Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1601/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2016 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-CP ngà 02 tháng 12 năm 2015 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2527/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 5742/BKHĐT-TH ngày 25 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 2) cho Bộ Tài chính tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của từng dự án nêu tại
2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho từng dự án theo quy định tại
2. Thực hiện giải ngân và báo cáo giải ngân các dự án theo quy định tại điểm c và điểm d khoản 1 Điều 3 Quyết định số 2527/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng các Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| THỦ TƯỚNG |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách Nhà nước | Kế hoạch năm 2016 |
TỔNG SỐ | 534.863 |
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 2) CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt | ||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 3,326,329 | 3,326,329 |
| Nguồn thu từ khoản phí, lệ phí được để lại đầu tư |
|
|
| 3,326,329 | 3,326,329 |
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
(1) | Cơ sở Bồi dưỡng Sa Pa | Sa Pa |
|
|
|
|
(2) | Mở rộng KBNN 32 Cát Linh | Hà Nội |
|
|
|
|
(3) | KBNN Bình Dương | Bình Dương |
|
|
|
|
(4) | KBNN Thanh Miện | Hải Dương |
|
|
|
|
(5) | KBNN TX Kỳ Anh | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
(6) | KBNN Long Mỹ | Hậu Giang |
|
|
|
|
(7) | KBNN Bắc Quang | Hà Giang |
|
|
|
|
(8) | KBNN Long Phú | Sóc Trăng |
|
|
|
|
(9) | KBNN Bến Cát | Bình Dương |
|
|
|
|
(10) | KBNN Lắk | Đắk Lắk |
|
|
|
|
(11) | KBNN Bà Rịa | Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
|
|
|
(12) | KBNN Thái Hòa | Nghệ An |
|
|
|
|
(13) | KBNN Thiệu Hóa | Thanh Hóa |
|
|
|
|
(14) | KBNN Ngân Sơn | Bắc Kạn |
|
|
|
|
(1S) | KBNN Nghĩa Hưng | Nam Định |
|
|
|
|
(16) | KBNN Chư Prông | Gia Lai |
|
|
|
|
(17) | KBNN Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
(18) | KBNN Hòa An | Cao Bằng |
|
|
|
|
(19) | KBNN Quảng Trị | Quảng Trị |
|
|
|
|
(20) | KBNN Đà Nẵng | Đà Nẵng |
|
|
|
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
| 3,326,329 | 3,326,329 |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
| 9,986 | 9,986 |
| Dự án nhóm C |
|
|
| 9,986 | 9,986 |
| KBNN Nông Sơn | Quảng Nam | 2011-2014 | 1203-30/10/2015 | 9,986 | 9,986 |
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
| 11,216 | 11,216 |
| Dự án nhóm C |
|
|
| 11,216 | 11,216 |
| KBNN Hoài Nhơn | Bình Định | 2010-2016 | 988-29/10/2009 | 11,216 | 11,216 |
c | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
| 1,979,972 | 1,979,972 |
| Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
| TT Đào tạo BDCB ngành Tài chính tại TP HCM | TP HCM | 2014-2017 | 800-22/4/13 | 1,979,972 | 1,979,972 |
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
| 1,325,155 | 1,325,155 |
| Dự án nhóm B |
|
|
| 902,565 | 902,565 |
(1) | KBNN Bình Thuận | Bình Thuận | 2016-2019 | 567-18/02/2016 | 92,308 | 92,308 |
(2) | KBNN Khánh Hòa | Khánh Hòa | 2016-2019 | 565-18/02/2016 | 96,452 | 96,452 |
(3) | KBNN Nghệ An | Nghệ An | 2016-2019 | 1043-14/3/2016 | 142,315 | 142,315 |
(4) | KBNN Hà Nội (18 GP) | Hà Nội | 2016-2020 | 668-25/02/2016 | 571,490 | 571,490 |
| Dự án nhóm C | 24 dự án |
|
| 422,590 | 422,590 |
(5) | KBNN Lục Nam | Bắc Giang | 2016-2018 | 540-17/02/2016 | 17,990 | 17,990 |
(6) | KBNN Bắc Tân Uyên | Bình Dương | 2016-2018 | 548-17/02/2016 | 17,214 | 17,214 |
(7) | KBNN Bàu Bàng | Bình Dương | 2016-2018 | 537-17/02/2016 | 16,804 | 16,804 |
(8) | KBNN Quảng Uyên | Cao Bằng | 2016-2018 | 561-18/02/2016 | 13,845 | 13,845 |
(9) | Kho lưu trữ Đà Nẵng | Đà Nẵng | 2016-2018 | 566-18/02/2016 | 19,965 | 19,965 |
(10) | KBNN Mường Chà | Điện Biên | 2016-2018 | 1293-29/3/2016 | 14,740 | 14,740 |
(11) | KBNN Yên Minh | Hà Giang | 2016-2018 | 558-18/02/2016 | 17,897 | 17,897 |
(12) | KBNN Lý Nhân | Hà Nam | 2016-2018 | 559-18/02/2016 | 17,988 | 17,988 |
(13) | KBNN Hương Khê | Hà Tĩnh | 2016-2018 | 542-17/02/2016 | 20,120 | 20,120 |
(14) | Kho lưu trữ Lào Cai | Lào Cai | 2016-2018 | 534-16/02/2016 | 15,561 | 15,561 |
(15) | KBNN Bảo Lộc | Lâm Đồng | 2016-2018 | 538-17/02/2016 | 15,035 | 15,035 |
(16) | KBNN TX Ba Đồn | Quảng Bình | 2016-2018 | 550-17/02/2016 | 20,120 | 20,120 |
(17) | KBNN Núi Thành | Quảng Nam | 2016-2018 | 562-18/02/2016 | 14,442 | 14,442 |
(18) | KBNN Lý Sơn | Quảng Ngãi | 2016-2018 | 563-18/02/2016 | 15,615 | 15,615 |
(19) | KBNN Hướng Hóa | Quảng Trị | 2016-2018 | 549-17/02/2016 | 17,983 | 17,983 |
(20) | KBNN Lang Chánh | Thanh Hóa | 2016-2018 | 560-18/02/2016 | 17,978 | 17,978 |
(21) | KBNN Yên Bình | Yên Bái | 2016-2018 | 539-17/02/2016 | 17,853 | 17,853 |
(22) | KBNN Kỳ Anh (mới) | Hà Tĩnh | 2016-2018 | 541-17/02/2016 | 18,000 | 18,000 |
(23) | KBNN Ia H’Drai | Kon Tum | 2016-2018 | 564-18/02/2016 | 13,869 | 13,869 |
(24) | KBNN Quảng Trạch | Quảng Bình | 2016-2018 | 552-17/02/2016 | 15,751 | 15,751 |
(25) | KBNN Vân Đồn | Quảng Ninh | 2016-2018 | 551-17/02/2016 | 21,700 | 21,700 |
(26) | KBNN Thái Thụy | Thái Bình | 2016-2018 | 543-17/02/2016 | 18,000 | 18,000 |
(27) | KBNN Bình Gia | Lạng Sơn | 2016-2018 | 883-23/10/2014 | 23,702 | 23,702 |
(28) | KBNN Dương Kinh | Hải Phòng | 2016-2018 | 882-23/10/2014 | 20,418 | 20,418 |
- 1Quyết định 693/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Bộ Công Thương và Bộ Thông tin và Truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1793/QĐ-BCT về giao kế hoạch đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 1278/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1671/QĐ-TTg năm 2016 về giao kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước (Đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 8836/BKHĐT-TH năm 2016 dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Nghị quyết 25/2016/QH14 về kế hoạch tài chính 5 năm quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 2522/QĐ-TTg năm 2016 về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 3) cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2549/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 từ số vốn năm 2015 chưa sử dụng cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1989/QĐ-BKHĐT năm 2016 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Quyết định 173/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 3Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 4Nghị quyết 81/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2015
- 5Quyết định 2527/QĐ-TTg năm 2015 về giao kế hoạch đầu tư và vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 693/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Bộ Công Thương và Bộ Thông tin và Truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1793/QĐ-BCT về giao kế hoạch đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 8Quyết định 1278/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1671/QĐ-TTg năm 2016 về giao kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước (Đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Công văn 8836/BKHĐT-TH năm 2016 dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11Nghị quyết 25/2016/QH14 về kế hoạch tài chính 5 năm quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 12Quyết định 2522/QĐ-TTg năm 2016 về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 3) cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 2549/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 từ số vốn năm 2015 chưa sử dụng cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 1989/QĐ-BKHĐT năm 2016 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 15Quyết định 173/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1601/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 2) của Bộ Tài chính
- Số hiệu: 1601/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2016
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra