- 1Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai; 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trong lĩnh vực chăn nuôi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1603/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 14 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2972/QĐ-BNN-TY ngày 29/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 182/TTr-SNN ngày 10/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/9/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 14/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
01 | Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công (1.012832) | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 118 đường Ba Sơn, thôn Đồi Chè, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson. gov.vn | Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi. |
02 | Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công (1.012833) | 32 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ | |||
03 | Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (1.012834) | 20 ngày kể ngày từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Phần II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
01 | Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (1.012836) | 90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson. gov.vn | Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi. |
02 | Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (1.012837) | 40 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 14/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước. |
|
02 | Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước. |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Kinh tế thành phố: KTTP
- Uỷ ban nhân dân: UBND
1. Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
Tổng thời gian thực hiện: 90 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP. (Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ định kỳ 03 tháng/lần) | CCMC cấp huyện | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Văn bản của UBND cấp huyện để tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo; Dự thảo Tờ trình, Quyết định hỗ trợ kinh phí… | Công chức Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP | 16 ngày |
B4 | Kiểm tra nội dung văn bản xử lý, trình UBND huyện. | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP | 03 ngày |
B5 | Xem xét, phê duyệt Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ cung cấp vật tư, công; Văn bản từ chối hỗ trợ kinh phí (trường hợp từ chối). | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 30 ngày |
B6 | Thực hiện thanh toán kinh phí hỗ trợ cho đơn vị đã cung cấp vật tư, công: chuyển kết quả xử lý cho CCMC cấp huyện | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện | 40 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 90 ngày |
2. Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo v ề kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
- Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP. (Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trước ngày 25 của tháng cuối hằng quý) | CCMC cấp huyện | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; Tờ trình, Quyết định hỗ trợ kinh phí… | Công chức Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP | 06 ngày |
B4 | - Kiểm tra hồ sơ, nội dung văn bản xử lý, trình UBND cấp huyện; | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP | 03 ngày |
B6 | Xem xét, phê duyệt Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ; Văn bản từ chối hỗ trợ kinh phí (trường hợp từ chối).. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 10 ngày |
B7 | - Thực hiện thanh toán kinh phí hỗ trợ cho đối tượng được hỗ trợ; - Chuyển kết quả đến CCMC huyện | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện | 20 ngày |
B8 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 14/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
01 | Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công | Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan, UBND tỉnh |
02 | Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công | |
03 | Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức một cửa: CCMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Kế hoạch và Đầu tư: KH&ĐT
- Chăn nuôi và Thú y: CN&TY
- Thủy sản kỹ thuật tổng hợp – Sở Nông nghiệp và PTNT: TS-KTTH
1. Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công.
Thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 15 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: thông báo nêu rõ nội dung chưa đầy đủ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện; (Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ, xem xét tính đầy đủ của hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản của Sở mời các Sở, ngành có liên quan tổ chức thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến kinh phí hỗ trợ cho dự án; Dự thảo văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư. | Phòng Chăn nuôi, Chi cục CN&TY | 02 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở (Qua phòng TS-KTTH). | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1/2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở. | Phòng TS-KTTH | 01 ngày |
B7 | Phê duyệt văn bản xử lý. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B8 | Thẩm định, thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ. | Các Sở: NN &PTNT, KH&ĐT, Tài chính và các cơ quan liên quan | 05 ngày |
B9 | - Tổng hợp ý kiến thẩm định; Dự thảo Văn bản tổng hợp nhu cầu đề xuất hỗ trợ của tổ chức, cá nhân được hỗ trợ đầu tư vào chăn nuôi. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng điều kiện dự thảo văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư tới tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng điều kiện, dự thảo văn bản của Sở gửi tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | Phòng Chăn nuôi, Chi cục CN&TY | 02 ngày |
B10 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở (Qua phòng TS-KTTH). | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1/2 ngày |
B11 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng TS-KTTH | 01 ngày |
B12 | Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B13 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả đến CCMC tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B14 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê và theo dõi. | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
2. Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công.
Thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 32 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo, hướng dẫn cá nhân/tổ chức, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu các hạng mục, công trình được hỗ trợ và các văn bản liên quan. | Phòng Chăn nuôi, Chi cục CN&TY | 03 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở (Qua Phòng TS-KTTH). | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1/2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở. | Phòng TS-KTTH | 01 ngày |
B7 | Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B8 | Hội đồng nghiệm thu tiến hành nghiệm thu, xác định công trình được hỗ trợ, mức hỗ trợ và lập Biên bản nghiệm thu các hạng mục, công trình được hỗ trợ (Kiểm tra thực địa dự án trong trường hợp cần thiết). | Hội đồng nghiệm thu (gồm: đại diện các Sở: NN &PTNT, KH&ĐT, Xây dựng và đại diện các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan). | 17 ngày |
B9 | Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân; Chỉnh sửa, hoàn thiện các văn bản có liên quan. | Phòng Chăn nuôi, Chi cục CN&TY | 1,5 ngày |
B10 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở (Qua phòng TS-KTTH). | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1/2 ngày |
B11 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở. | Phòng TS-KTTH | 01 ngày |
B12 | Phê duyệt Văn bản trình ký. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B13 | Xem xét, phê duyệt Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân; Chuyển kết quả đến Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và CCMC Sở NN&PTNT tại TTPVHCC. | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
B14 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê và theo dõi. | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 32 ngày |
3. Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
Thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: Thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ và các văn bản có liên quan. | Phòng Chăn nuôi | 02 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở (Qua Phòng TS-KTTH) | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1/2 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở. | Phòng TS-KTTH | 01 ngày |
B7 | Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B8 | Thẩm định về tính xác thực và nội dung của thành phần hồ sơ; Kiểm tra thực tế trong trường hợp cần thiết. | Hội đồng nghiệm thu (gồm: Sở NN&PTNT là Chủ tịch Hội đồng, các thành viên là đại diện Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành và lãnh đạo UBND các huyện có liên quan). | 07 ngày |
B9 | - Kết quả thẩm định đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt kinh phí hỗ trợ. - Trường hợp từ chối: Dự thảo văn bản của Sở trả lời và nêu rõ lý do. | Phòng Chăn nuôi, Chi cục CN&TY | 1,5 ngày |
B10 | - Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở (Qua Phòng TS-KTTH). | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 1/2 ngày |
B11 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở. | Phòng TS-KTTH | 01 ngày |
B12 | Phê duyệt văn bản trình ký. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B13 | Xem xét, phê duyệt Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ; chuyển kết quả đến CCMC Sở NN&PTNT tại TTPVHCC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
B14 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê và theo dõi. | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
- 1Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai; 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trong lĩnh vực chăn nuôi
Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1603/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực