Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 160/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

n cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Huyện Nam Đông tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2017

Kế hoạch năm 2018

Tăng, giảm so với HT

Diện tích

cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích tự nhiên

64.777,88

100,00

64.777,88

100,00

0,00

1

Đất nông nghiệp

62.264,37

96,12

61.980,24

95,68

-284,13

1.1

Đất trồng lúa

411,35

0,66

411,09

0,66

-0,26

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

411,35

100

410,89

100,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

384,30

0,62

348,40

0,56

-35,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.731,09

7,60

4.681,79

7,55

-49,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

8.383,74

13,46

8.383,74

13,53

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

30.095,88

48,34

30.085,88

48,54

-10,00

1.6

Đất rừng sản xuất

18.183,19

29,20

17.994,52

29,03

-188,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

74,82

0,12

74,82

0,12

0,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

2.327,37

3,59

2.613,11

4,03

285,74

2.1

Đất quốc phòng

21,80

0,94

31,80

1,22

10,00

2.2

Đất an ninh

0,42

0,02

2,92

0,11

2,50

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

0,43

0,02

8,15

0,31

7,72

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,90

0,47

15,80

0,60

4,90

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

33,37

1,43

33,37

1,28

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.193,38

51,28

1.461,62

55,93

268,24

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,88

0,07

1,20

0,08

0,32

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,29

0,36

4,29

0,29

0,00

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

24,85

2,08

25,23

1,73

0,38

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

10,65

0,89

10,65

0,73

0,00

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,05

0,00

0,05

0,00

0,00

2.9.7

Đất giao thông

357,52

29,96

422,28

28,87

64,76

2.9.8

Đất thủy lợi

707,34

59,27

763,62

52,26

56,28

2.9.9

Đất công trình năng lượng

86,40

7,24

232,90

15,94

146,50

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,42

0,04

0,42

0,03

0,00

2.9.11

Đất chợ

0,96

0,08

0,96

0,07

0,00

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,66

0,16

3,66

0,14

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

201,11

8,64

210,04

8,04

8,93

2.14

Đất ở tại đô thị

19,73

0,85

19,81

0,76

0,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,85

0,47

11,10

0,42

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,51

0,02

0,51

0,02

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

1,41

0,06

1,61

0,06

0,20

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

26,46

1,14

33,11

1,27

6,65

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

21,90

0,94

21,90

0,84

0,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,23

0,27

6,26

0,24

0,03

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,71

0,03

0,71

0,03

0,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,85

0,04

0,85

0,03

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

591,60

25,42

567,84

21,73

-23,76

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

182,05

7,82

182,05

6,97

0,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

186,15

0,29

184,54

0,28

-1,61

4

Đất khu công nghệ cao*

-

 

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

-

 

-

-

-

6

Đất đô thị*

425,58

 

425,58

-

-

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Tổng diện tích thu hồi

 

279,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

268,3

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

74,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

147,84

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,37

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

1,00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

284,13

1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

74,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

10,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

163,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR-a

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR-a

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR-a

 

2.8

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,40

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,11

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nam Đông được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong năm 2018.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

4. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Nam Đông;
- Phòng TNMT huyện Nam Đông;
- VP: CVP, các PCVP; các CV;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1.

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh

STT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)

Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND

1

Đường sản xuất Dù ông Kía thôn 5

Thượng Quảng

0,80

2

Đường sản xuất đến thôn 4

Thượng Quảng

1,60

3

Đường sản xuất đến keo huyện đội (thôn 2)

Thượng Quảng

2,00

4

Nhà văn hóa Thượng Quảng

Thượng Quảng

0,32

5

Đường bê tông thôn 4, 6, 8

Thượng Long

0,30

6

Đường liên thôn 1, 2

Hương Hữu

0,30

7

Hệ thống nối mạng cấp nước sạch nhà máy nước Thượng Long, hạng mục: thi công mạng lưới ống truyền tải và phân phối D50-D225 tại các xã Hương Hữu, Thượng Nhật huyện Nam Đông

Hương Hữu

0,50

8

Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 2)

Thượng Nhật

1,60

9

Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 3)

Thượng Nhật

1,70

10

Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Tà Rinh

Thượng Nhật

3,00

11

Hệ thống nối mạng cấp nước sạch nhà máy nước Thượng Long, hạng mục: thi công mạng lưới ống truyền tải và phân phối D50-D225 tại các xã Hương Hữu, Thượng Nhật huyện Nam Đông

Thượng Nhật

0,70

12

Đường bê tông từ nhà ông Ninh đến nhà ông Chiến thôn Dỗi

Thượng Lộ

0,10

13

Vỉa hè mương thoát nước Hương Lộc giai đoạn 2

Hương Lộc

0,38

14

Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Ka Tư

Hương Phú

3,00

15

Nâng cấp mở rộng mương thoát nước thị trấn Khe Tre

Thị trấn Khe Tre

0,06

16

Đấu nối đường dây 35kv thủy điện Thượng Nhật vào lưới điện quốc gia

Thị trấn Khe Tre, Thượng Nhật, Hương Hòa

13,5

17

Đường liên xã Hương Giang - Hương Sơn

Hương Giang

0,40

 

PHỤ LỤC 2.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

 

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng - an ninh

 

I

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

 

1

Quy hoạch trụ sở mới Công an huyện

TT Khe Tre

2,50

 

2

Quy hoạch tuyến phòng thủ đầu tiên của huyện ở đèo La Hy

Hương Phú

10,00

 

Danh mục công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

I

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

 

1

Xây dựng đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan đoạn qua địa bàn huyện

Hương Phú, TT Khe Tre, Hương Lộc

32,35

 

2

Đường công vụ đường La Sơn - Túy Loan

Hương Lộc

3,80

 

3

Mương thoát nước đường La Sơn - Túy Loan sau nhà ông Thừa

Hương Lộc

0,10

 

4

Dự án đền bù đất lâm nghiệp và phần bổ sung do ảnh hưởng của công trình hồ chứa nước Tả Trạch

Hương Phú, Hương Sơn

47,50

 

Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND

 

1

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

1

Dự án đầu tư đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất

Thượng Lộ, Thượng Nhật, Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Hữu, Hương Lộc Hương Sơn, Hương Phú

10,00

 

2

Dự án đầu tư xây dựng thủy điện Thượng Nhật

Thượng Nhật

137,00

 

3

Dự án đường La Sơn - Nam Đông giai đoạn 2

Thượng Quảng, Thượng Nhật, Hương Hữu, Thượng Long, Hương Phú, T.T Khe Tre

2,50

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

 

1

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Đông

TT. Khe Tre

0,25

 

2

Đường nội thị khu vực 4 giáp từ Đặng Hữu Khuê đến nhà ông Thừa

TT. Khe Tre

0,32

 

3

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Đinh

TT. Khe Tre

0,04

 

4

Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng

Thượng Quảng

0,06

 

5

Hạ tầng khu TĐC Thượng Nhật

Thượng Nhật

2,30

 

6

Nâng cấp đường liên xã từ ngã tư nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang

Hương Hữu

0,10

 

7

Xây dựng công trình giáo xứ Hương Phú

Hương Phú

0,20

 

8

Trường mầm non xã Thượng Long (bổ sung)

Thượng Long

0,38

 

9

Trường mầm non Thượng Lộ

Thượng Lộ

0,15

 

 

PHỤ LỤC 3.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND

I

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật

Thượng Nhật

137,00

 

 

10,0

II

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cây xăng (Hạo Nhiên)

Hương Giang

0,26

0,26

 

 

 

PHỤ LỤC 4.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN NAM ĐÔNG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

1

Chuyển đổi đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư sang đất ở nông thôn, đất ở đô thị

Toàn huyện

7,70

2

Diện tích chuyển đổi đất trồng Dứa

Hương Sơn

5,00

3

Chuyển đổi đất trồng keo kém hiệu quả kinh tế sang cây ăn quả (Dự án trồng Cam Nam Đông)

Toàn huyện

20,00

4

Đất thương mại dịch vụ

Hương Lộc, Hương Phú, Hương Hòa, Khe Tre

6,46

5

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A 2

Hương Sơn

0,03

6

Nhà máy chế biến lâm sản

Hương Hữu

2,76

 

PHỤ LỤC 5.

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN NAM ĐÔNG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Đường liên xã từ chợ Hương Giang đến thôn 1 xã Hương Hữu

Hương Giang

0,50

2

Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn

Thượng Long

0,24

3

Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn

Thượng Nhật

0,95

4

Bê tông hóa giao thông nông thôn các tuyến giao thông liên thôn, xóm, ngõ ở các xã

Toàn huyện

1,50

II

Chuyển tiếp từ năm 2017

 

 

1

Quy hoạch nghĩa trang nhân dân

Thượng Quảng

0,33

2

Nâng cấp mở rộng 2 tuyến đường thôn 4

Thượng Quảng

0,33

3

Xây dựng, nâng cấp hệ thống kênh mương toàn xã

Thượng Quảng

0,30

4

QH đất ở trong khu trung tâm xã

Hương Sơn

1,50

5

Mở rộng tuyến đường xóm

Hương Sơn

0,26

6

QH nghĩa địa thôn Ria Hố (0,70 ha); thôn Dỗi (0,80 ha); thôn Cha Măng (0,70 ha)

Thượng Lộ

2,20

7

Khu dân cư thôn 1 tổ 1

Hương Lộc

2,00

8

Dân cư xen ghép

Hương Phú

3,00

9

Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã

Hương Hòa

2.00

10

Điểm xây dựng lò mổ

Hương Hòa

0,10

11

Mở rộng và nâng cấp hệ thống đường ngõ xóm

Hương Hòa

2,00

12

QH nghĩa địa thôn A Xăng (thôn 2 diện tích 2,60 ha); thôn Cha Kê (thôn 3 diện tích 0,64 ha); thôn A Gôn (thôn 4 có 1,14 ha)

Thượng Long

4,38

13

Xây dựng nhà máy nước sạch

Thượng Long

1,00

14

Quy hoạch điểm dịch vụ du lịch khu vực đập tràn sông Hai Nhất

Hương Giang

0,10

15

Mở rộng các tuyến đường xóm trên địa bàn xã

Hương Giang

0,47

16

Nhà máy sản xuất, cưa xẻ và chế biến đá xây dựng

Hương Giang

4,90

17

Chuyển đổi đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư sang đất ở nông thôn, đất ở đô thị

Toàn huyện

2,00

18

Dự án Khu du lịch sinh thái Thác Trượt

Hương Phú

4,97