệp và PTNT. | Văn thư UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 55 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
* Thời hạn giải quyết:
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. - Quét (Scan) hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết: - Hồ sơ hợp lệ: Báo cáo kết quả, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh ký Quyết định cấp Thẻ | - Công chức Chi cục Trồng trọt và BVTV - Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV - Sở Nông nghiệp và PTNT | 23 ngày làm việc |
- Hồ sơ không hợp lệ: Báo cáo kết quả, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh ký Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu lý do và yêu cầu sửa đổi sai sót hoặc ý kiến phản hồi trong thời hạn 30 ngày | 23 ngày làm việc | ||
Bước 3 | - Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến: - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Sở nông nghiệp và PTNT. | Văn thư UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | - Lập và công bố danh sách giám định viên theo các Quyết định cấp Thẻ trên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh | - Công chức Chi cục Trồng trọt và BVTV - Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV - Sở Nông nghiệp và PTNT - Văn thư UBND tỉnh - Lãnh đạo UBND tỉnh | 60 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Không tính thời gian đăng tải trên cổng thông tin điện tử) | 30 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
* Thời hạn giải quyết:
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận nếu hồ sơ hợp lệ, 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận nếu hồ sơ không hợp lệ
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. - Quét (Scan) hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết: - Hồ sơ hợp lệ: Báo cáo kết quả, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh ký Quyết định cấp lại Thẻ | - Công chức Chi cục Trồng trọt và BVTV - Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV - Sở Nông nghiệp và PTNT | 08 ngày làm việc |
- Hồ sơ không hợp lệ: Báo cáo kết quả, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh ký Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu lý do và yêu cầu sửa đổi sai sót hoặc ý kiến phản hồi trong thời hạn 30 ngày | 23 ngày làm việc | ||
Bước 3 | - Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến: - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Sở nông nghiệp và PTNT. | Văn thư UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | - Lập và công bố danh sách giám định viên theo các Quyết định cấp Thẻ trên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh | - Công chức Chi cục Trồng trọt và BVTV - Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV - Sở Nông nghiệp và PTNT - Văn thư UBND tỉnh - Lãnh đạo UBND tỉnh | 44 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: Hồ sơ hợp lệ (Không tính thời gian đăng tải trên cổng thông tin điện tử) | 15 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết: Hồ sơ không hợp lệ (Không tính thời gian đăng tải trên cổng thông tin điện tử) | 30 ngày làm việc | ||
Trường hợp Thẻ bị lỗi do UBND tỉnh gây ra, UBND tỉnh cấp lại Thẻ trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ (Không tính thời gian đăng tải trên cổng thông tin điện tử) | 05 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
* Thời hạn giải quyết:
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. - Quét (Scan) hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết: - Hồ sơ hợp lệ: Báo cáo kết quả, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh ký Quyết định cấp Giấy chứng nhận | - Công chức Chi cục Trồng trọt và BVTV - Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV - Sở Nông nghiệp và PTNT | 23 ngày làm việc |
- Hồ sơ không hợp lệ: Báo cáo kết quả, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh ký Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu lý do và yêu cầu sửa đổi sai sót hoặc ý kiến phản hồi trong thời hạn 30 ngày | 23 ngày làm việc | ||
Bước 3 | - Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến: - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Sở nông nghiệp và PTNT. | Văn thư UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | - Lập và công bố danh sách tổ chức giám định theo các Quyết định cấp Giấy chứng nhận trên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh | - Công chức Chi cục Trồng trọt và BVTV - Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV - Sở Nông nghiệp và PTNT - Văn thư UBND tỉnh - Lãnh đạo UBND tỉnh | 60 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: (Không tính thời gian đăng tải trên cổng thông tin điện tử) | 30 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
* Thời hạn giải quyết:
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận nếu hồ sơ hợp lệ, 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận nếu hồ sơ không hợp lệ
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân. - Quét (Scan) hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và giải quyết: - Hồ sơ hợp lệ: Báo cáo kết quả, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh ký Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận | - Công chức Chi cục Trồng trọt và BVTV - Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV - Sở Nông nghiệp và PTNT | 08 ngày làm việc |
- Hồ sơ không hợp lệ: Báo cáo kết quả, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh ký Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu lý do và yêu cầu sửa đổi sai sót hoặc ý kiến phản hồi trong thời hạn 30 ngày | 24 ngày làm việc | ||
Bước 3 | - Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến: - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Sở nông nghiệp và PTNT. | Văn thư UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | - Lập và công bố danh sách tổ chức giám định theo các Quyết định cấp Giấy chứng nhận trên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh | - Công chức Chi cục Trồng trọt và BVTV - Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV - Sở Nông nghiệp và PTNT - Văn thư UBND tỉnh - Lãnh đạo UBND tỉnh | 60 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: Hồ sơ hợp lệ (Không tính thời gian đăng tải trên cổng thông tin điện tử) | 15 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết: Hồ sơ không hợp lệ (Không tính thời gian đăng tải trên cổng thông tin điện tử) | 30 ngày làm việc | ||
Trường hợp Thẻ bị lỗi do UBND tỉnh gây ra, UBND tỉnh cấp lại Thẻ trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ (Không tính thời gian đăng tải trên cổng thông tin điện tử) | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 2869/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 4647/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 2869/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và nội dung tái cấu trúc Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1613/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Lê Tấn Hổ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực