- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1068/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 1109/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 9Quyết định 1121/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 62/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bô Nội vụ
- 10Quyết định 14/QĐ-BNV năm 2021 về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 106/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1601/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế, Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1601/QĐ-UBND ngày 30/8/ 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | |||
Trực tiếp | Trực tuyến | Dịch vụ BCCI | |||||||
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế | |||||||||
1 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm | Trong 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức | x | Mức độ 3 | x | |
2 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | Trong 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức | x | Mức độ 3 | x | |
3 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm (trong đơn vị sự nghiệp công lập) | Trong 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập | x | Mức độ 3 | x | |
4 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (trong đơn vị sự nghiệp công lập) | Trong 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập | x | Mức độ 3 | x | |
5 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập | x | Mức độ 3 | x | |
6 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Không | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập | x | Mức độ 3 | x | |
7 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính | x | Mức độ 3 | x | |
8 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính | x | Mức độ 3 | x | |
9 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính | Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên), - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính | x | Mức độ 3 | x | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua DV BCCI | |||||||
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | x | Mức độ 3 | x |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | x | Mức độ 3 | x |
3 | Thủ tục thẩm định về giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục thẩm định về giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | x | Mức độ 3 | x |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Trong 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. | x | Mức độ 3 | x |
2 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. | x | Mức độ 3 | x |
3 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. | x | Mức độ 3 | x |
4 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. | x | Mức độ 3 | x |
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. | x | Mức độ 3 | x |
6 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. | x | Mức độ 3 | x |
7 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | Trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. | x | Mức độ 3 | x |
8 | Thủ tục đổi tên quỹ | Thủ tục đổi tên quỹ | Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. | x | Mức độ 3 | x |
9 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Thủ tục tự giải thể quỹ | 15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (Đội 19, xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. | x | Mức độ 3 | x |
- 1Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực: Tổ chức biên chế; Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 3037/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế; lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3073/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế; lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế)
- 6Quyết định 2327/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1068/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 1109/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 9Quyết định 1121/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 62/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bô Nội vụ
- 10Quyết định 14/QĐ-BNV năm 2021 về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 106/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 11Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực: Tổ chức biên chế; Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 3037/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế; lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 3073/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế; lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn
- 15Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế)
- 16Quyết định 2327/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế, Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1601/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực