- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Xây dựng 2014
- 5Luật Đầu tư công 2014
- 6Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 10Nghị quyết 147/2015/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 11Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1609/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 12 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIAO KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP KINH TẾ DỰ TOÁN NĂM 2016 ĐỂ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ NÂNG CẤP, SỬA CHỮA AN TOÀN HỒ ĐẬP NHỎ VÀ XỬ LÝ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH ĐÊ ĐỊA PHƯƠNG THUỘC TỈNH THANH HÓA.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về việc: “Hướng dẫn thi hành mội số điều của Luật Đầu tư công”; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về: “Quản lý dự án đầu tư xây dựng”; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về: “Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”;
Căn cứ Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 132/CV-HĐND ngày 19/4/2016 về việc: “Giao kế hoạch vốn sự nghiệp kinh tế năm 2016 để thực hiện đầu tư nâng cấp, sửa chữa an toàn hồ đập nhỏ và xử lý một số công trình đê địa phương”;
Căn cứ các Quyết định của UBND và Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 về việc: “Phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình hồ đập, đê địa phương sử dụng nguồn vốn sự nghiệp kinh tế trong kế hoạch năm 2016”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giao kế hoạch vốn hỗ trợ từ nguồn sự nghiệp kinh tế dự toán năm 2016 để thực hiện đầu tư nâng cấp, sửa chữa an toàn hồ đập nhỏ và xử lý một số công trình đê địa phương thuộc tỉnh Thanh Hóa để các ngành, các đơn vị có liên quan và chủ đầu tư thực hiện; với các nội dung như sau:
1. Tổng số vốn phân bổ giao kế hoạch chi tiết đợt này:
1.1. Tổng số: 57.650,0 triệu đồng (Năm mươi bảy tỷ, sáu trăm năm mươi triệu đồng).
Trong đó:
a) Giao vốn cho 03 công trình đã hoàn thành đang chờ quyết toán: 7.300,0 triệu đồng.
b) Giao vốn cho 07 công trình chuyển tiếp là: 25.100,0 triệu đồng.
c) Giao vốn cho 04 công trình khởi công mới là: 14.900,0 triệu đồng.
d) Giao vốn cho 08 công trình chuẩn bị đầu tư là: 10.350,0 triệu đồng.
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
1.2. Nguồn vốn: Từ nguồn kinh phí an toàn hồ đập và xử lý đê địa phương thuộc nguồn sự nghiệp kinh tế của ngân sách tỉnh trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
2. Tổ chức thực hiện:
2.1. Sau khi có Quyết định phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh: Các ngành, các đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan và các chủ dự án có trách nhiệm khẩn trương tổ chức triển khai thực hiện các bước tiếp theo đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.
2.2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và PTNT theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có trách nhiệm chủ động giải quyết các nội dung công việc có liên quan đến ngành; hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các chủ đầu theo đúng quy định.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các ngành và các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc nhà nước Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU
PHƯƠNG PHÁP PHÂN BỔ GIAO KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP KINH TẾ DỰ TOÁN 2016 ĐỂ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ NÂNG CẤP SỬA CHỮA AN TOÀN HỒ ĐẬP VÀ XỬ LÝ ĐÊ ĐỊA PHƯƠNG THUỘC TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1609/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Tổng mức đầu tư hoặc dự kiến TMĐT | Nguồn vốn đầu tư | Vốn đã giao | Vốn còn thiếu | Giao kế hoạch vốn đợt này | |
Huy động | Ngân sách tỉnh | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ VỐN: |
| 202.134 | 16.169 | 185.965 | 47.798 | 138.167 | 57.650 |
I | Vốn bố trí cho các công trình đã hoàn thành chờ quyết toán |
| 26.591 |
| 26.591 | 19.000 | 7.591 | 7.300 |
1 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Hón Tài, xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc |
| 9.772 |
| 9.772 | 6.500 | 3.272 | 3.100 |
2 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Khe Thoong xã Thanh Kỳ H.Như Thanh |
| 7.145 |
| 7.145 | 5.500 | 1.645 | 1.600 |
3 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Bu Bu xã Mậu Lâm H. Như Thanh |
| 9.674 |
| 9.674 | 7.000 | 2.674 | 2.600 |
II | Các công trình chuyển tiếp |
| 90.282 | 15.250 | 75.032 | 28.798 | 46.234 | 25.100 |
1 | Sửa chữa, nâng cấp đập làng Phong, xã Quang Hiến, huyện Lang Chánh. | UBND huyện Lang Chánh | 8.667 | 2.131 | 6.536 | 3.170 | 3.366 | 1.400 |
2 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Châu Sơn xã Thạch Bình huyện Thạch Thành; Hồ Dọc Kết xã Cẩm Long huyện Cẩm Thủy thuộc cụm hồ các huyện Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cẩm Thủy. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 23.866 | - | 23.866 | 10.000 | 13.866 | 8.000 |
2. 1 | Hồ Châu Sơn xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành. | 10.166 |
| 10.166 | 4.300 | 5.866 | 3.000 | |
2.2 | Hồ Dọc Kết xã Cẩm Long, huyện Cẩm Thủy. | 13.700 |
| 13.700 | 5.700 | 8.000 | 5.000 | |
3 | Cải tạo, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ Đầu Voi xã Công Liêm, huyện Nông Cống. | UBND huyện Nông Cống | 18.400 | 4.808 | 13.592 | 6.000 | 1.592 | 3.500 |
4 | Đầu tư nâng cấp liên hồ Khe Thoi - Khe Ngàm, xã Bình Sơn, huyện Triệu Sơn. | UBND huyện Triệu Sơn | 16.211 | 5.509 | 10.702 | 700 | 10.002 | 6.700 |
5 | Cải tạo, nâng cấp Hồ Vũng Dăm, xã Hà Tiến, huyện Hà Trung | UBND huyện Hà Trung | 10.148 | 2.802 | 7.346 | 700 | 6.646 | 4.500 |
6 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Khe Dé xã Phú Lâm, huyện Tĩnh Gia | Sở Nông nghiệp và PTNT | 12.990 |
| 12.990 | 8.228 | 4.762 | 1.000 |
III | Dự án đã phê duyệt dự toán trước 31/10/2015 |
| 33.261 | 919 | 32.342 | - | 32.342 | 14.900 |
1 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Cự Lý, xã Thạch Thanh, huyện Thạch Thành. | UBND huyện Thạch Thành | 5.485 | 599 | 4.886 |
| 4.886 | 2.400 |
2 | Xử lý sạt lở và nâng cấp tuyến đê Tả sông Hoàng xã Quảng Vọng, huyện Quảng Xương. | UBND huyện Quảng Xương | 9.709 |
| 9.709 |
| 9.709 | 4.500 |
3 | Tu bổ, nâng cấp tuyến đê Tả sông Mậu Khê, đoạn qua xã Thiệu Duy, Thiệu Hợp, huyện Thiệu Hóa. | UBND huyện Thiệu Hóa | 9.838 |
| 9.838 |
| 9.838 | 4.500 |
4 | Nâng cấp tuyến đê Hữu sông Cầu Hung, xã Nguyên Bình, Tĩnh Gia. | UBND huyện Tĩnh Gia | 8.229 | 320 | 7.909 |
| 7.909 | 3.500 |
IV | Triển khai lập dự án đầu tư mới |
| 52.000 | - | 52.000 | - | 52.000 | 10.350 |
1 | Sửa chữa, nâng cấp đập tràn Lập Thắng, xã Thành Lập, huyện Ngọc Lặc | UBND huyện Ngọc Lặc | 6.000 |
| 6.000 |
| 6.000 | 1.350 |
2 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Cây Bo xã Xuân Khang, huyện Như Thanh. | UBND huyện Như Thanh | 5.000 | - | 5.000 |
| 5.000 | 1.000 |
3 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi hồ Eo Lê, xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy. | UBND huyện Cẩm Thủy | 5.000 | - | 5.000 |
| 5.000 | 1.000 |
4 | Sửa chữa, cải tạo hồ Dim, xã Xuân thắng, huyện Thường Xuân | UBND huyện Thường Xuân | 8.000 |
| 8.000 |
| 8.000 | 1.500 |
5 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Ông Xã, xã Thanh Sơn, huyện Tĩnh Gia | UBND huyện Tĩnh Gia | 7.000 |
| 7.000 |
| 7.000 | 1.500 |
6 | Xây dựng dập Bai Pheo, xã Lương Trung, huyện Bá Thước. | UBND huyện Bá Thước | 9.000 |
| 9.000 |
| 9.000 | 1.500 |
7 | Xử lý các điểm trọng điểm xung yếu đê Hữu sông Cầu Chày, đoạn từ K9+800 - K9+950, xã Thọ Thắng; đoạn K11 - K11+200, xã Xuân Minh; đoạn K20+100 - K20+400 xã Xuân Vinh, huyện Thọ Xuân. | UBND huyện Thọ Xuân | 5.000 | - | 5.000 |
| 5.000 | 1.000 |
8 | Xử lý các điểm trọng điểm xung yếu đê Tả sông Hoàng, đoạn tại thôn 5, xã Đông Hoàng (dài 150m); đoạn tại thôn 10, xã Đông Hoàng (dài 180m); đoạn tại thôn 10, xã Đông Ninh (dài 150m), huyện Đông Sơn. | UBND huyện Đông Sơn | 7.000 |
| 7.000 |
| 7.000 | 1.500 |
- 1Quyết định 21/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 196/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 25/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý lao động, tiền lương trong đơn vị sự nghiệp kinh tế và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình làm chủ sở hữu
- 4Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND quy định mức khoán chi sửa chữa thường xuyên cầu, đường bộ do địa phương quản lý giai đoạn từ năm 2016-2020 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 21/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 196/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5Quyết định 25/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Luật Xây dựng 2014
- 7Luật Đầu tư công 2014
- 8Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý lao động, tiền lương trong đơn vị sự nghiệp kinh tế và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình làm chủ sở hữu
- 9Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 10Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 13Nghị quyết 147/2015/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
- 15Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND quy định mức khoán chi sửa chữa thường xuyên cầu, đường bộ do địa phương quản lý giai đoạn từ năm 2016-2020 do tỉnh Lào Cai ban hành
Quyết định 1609/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn hỗ trợ từ nguồn sự nghiệp kinh tế dự toán năm 2016 thực hiện đầu tư nâng cấp, sửa chữa an toàn hồ đập nhỏ và xử lý công trình đê địa phương tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1609/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đình Xứng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định