Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1606/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 9 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018 - 2019;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang.
(Có Danh mục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thực hiện việc niêm yết công khai tại Bộ phận Một cửa và đăng tải trên Trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có) Danh mục thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệc lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Thủ tục hành chính | Thực hiện tại Bộ phận Một cửa | Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (76 thủ tục) | 76 | 09 | 05 |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | x |
|
|
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x |
|
|
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | x |
|
|
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | x |
|
|
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | x |
|
|
6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | x |
|
|
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | x |
|
|
8 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | x |
|
|
9 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | x |
|
|
10 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | x |
|
|
11 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | x |
|
|
12 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x |
|
|
13 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | x |
|
|
14 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | x |
|
|
15 | Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | x |
|
|
16 | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại | x |
|
|
17 | Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | x |
|
|
18 | Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp -hướng nghiệp | x |
|
|
19 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
20 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
21 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
22 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
23 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
|
|
24 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | x |
|
|
25 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
26 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
|
|
27 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | x |
|
|
28 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | x |
|
|
29 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | x |
|
|
30 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x |
|
|
31 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x |
|
|
32 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | x |
|
|
33 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | x |
|
|
34 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | x |
|
|
35 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
|
36 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
|
37 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
|
38 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | x |
|
|
39 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | x |
|
|
40 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | x |
|
|
41 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | x |
|
|
42 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
|
43 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
|
|
44 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
|
|
45 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | x |
|
|
46 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
|
47 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
|
48 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | x |
|
|
49 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non | x |
|
|
50 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | x |
|
|
51 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | x |
|
|
52 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
53 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | x |
|
|
54 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | x |
|
|
55 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | x |
|
|
56 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | x |
|
|
57 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | x |
|
|
58 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
59 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
|
60 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | x | x |
|
61 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | x | x |
|
62 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | x |
| x |
63 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | x |
|
|
64 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | x | x |
|
65 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | x | x |
|
66 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | x |
|
|
67 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | x |
| x |
II | Lĩnh vực quy chế tuyển sinh |
|
|
|
68 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | x |
| x |
69 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | x |
| x |
70 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | x |
| x |
71 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | x | x |
|
72 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | x | x |
|
73 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | x |
|
|
III | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
74 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x | x | x |
75 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x | x |
|
76 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | x | x |
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (36 thủ tục) | 36 | 5 | 3 |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | x |
|
|
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x |
|
|
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | x |
|
|
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | x |
|
|
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | x |
|
|
6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
|
|
7 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | x |
|
|
8 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
|
|
9 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
|
|
10 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | x |
|
|
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | x |
|
|
12 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
13 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | x |
|
|
14 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | x |
|
|
15 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | x |
|
|
16 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | x |
|
|
17 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | x |
|
|
18 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x |
|
|
19 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | x |
|
|
20 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | x |
|
|
21 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
22 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | x |
|
|
23 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
|
|
24 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | x |
|
|
25 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
|
26 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | x |
|
|
27 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | x |
|
|
28 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập | x |
|
|
29 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập | x |
|
|
30 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x | x |
|
31 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | x |
|
|
32 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | x |
|
|
33 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | x | x |
|
34 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x | x | x |
35 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x | x | x |
36 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | x | x | x |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 thủ tục) | 05 | 0 | 0 |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x |
|
|
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
|
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
|
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | x |
|
|
TỔNG A + B + C = 117 | 117 | 14 | 08 |
- 1Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 6046/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 6Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 2941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 2792/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả; thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 130 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 133/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 10Quyết định 6046/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 14Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 2941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 16Quyết định 2792/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả; thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 133/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1606/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Hải Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra